SPECIAL MATERIALS
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 18/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: SPECIAL MATERIALS thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
unit 1. A visit from a pen-pal
I. VOCABULARY:
01.
Buddhism
/’bu:di:zәm/
n
Phật giáo, đạo Phật
02.
climate
/’klaimәt/
n
Khí hậu
03.
comprise
/kәm’praiz/
v
Gồm, gồm có
04.
compulsory
/kәm’p(lsәri/
a
Bắt buộc
05.
correspond
/kɔ:rә’spɔnd/
v
Trao đổi thư tín
06.
depend
/di’pend/
v
Phụ thuộc
07.
divide
/di’vaid/
v
Chia ra
08.
ethnic
/’e(nik/
a
Dân tộc thiểu số
09.
federation
/fedә’reiʃәn/
n
Liên đoàn, hiệp hội
10.
friendliness
/’frenlinәs/
n
Sự thân thiện
11.
ghost
/gәʊst/
n
Ma quỉ, bóng ma
12.
Hinduism
/’hindu:izәm/
n
Đạo Hin-đu
13.
impress
/im’pres/
v
Gây ấn tượng
14.
Islam
/iz’lam/
n
Đạo Hồi, Hồi giáo
15.
mausoleum
/mәʊsә’liәm/
n
Lăng tẩm
16.
mosque
/mɔsk/
n
Nhà thời (Hồi Giáo)
17.
notice
/’nәʊtәs/
v
Nhận thấy, nhận ra
18.
official
/ә’fiʃәl/
a
Chính thức
19.
optional
/’ɔpʃәnәl/
a
Không bắt buộc
20.
pray
/prei/
v
Khấn, cầu nguyện
21.
primary
/’praimәri/
a
Hàng đầu, chính yếu
22.
puppet
/’p(pәt/
n
Con rối
23.
region
/’ridʒ әn/
n
Vùng, miền
24.
religion
/ri’li:dʒәn/
n
Tôn giáo
25.
ringgit
/’riŋgit/
n
Đồng Ring-git
26.
separate
/’sepәreit/
v
Chia tách
27.
soil
/sɔil/
n
Đất
28.
Tamil
/’tæmәl/
n
Tiếng Ta-min
29.
territory
/terә’tɔ:ri/
n
Vùng, lãnh thổ
30.
tropical
/’trɔpikәl/
a
Nhiệt đới
II. PRONUNCIATION: The pure vowel of /i/ /i://e//æ/
III. GRAMMAR:1. The Past Simple Tense (review) 2. The Use of Wish.
IV. PRACTICE TEST:
I. Choose the word whose underlined part is pronounceddifferently from the others.
01. A. out B. round C. about D. would
02. A. chair B. check C. machine D. child
03. A. too B. soon C. good D. food
04. A. though B. enough C. cough D. rough
05. A. happy B. hour C. high D. hotel
II. From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable.
06. A. region B. comprise C. Malaysia D. compulsory
07. A. association B. Buddhism C. divide D. together
08. A. enjoy B. religion C. Hinduism D. population
09. A. Chinese B. although C. instruction D. currency
10. A. primary B. religion C. tropical D. friendliness
III. Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinishedsentence below.
11. Your hat doesn’t go__________ your clothes.
A. up B. with C. of D. down
12. The plane will__________ at 06.30 so you must be there at 06.00.
A. take after B. take down C. take off D. take up
13. The thieves waited until it was dark enough to__________ his house yesterday.
A. broke into B. broke out of C. broke away D. broke through
14. The bomb missed it mission then__________.
A. went down B
I. VOCABULARY:
01.
Buddhism
/’bu:di:zәm/
n
Phật giáo, đạo Phật
02.
climate
/’klaimәt/
n
Khí hậu
03.
comprise
/kәm’praiz/
v
Gồm, gồm có
04.
compulsory
/kәm’p(lsәri/
a
Bắt buộc
05.
correspond
/kɔ:rә’spɔnd/
v
Trao đổi thư tín
06.
depend
/di’pend/
v
Phụ thuộc
07.
divide
/di’vaid/
v
Chia ra
08.
ethnic
/’e(nik/
a
Dân tộc thiểu số
09.
federation
/fedә’reiʃәn/
n
Liên đoàn, hiệp hội
10.
friendliness
/’frenlinәs/
n
Sự thân thiện
11.
ghost
/gәʊst/
n
Ma quỉ, bóng ma
12.
Hinduism
/’hindu:izәm/
n
Đạo Hin-đu
13.
impress
/im’pres/
v
Gây ấn tượng
14.
Islam
/iz’lam/
n
Đạo Hồi, Hồi giáo
15.
mausoleum
/mәʊsә’liәm/
n
Lăng tẩm
16.
mosque
/mɔsk/
n
Nhà thời (Hồi Giáo)
17.
notice
/’nәʊtәs/
v
Nhận thấy, nhận ra
18.
official
/ә’fiʃәl/
a
Chính thức
19.
optional
/’ɔpʃәnәl/
a
Không bắt buộc
20.
pray
/prei/
v
Khấn, cầu nguyện
21.
primary
/’praimәri/
a
Hàng đầu, chính yếu
22.
puppet
/’p(pәt/
n
Con rối
23.
region
/’ridʒ әn/
n
Vùng, miền
24.
religion
/ri’li:dʒәn/
n
Tôn giáo
25.
ringgit
/’riŋgit/
n
Đồng Ring-git
26.
separate
/’sepәreit/
v
Chia tách
27.
soil
/sɔil/
n
Đất
28.
Tamil
/’tæmәl/
n
Tiếng Ta-min
29.
territory
/terә’tɔ:ri/
n
Vùng, lãnh thổ
30.
tropical
/’trɔpikәl/
a
Nhiệt đới
II. PRONUNCIATION: The pure vowel of /i/ /i://e//æ/
III. GRAMMAR:1. The Past Simple Tense (review) 2. The Use of Wish.
IV. PRACTICE TEST:
I. Choose the word whose underlined part is pronounceddifferently from the others.
01. A. out B. round C. about D. would
02. A. chair B. check C. machine D. child
03. A. too B. soon C. good D. food
04. A. though B. enough C. cough D. rough
05. A. happy B. hour C. high D. hotel
II. From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable.
06. A. region B. comprise C. Malaysia D. compulsory
07. A. association B. Buddhism C. divide D. together
08. A. enjoy B. religion C. Hinduism D. population
09. A. Chinese B. although C. instruction D. currency
10. A. primary B. religion C. tropical D. friendliness
III. Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinishedsentence below.
11. Your hat doesn’t go__________ your clothes.
A. up B. with C. of D. down
12. The plane will__________ at 06.30 so you must be there at 06.00.
A. take after B. take down C. take off D. take up
13. The thieves waited until it was dark enough to__________ his house yesterday.
A. broke into B. broke out of C. broke away D. broke through
14. The bomb missed it mission then__________.
A. went down B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)