SQL
Chia sẻ bởi Đỗ Quang Huy |
Ngày 19/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: SQL thuộc Công nghệ thông tin
Nội dung tài liệu:
SQL ( Structured Query Language )
SQL
DLL
DML
CREATE : dùng để tạo table, field.
DROP : xoá table, field khỏi CSDL
ALTER : sửa đổi các field ( thêm, sửa)
SELECT : lệnh truy vấn
INSERT : thêm một hay nhiều bản ghi
UPDATE : cập nhật CSDL
DELETE : xoá thông tin trong CSDL
DML : Data Manipulation Language( NN Thao tác )
DLL : Data Definition Language( NN định nghĩa)
SQL ( Structured Query Language )
1, Truy vấn SELECT :
SELECT < danh sách field >
FROM [ IN ]
[ WHERE <điều kiện tìm kiếm> ]
[ GROUP BY ]
[ HAVING ]
[ ORDER BY ]
[ WITH OWNERACCESS OPTION ]
VD1 : Tìm những người có họ "Nguyễn"
Select * From Hoso Where Hoten like `Nguyễn%`
SQL ( Structured Query Language )
VD2 : tính lương trung bình của cơ quan:
SELECT AVG(luong) FROM hoso;
VD3 : tìm người có lương cao nhất ở "Hà Nội"
SELECT Max(luong) FROM hoso WHERE diachi = `Hà Nội`
VD4 : Đưa ra danh sách các nhóm nhân viên cùng chức vụ và có lương >500
SELECT * FROM Hoso Group by Chucvu Having by luong>500
VD5 : Sắp xếp nhân viên theo chiều giảm theo lương, nếu cùng mức lương thì theo sắp xếp theo chiều xếp theo chiều tăng họ tên
SELECT * FROM Hoso ORDER BY luong/Desc,Hoten
SQL ( Structured Query Language )
2, Truy vấn INSERT :
2.1, Chèn thêm một bản ghi vào CSDL
INSERT INTO Table(field1,field2.) VALUES (value1,value2.)
VD1 : Thêm một khoa `Tin Hoc` vào bảng Khoa
INSERT INTO Khoa(MaKhoa,TenKhoa) VALUES (`KTH01`,`Tin Hoc`)
VD2 : Thêm một Hồ sơ mới trong bảng Hoso
INSERT INTO Hoso(Mahs,Hoten,NgaySinh,SoDT) VALUES(`hs002`,`NguyenTT`,#22/12/1999#,12282891)
SQL ( Structured Query Language )
2.2, Chèn thêm nhiều bản ghi vào CSDL : điều kiện là các field phải giống nhau.
INSERT INTO Table1(field1,field2.) SELECT field1,field2. FROM Table2 [ WHERE < Điều kiện >
VD : chèn toàn bộ thông tin trong bảng congtyLuu vào trong bảng Congty
Sql=" INSERT INTO " _
& "congty(macty,tencty,diachi,dienthoaicty,linhvuc)" _
& " SELECT * FROM congtyLuu "
Cnn.Execute Sql
SQL ( Structured Query Language )
3, Truy vấn UPDATE :
UPDATE Table SET field1=`value1`,field2=`value2`,. [WHERE < điều kiện > ]
VD1 : tăng 5% lương cho tất cả nhân viên
UPDATE Hoso SET luong=luong*1,05 1
VD2 : tăng lương của những người có lương<500 và tăng 10%
UPDATE Hoso SET luong=luong*1,1 WHERE luong<500
VD3 : Sửa điện thoại, địa chỉ của nhân viên có mã là `NV001`
UPDATE Hoso SET dienthoai=12282891, diachi =`TP HCM` WHERE Manv = `NV001`
SQL ( Structured Query Language )
4, Truy vấn DELETE :
DELETE FROM Table [ WHERE < điều kiện > ]
VD1 : Xoá toàn bộ các bản ghi trong bảng Hồ Sơ
DELETE FROM Hoso
VD2 : Xoá bỏ chức vụ trong bảng chucvu ( theo VB )
strSQL = "DELETE FROM chucvu WHERE machucvu=`" & strMaCV & "`"
Cnn.Execute strSQL
SQL ( Structured Query Language )
SQL ( Structured Query Language )
SQL ( Structured Query Language )
SQL ( Structured Query Language )
SQL
DLL
DML
CREATE : dùng để tạo table, field.
