SO2-SO3
Chia sẻ bởi Thanh Tran |
Ngày 10/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: SO2-SO3 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 15 PHÚT
Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây
1.H2S + O2 thiếu→
2.H2S + O2 dư→
3.S + O2 →
4.H2S + Cl2 + H2O→
5.1H2S + 1NaOH→
6.1H2S + 2NaOH→
7.FeS + HCl→
8.H2S + Pb(NO3)2→
9.S + Fe→
10.S + H2→
KIỂM TRA 15 PHÚT
Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây
1.H2S + O2 thiếu→
2.H2S + O2 dư→
3.S + O2 →
4.H2S + Cl2 + H2O→
5.1H2S + 1NaOH→
S + H2O
SO2 + H2O
SO2
H2SO4 + HCl
4
4
8
NaHS + H2O
KIỂM TRA 15 PHÚT
Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây
6.1H2S + 2NaOH→
7.FeS + HCl→
8.H2S + Pb(NO3)2→
9.S + Fe→
10.S + H2→
Na2S + H2O
2
H2S + FeCl2
2
PbS + HNO3
2
FeS
t0
H2S
t0
B- LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Không màu
Mùi hắc
d=
64
29
Nặng hơn không khí
Độc
Viêm đường hô hấp
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
SO2
Oxit …..
Axit hay bazo
Axit
SO2
+4
-2
0
+4
+6
Là chất khử và chất oxi hoá
1. Lưu huỳnh dioxit là
oxit axit
SO2 + H2O
H2SO3
Axit sunfurơ
Axit yếu
Kém bền
SO2 + NaOH
SO2 + NaOH
NaHSO3
Na2SO3 +H2O
1
1
1
2
2.Là chất khử và chất oxi hoá
SO2
+4
0
+6
S
SO3
H2SO4
SO2
S
+H2S
+H2O
SO2
+O2
SO3
SO2
+Cl2 +H2O
HCl +
H2SO4
1
2
3
2
2
2
2
2
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1.Ứng dụng
Oxi hoá
S→SO2→ SO3→H2SO4
2.Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
Na2SO3+ H2SO4
Na2SO4+ H2SO3
H2O+ SO2
FeS2 + O2
SO2 + Fe2O3
Trong công nghiệp
4
2
8
11
C- LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- TÍNH CHẤT
Lỏng, tan vô hạn trong nước và axit sunfuric
Là oxit………..axit
SO3 + H2O
H2SO4
Tác dụng với oxit………..bazo
Tác dụng với ………..bazo
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1.Ứng dụng
S→SO2→ SO3→H2SO4
Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây
1.H2S + O2 thiếu→
2.H2S + O2 dư→
3.S + O2 →
4.H2S + Cl2 + H2O→
5.1H2S + 1NaOH→
6.1H2S + 2NaOH→
7.FeS + HCl→
8.H2S + Pb(NO3)2→
9.S + Fe→
10.S + H2→
KIỂM TRA 15 PHÚT
Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây
1.H2S + O2 thiếu→
2.H2S + O2 dư→
3.S + O2 →
4.H2S + Cl2 + H2O→
5.1H2S + 1NaOH→
S + H2O
SO2 + H2O
SO2
H2SO4 + HCl
4
4
8
NaHS + H2O
KIỂM TRA 15 PHÚT
Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây
6.1H2S + 2NaOH→
7.FeS + HCl→
8.H2S + Pb(NO3)2→
9.S + Fe→
10.S + H2→
Na2S + H2O
2
H2S + FeCl2
2
PbS + HNO3
2
FeS
t0
H2S
t0
B- LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Không màu
Mùi hắc
d=
64
29
Nặng hơn không khí
Độc
Viêm đường hô hấp
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
SO2
Oxit …..
Axit hay bazo
Axit
SO2
+4
-2
0
+4
+6
Là chất khử và chất oxi hoá
1. Lưu huỳnh dioxit là
oxit axit
SO2 + H2O
H2SO3
Axit sunfurơ
Axit yếu
Kém bền
SO2 + NaOH
SO2 + NaOH
NaHSO3
Na2SO3 +H2O
1
1
1
2
2.Là chất khử và chất oxi hoá
SO2
+4
0
+6
S
SO3
H2SO4
SO2
S
+H2S
+H2O
SO2
+O2
SO3
SO2
+Cl2 +H2O
HCl +
H2SO4
1
2
3
2
2
2
2
2
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1.Ứng dụng
Oxi hoá
S→SO2→ SO3→H2SO4
2.Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
Na2SO3+ H2SO4
Na2SO4+ H2SO3
H2O+ SO2
FeS2 + O2
SO2 + Fe2O3
Trong công nghiệp
4
2
8
11
C- LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- TÍNH CHẤT
Lỏng, tan vô hạn trong nước và axit sunfuric
Là oxit………..axit
SO3 + H2O
H2SO4
Tác dụng với oxit………..bazo
Tác dụng với ………..bazo
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1.Ứng dụng
S→SO2→ SO3→H2SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Tran
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)