Soan giang - phan di truyen 2
Chia sẻ bởi Đỗ Đăng Khiết |
Ngày 23/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: soan giang - phan di truyen 2 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
BÀI 10.
DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
Organism Survival cont.
sự tồn tại của sinh vật sống
Growth, maintenance & reproduction III
phát triển, nuôi dưỡng và tái tạo
Bộ nhiễm sắc thể người
Human Genome Project - Sequence Progress (2/11/01)
Bản đồ gen người - chuỗi tiến hóa
Draft = 61.0%
Finished = 32.5%
Total = 93.5%
Fig. 43.2
Đơn bội n
Lưỡng bội 2n
Đa bội
(NST thực vật)
(Tìm thấy trong nhiều nơi: tuyến nước bọt của ấu trùng,mô ruột, và nhiều cá thể lớn…)
Những NST này rất dài và dày. (Nó gấp 200 lần so với NST ở kì giữa của ruồi giấm)
Giant chromosomes
NST khổng lồ
Phase-contrast and fluorescent micrographs of
lampbrush chromosome
(NST chổi đèn)
Bacterial Chromosome
(NST vi khuẩn)
Single, circular DNA molecule located in the nucleoid region of cell
Mechanism of folding of a bacterial chromosome
There are many supercoiled loops (~100 in E. coli) attached to a central core. Each loop can be independently relaxed or condensed.
Topoisomerase enzyme – (Type I and II) that introduce or remove supercoiling.
(gene rich regions)
(poorly staining regions)
Vùng chứa nhiều gen hoạt động
(gene poor regions)
(heavily staining regions)
Vùng chứa ít gen hoạt động
Chromosome Structure
Cấu trúc của NST
Đầu chống dính
Đột biến của các gen trên nhiễm sắc thể
XY sex determination X-Y chromosomes
autosomes
SRY locus
Nhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể giới tính và sự di truyền
Many genes are carried on the X and not the Y chromosome
PAR: pseudo-autosomal regions (pairng and recombining regions)
PAR1
PAR2
SRY
X
Y
How do sex chromosomes pair during meiosis?
NST giới tính tạo ra trong giảm phân như thế nào?
Nhiễm
sắc
thể
giới
tính
ở
một
số
loài
Sex determination in humans
( Cơ chế NST xác định giới tính ở người)
Fig. 4.3b
Thomas Morgan
(1866-1845)
White-eye mutant of Drosophila melanogaster: w
First mutant individual isolated in 1910 was a male
w
w+
Discovery of X-linked inheritance
Sự khám phá NST X- mang gen liêm kết
Cơ thể đực có một NST X từ mẹ và một NST Y từ bố
Cơ thể cái có một NST X từ mẹ và một NST X từ bố
Hình ảnh liên hệ mắt của ruồi giấm
Nhiễm sắc thể ruồi giấm
Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết giới tính
Di truyền của gen trên NST X
Peter J. Russell, iGenetics: Copyright © Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings.
Sơ đồ lai từ F1 F2
LE 15-4
P
Generation
F1
Generation
F2
Generation
P
Generation
F1
Generation
Ova
(eggs)
Sperm
F2
Generation
Ova
(eggs)
Sperm
Peter J. Russell, iGenetics: Copyright © Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings.
Sự giảm phân tạo giao tử của NST X
XO = male in Drosophila;
XXY = female in Drosophila
Secondary nondisjunction
2-4% of progeny will be unusual in karyotype- confirmed by cytological analysis
Đột biến lặp đoạn 16A trên NST X của ruồi giấm
Đột biến lặp đoạn 16A trên NST X của ruồi giấm
LE 15-8
Short
aristae
Black
body
Cinnabar
eyes
Mutant phenotypes
Kiểu hình đột biến
Vestigial
wings
Brown
eyes
Wild-type phenotypes
Kiểu hình dại_chưa thuần
Red
eyes
Normal
wings
Red
eyes
Long aristae
(appendages
on head)
Gray
body
104.5
67.0
57.5
48.5
0
III
I
IV
X
Y
II
Thomas Hunt Morgan
Drosophila melanogaster;
“wild-type” phenotype;
mutant phenotype;
natural variation
Fruit fly, vinegar fly, pomace fly
Columbia University “fly room”
Xin cảm ơn !
DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
Organism Survival cont.
sự tồn tại của sinh vật sống
Growth, maintenance & reproduction III
phát triển, nuôi dưỡng và tái tạo
Bộ nhiễm sắc thể người
Human Genome Project - Sequence Progress (2/11/01)
Bản đồ gen người - chuỗi tiến hóa
Draft = 61.0%
Finished = 32.5%
Total = 93.5%
Fig. 43.2
Đơn bội n
Lưỡng bội 2n
Đa bội
(NST thực vật)
(Tìm thấy trong nhiều nơi: tuyến nước bọt của ấu trùng,mô ruột, và nhiều cá thể lớn…)
Những NST này rất dài và dày. (Nó gấp 200 lần so với NST ở kì giữa của ruồi giấm)
Giant chromosomes
NST khổng lồ
Phase-contrast and fluorescent micrographs of
lampbrush chromosome
(NST chổi đèn)
Bacterial Chromosome
(NST vi khuẩn)
Single, circular DNA molecule located in the nucleoid region of cell
Mechanism of folding of a bacterial chromosome
There are many supercoiled loops (~100 in E. coli) attached to a central core. Each loop can be independently relaxed or condensed.
Topoisomerase enzyme – (Type I and II) that introduce or remove supercoiling.
(gene rich regions)
(poorly staining regions)
Vùng chứa nhiều gen hoạt động
(gene poor regions)
(heavily staining regions)
Vùng chứa ít gen hoạt động
Chromosome Structure
Cấu trúc của NST
Đầu chống dính
Đột biến của các gen trên nhiễm sắc thể
XY sex determination X-Y chromosomes
autosomes
SRY locus
Nhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể giới tính và sự di truyền
Many genes are carried on the X and not the Y chromosome
PAR: pseudo-autosomal regions (pairng and recombining regions)
PAR1
PAR2
SRY
X
Y
How do sex chromosomes pair during meiosis?
NST giới tính tạo ra trong giảm phân như thế nào?
Nhiễm
sắc
thể
giới
tính
ở
một
số
loài
Sex determination in humans
( Cơ chế NST xác định giới tính ở người)
Fig. 4.3b
Thomas Morgan
(1866-1845)
White-eye mutant of Drosophila melanogaster: w
First mutant individual isolated in 1910 was a male
w
w+
Discovery of X-linked inheritance
Sự khám phá NST X- mang gen liêm kết
Cơ thể đực có một NST X từ mẹ và một NST Y từ bố
Cơ thể cái có một NST X từ mẹ và một NST X từ bố
Hình ảnh liên hệ mắt của ruồi giấm
Nhiễm sắc thể ruồi giấm
Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết giới tính
Di truyền của gen trên NST X
Peter J. Russell, iGenetics: Copyright © Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings.
Sơ đồ lai từ F1 F2
LE 15-4
P
Generation
F1
Generation
F2
Generation
P
Generation
F1
Generation
Ova
(eggs)
Sperm
F2
Generation
Ova
(eggs)
Sperm
Peter J. Russell, iGenetics: Copyright © Pearson Education, Inc., publishing as Benjamin Cummings.
Sự giảm phân tạo giao tử của NST X
XO = male in Drosophila;
XXY = female in Drosophila
Secondary nondisjunction
2-4% of progeny will be unusual in karyotype- confirmed by cytological analysis
Đột biến lặp đoạn 16A trên NST X của ruồi giấm
Đột biến lặp đoạn 16A trên NST X của ruồi giấm
LE 15-8
Short
aristae
Black
body
Cinnabar
eyes
Mutant phenotypes
Kiểu hình đột biến
Vestigial
wings
Brown
eyes
Wild-type phenotypes
Kiểu hình dại_chưa thuần
Red
eyes
Normal
wings
Red
eyes
Long aristae
(appendages
on head)
Gray
body
104.5
67.0
57.5
48.5
0
III
I
IV
X
Y
II
Thomas Hunt Morgan
Drosophila melanogaster;
“wild-type” phenotype;
mutant phenotype;
natural variation
Fruit fly, vinegar fly, pomace fly
Columbia University “fly room”
Xin cảm ơn !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đăng Khiết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)