DROP : xoá table, field khỏi CSDL
ALTER : sửa đổi các field ( thêm, sửa)
SELECT : lệnh truy vấn
INSERT : thêm một hay nhiều bản ghi
UPDATE : cập nhật CSDL
DELETE : xoá thông tin trong CSDL
DML : Data Manipulation Language( NN Thao tác )
DLL : Data Definition Language( NN định nghĩa)
SQL ( Structured Query Language )
1, Truy vấn SELECT :
SELECT < danh sách field >
FROM
[ WHERE <điều kiện tìm kiếm> ]
[ GROUP BY
[ HAVING
[ ORDER BY
[ WITH OWNERACCESS OPTION ]
VD1 : Tìm những người có họ "Nguyễn"
Select * From Hoso Where Hoten like `Nguyễn%`
SQL ( Structured Query Language )
VD2 : tính lương trung bình của cơ quan:
SELECT AVG(luong) FROM hoso;
VD3 : tìm người có lương cao nhất ở "Hà Nội"
SELECT Max(luong) FROM hoso WHERE diachi = `Hà Nội`
VD4 : Đưa ra danh sách các nhóm nhân viên cùng chức vụ và có lương >500
SELECT * FROM Hoso Group by Chucvu Having by luong>500
VD5 : Sắp xếp nhân viên theo chiều giảm theo lương, nếu cùng mức lương thì theo sắp xếp theo chiều xếp theo chiều tăng họ tên
SELECT * FROM Hoso ORDER BY luong/Desc,Hoten
SQL ( Structured Query Language )
2, Truy vấn INSERT :
2.1, Chèn thêm một bản ghi vào CSDL
INSERT INTO Table(field1,field2.) VALUES (value1,value2.)
VD1 : Thêm một khoa `Tin Hoc` vào bảng Khoa
INSERT INTO Khoa(MaKhoa,TenKhoa) VALUES (`KTH01`,`Tin Hoc`)
VD2 : Thêm một Hồ sơ mới trong bảng Hoso
INSERT INTO Hoso(Mahs,Hoten,NgaySinh,SoDT) VALUES(`hs002`,`NguyenTT`,#22/12/1999#,12282891)
SQL ( Structured Query Language )
2.2, Chèn thêm nhiều bản ghi vào CSDL : điều kiện là các field phải giống nhau.
INSERT INTO Table1(field1,field2.) SELECT field1,field2. FROM Table2 [ WHERE < Điều kiện >
VD : chèn toàn bộ thông tin trong bảng congtyLuu vào trong bảng Congty
Sql=" INSERT INTO " _
& "congty(macty,tencty,diachi,dienthoaicty,linhvuc)" _
& " SELECT * FROM congtyLuu "
Cnn.Execute Sql
SQL ( Structured Query Language )
3, Truy vấn UPDATE :
UPDATE Table SET field1=`value1`,field2=`value2`,. [WHERE < điều kiện > ]
VD1 : tăng 5% lương cho tất cả nhân viên
UPDATE Hoso SET luong=luong*1,05 1
VD2 : tăng lương của những người có lương<500 và tăng 10%
UPDATE Hoso SET luong=luong*1,1 WHERE luong<500
VD3 : Sửa điện thoại, địa chỉ của nhân viên có mã là `NV001`
UPDATE Hoso SET dienthoai=12282891, diachi =`TP HCM` WHERE Manv = `NV001`
SQL ( Structured Query Language )
4, Truy vấn DELETE :
DELETE FROM Table [ WHERE < điều kiện > ]
VD1 : Xoá toàn bộ các bản ghi trong bảng Hồ Sơ
DELETE FROM Hoso
VD2 : Xoá bỏ chức vụ trong bảng chucvu ( theo VB )
strSQL = "DELETE FROM chucvu WHERE machucvu=`" & strMaCV & "`"
Cnn.Execute strSQL
SQL ( Structured Query Language )
SQL ( Structured Query Language )
SQL ( Structured Query Language )
SQL ( Structured Query Language )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Quang Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)