Some cliches and idioms
Chia sẻ bởi Nguyễn An |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Some cliches and idioms thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Some clichés and idioms
1. look who`s talking = người nói ngụ ý rằng người mà chỉ trích hay phàn nàn, hay có ý nghĩ sai lầm về người nói (speaker) nên nhìn lại bản thân người đó trước khi lên tiếng.
2. I can`t help it = I can`t make it. I can`t do that right now.EX: A: Now take a seat and relax. - B: I`m sorry. I can`t help it.
3. (a) piece of cake = very easy (slang).ex: No, it won`t be any trouble. It`s (a) piece of cake.
4. at the drop of a hat = ngay lập tức và không cần sự nài nỉ nào ex: If you need help, just call me. I can come at the drop of a hat.
5. bump into someone ( also run into ) = to chance on someone- tình cờ gặp một ai đóex: I bumped into her at the station yesterday.
6. call it a day = kết thúc công việc và về nhà; hoặc có ý nói rằng ngày làm việc đã kết thúc ( hoàn thành)
ex: The boss was mad because Tom called it a day at noon and went home. ( chúng ta cũng có thể dùng call it a night ).
7. chip in = đóng góp một khoản tiền nhỏ vào một quỹ để có thể dùng tiền đó mua cái gì đó trong tương lai.
ex: Would you care to chip in on a gift for the teacher?
8. clear up = trở nên thoáng đãng và có ánh nắng ( thường được nói về thời tiết).ex: If it clears up, I will go for a picnic.
9. come around = bắt đầu thay đổi quan điểm cá nhân ; bắt đầu đồng ý ex: I thought he`d never agreed, but in the end he came around.
10. cost a fortune = cost a lot of moneyex: I`ll bet the diamond cost a fortune.
11. for hours on end or for days on end = for many hours ( or days )ex: We kept on travelling for days on end.
12. in one`s ( or the ) blood = được hình thành từ trong tính cách của ai đó.ex: John`s a great runner. It`s in his blood.
13. get in(to) hot water = gặp khó khăn / rắc rối ex: When you start trying to build your own computer, you are getting into hot water.
14. get (something) off the ground = làm cái gì đó bắt đầu, hay bắt đầu để thành công.ex: I can relax after I get this project off the ground.
15. go over someone`s head =to be difficult for someone to understand.
ex: All that talk about computers went over my head. I hope my lecture didn`t go over your heads.
16. It goes without saying = is so obvious that it need not be said.ex: It goes without saying that you are to wear formal clothing to dinner each evening. Of course. That goes without saying.
17. hit it off ( with someone ) = nhanh chóng trở thành bạn tốt của ai .ex: after their accidental meeting on the train, they really hit it off.
18. just what the doctor ordered = chuẩn như những gì đã yêu cầu. ( thường dùng trong vấn đề sức khỏe)
ex: That meal was delicious, Bob. Just what the doctor ordered.
19. like a breeze = cái gì đó đơn giản và dễ làm ex: Riding a horse is like a breeze.
20. music to one`s ears = cái gì đó nghe có vẻ dễ chịu.ex: Well, listen to the sound of the creek and the wind in the trees. It`s like music to my ears.
21. on edge = lo lắngex: I have really been on edge lately.
22. on end = liên tiếp, không nghỉ ngơi ex: He has been up late nights on end.
23. turn in = đi ngủ
24. take someone or something into account = to remember to consider someone or something.
ex: I hope you will take Bill and Bob into account when you plan the party.
ex: I`ll try to take into account all the things that are important in a situation like this.
25. slowly but surely = chậm mà chắc
26. run-of-the-mill = thông thường , trung bình, tiêu biểu ex: The restaurant we went to was nothing special - just run-of-the-mill.
27. I`ll second that = người nói hoàn toàn đồng ý với những gì người kia đã nói.
A: I think someone of us could do with coffee.- B: I`ll second that.
28. Is it ever! = người nói muốn nhấn mạnh sự đồng ý của anh ta với những gì người kia nói.
A; It is cold tonight.- B: Is it ever!
