So sánh các số có hai chữ số

Chia sẻ bởi Ngô Minh Đoàn | Ngày 08/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: So sánh các số có hai chữ số thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT GÒ QUAO
TRƯỜNG TIỂU HỌC 2 VHH BĂC.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 1. NĂM HỌC: 2014 – 2015.

MÔN: TIẾNG VIỆT CGD.
Ngày kiểm tra: 29/12/2014.
Thời gian làm bài: 35 phút (Đối với phần viết).
Họ và tên học sinh: Điểm trường:

Điểm
Nhận xét của giáo viên

Đọc:
Viết:










A. BÀI ĐỌC
(GV có thể cho H đọc một trong hai bài sau)
Bài 1:
a) Đọc bài: VỀ QUÊ
Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé có nghề làm bánh. Chị Hoàn dạy bé lăn bánh.

b) Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau:








Bài 2:
a) Đọc bài: BÉ LÀM TOÁN
Cô giáo ra đề toán. Bé hí hoáy kẻ sơ đồ, lẩm nhẩm tính. Bé chăm chỉ ghê.

b) Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau:







B. BÀI VIẾT
(Thời gian: 35 phút)
1. Chính tả (7 điểm):
Thu về
Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ.
2. Bài tập (2 điểm):
Điền c hoặc k hay q vào chỗ chấm:
......ì lạ ......uanh co cây ......ọ ......ue tính
Trình bày, chữ viết (1 điểm).

C. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ – CHO ĐIỂM.

I. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA:
Bài 1: Đọc
1. Thời gian: T linh hoạt tùy thuộc vào sĩ số HS của lớp mình.
2. Cách thức: Kiểm tra từng H.
- T nêu yêu cầu kiểm tra đọc trước lớp: từng em đọc trơn bài đọc, đọc to, rõ ràng.
- T cho từng H đọc thầm bài đọc trước 1 lần (Không quá 5 phút).
- T gọi từng H đọc to bài đọc. Nếu H đọc chưa đúng tiếng nào, T cho phép H đọc lại (đọc phân tích) tiếng đó.
- T ghi lại thời gian đọc của từng H và các lỗi mà H cần khắc phục vào mục lưu ý trong bảng tổng hợp nhằm tiện cho việc nhận xét H và tính điểm.
Bài 2: Viết
1. Thời gian: 35 phút (gồm cả thời gian chuẩn bị và đọc soát bài là 5 phút).
2. Cách thức: kiểm tra tập thể.
- H chuẩn bị sẵn giấy kiểm tra ô ly để làm bài.
a. Chính tả (nghe - viết)
- T đọc trước cho H nghe một lần bài chính tả.
- T đọc cho H viết từng từ, cụm từ.
- T đọc cho H soát bài sau khi viết xong.
b. Bài tập: T chép bài tập lên bảng, H làm bài tập chính tả vào giấy kiểm tra ô ly.
II. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM:
Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì I = (điểm đọc + điểm viết): 2
Bài 1: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm).
a. Đọc bài ( 8 điểm).
- Đọc đúng (đúng tiếng, ngắt hơi đúng, lưu loát, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 8 điểm.
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
b. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình (2 điểm).
- Đọc đúng mỗi mô hình được 0,5 điểm.
(Lưu ý: H chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối).
Bài 2: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm).
1. Chính tả (7 điểm).
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
2. Bài tập (2 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Đáp án: kì lạ, quanh co, cây cọ, que tính
* Trình bày, chữ viết: 1 điểm./.















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Minh Đoàn
Dung lượng: 62,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)