1. look who`s talking = người nói ngụ ý rằng người mà chỉ trích hay phàn nàn, hay có ý nghĩ sai lầm về người nói (speaker) nên nhìn lại bản thân người đó trước khi lên tiếng.
2. I can`t help it = I can`t make it. I can`t do that right now.EX: A: Now take a seat and relax. - B: I`m sorry. I can`t help it.
3. (a) piece of cake = very easy (slang).ex: No, it won`t be any trouble. It`s (a) piece of cake.
4. at the drop of a hat = ngay lập tức và không cần sự nài nỉ nào ex: If you need help, just call me. I can come at the drop of a hat.
5. bump into someone ( also run into ) = to chance on someone- tình cờ gặp một ai đóex: I bumped into her at the station yesterday.
6. call it a day = kết thúc công việc và về nhà; hoặc có ý nói rằng ngày làm việc đã kết thúc ( hoàn thành)
ex: The boss was mad because Tom called it a day at noon and went home. ( chúng ta cũng có thể dùng call it a night ).
7. chip in = đóng góp một khoản tiền nhỏ vào một quỹ để có thể dùng tiền đó mua cái gì đó trong tương lai.
ex: Would you care to chip in on a gift for the teacher?
8. clear up = trở nên thoáng đãng và có ánh nắng ( thường được nói về thời tiết).ex: If it clears up, I will go for a picnic.
9. come around = bắt đầu thay đổi quan điểm cá nhân ; bắt đầu đồng ý ex: I thought he`d never agreed, but in the end he came around.
10. cost a fortune = cost a lot of moneyex: I`ll bet the diamond cost a fortune.
11. for hours on end or for days on end = for many hours ( or days )ex: We kept on travelling for days on end.
12. in one`s ( or the ) blood = được hình thành từ trong tính cách của ai đó.ex: John`s a great runner. It`s in his blood.
13. get in(to) hot water = gặp khó khăn / rắc rối ex: When you start trying to build your own computer, you are getting into hot water.
14. get (something) off the ground = làm cái gì đó bắt đầu, hay bắt đầu để thành công.ex: I can relax after I get this project off the ground.
15. go over someone`s head =to be difficult for someone to understand.
ex: All that talk about computers went over my head. I hope my lecture didn`t go over your heads.
16. It goes without saying = is so obvious that it need not be said.ex: It goes without saying that you are to wear formal clothing to dinner each evening. Of course. That goes without saying.
17. hit it off ( with someone ) = nhanh chóng trở thành bạn tốt của ai .ex: after their accidental meeting on the train, they really hit it off.
18. just what the doctor ordered = chuẩn như những gì đã yêu cầu. ( thường dùng trong vấn đề sức khỏe)
ex: That meal was delicious, Bob. Just what the doctor ordered.
19. like a breeze = cái gì đó đơn giản và dễ làm ex: Riding a horse is like a breeze.
20. music to one`s ears = cái gì đó nghe có vẻ dễ chịu.ex: Well, listen to the sound of the creek and the wind in the trees. It`s like music to my ears.
21. on edge = lo lắngex: I have really been on edge lately.
22. on end = liên tiếp, không nghỉ ngơi ex: He has been up late nights on end.
23. turn in = đi ngủ
24. take someone or something into account = to remember to consider someone or something.
ex: I hope you will take Bill and Bob into account when you plan the party.
ex: I`ll try to take into account all the things that are important in a situation like this.
25. slowly but surely = chậm mà chắc
26. run-of-the-mill = thông thường , trung bình, tiêu biểu ex: The restaurant we went to was nothing special - just run-of-the-mill.
27. I`ll second that = người nói hoàn toàn đồng ý với những gì người kia đã nói.
A: I think someone of us could do with coffee.- B: I`ll second that.
28. Is it ever! = người nói muốn nhấn mạnh sự đồng ý của anh ta với những gì người kia nói.
A; It is cold tonight.- B: Is it ever!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn An
Dung lượng: 36,96KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)