So sánh các số có hai chữ số
Chia sẻ bởi Thieu Thi Ly |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: So sánh các số có hai chữ số thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐÔNG SƠN
MÔN TOÁN 1
Giáo viên dạy : Thiều Thị Lý
Đơn vị : Trường TH Đông TiếnB
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
1. Đặt tính rồi tính.
10 + 60 90 - 40
2. Tính nhẩm:
50 + 20 =
70 – 50 =
70 – 20 =
70
20
50
10
60
+
0
7
40
-
90
0
5
Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2017
To¸n
2
3
23
hai mươi ba
3
6
36
ba mươi sáu
4
2
42
bốn mươi hai
Các số có hai chữ số
Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Hai mươi: 20 Hai mươi tư:….. Hai mươi tám:…..
Hai mươi mốt: …… Hai mươi lăm:….. Hai mươi chín:…..
Hai mươi hai: ..… Hai mươi sáu:…. Ba mươi:…..
Hai mươi ba: …… Hai mươi bảy:…..
21
22
23
Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
24
25
26
27
28
29
30
Bài 2: Viết số
Ba mươi: …….. Ba mươi tư:….. Ba mươi tám:…..
Ba mươi mốt: …… Ba mươi lăm:….. Ba mươi chín:…..
Ba mươi hai: ..… Ba mươi sáu:…. Bốn mươi:…..
Ba mươi ba: …… Ba mươi bảy:…..
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 2: Viết số
Bốn mươi: …….. Bốn mươi sáu:….
Bốn mươi mốt: …… Bốn mươi bảy:…..
Bốn mươi hai: ..… Bốn mươi tám:…..
Bốn mươi ba: …… Bốn mươi chín:…..
Bốn mươi tư:….. Năm mươi :…..
Bốn mươi lăm:…..
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Bài 3: Viết số
38
Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Bài 2: Viết số
Bài 3: Viết số
Bài 4: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của ta số:
41
46
39
40
42
43
44
45
47
48
49
50
Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Bài 2: Viết số
Bài 3: Viết số
Bài 4: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của ta số:
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống
28
30
31
Thu giãn
Bài 2. Viết số:
Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Bài 3. Viết số:
Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi
...., ...., ...., ...., …., ...., …., ….., ….., …., …..
40
41
42
43
46
48
49
47
44
45
50
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Trò chơi: Ai nhanh hơn
25
27
28
29
31
32
33
34
35
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Bài 4 :
Viết các số thích hợp rồi đọc các số đó:
25
27
28
29
31
32
33
34
35
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Dặn dò:
Xem lại bài.
Chuẩn bị bài: Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 138 sgk)
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và
các em học sinh
Giáo viên: Nguyễn Thị Xuân Đào - Trường Tiểu Học Nguyễn Trung Trực - TPTA - Long An
MÔN TOÁN 1
Giáo viên dạy : Thiều Thị Lý
Đơn vị : Trường TH Đông TiếnB
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
1. Đặt tính rồi tính.
10 + 60 90 - 40
2. Tính nhẩm:
50 + 20 =
70 – 50 =
70 – 20 =
70
20
50
10
60
+
0
7
40
-
90
0
5
Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2017
To¸n
2
3
23
hai mươi ba
3
6
36
ba mươi sáu
4
2
42
bốn mươi hai
Các số có hai chữ số
Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Hai mươi: 20 Hai mươi tư:….. Hai mươi tám:…..
Hai mươi mốt: …… Hai mươi lăm:….. Hai mươi chín:…..
Hai mươi hai: ..… Hai mươi sáu:…. Ba mươi:…..
Hai mươi ba: …… Hai mươi bảy:…..
21
22
23
Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
24
25
26
27
28
29
30
Bài 2: Viết số
Ba mươi: …….. Ba mươi tư:….. Ba mươi tám:…..
Ba mươi mốt: …… Ba mươi lăm:….. Ba mươi chín:…..
Ba mươi hai: ..… Ba mươi sáu:…. Bốn mươi:…..
Ba mươi ba: …… Ba mươi bảy:…..
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 2: Viết số
Bốn mươi: …….. Bốn mươi sáu:….
Bốn mươi mốt: …… Bốn mươi bảy:…..
Bốn mươi hai: ..… Bốn mươi tám:…..
Bốn mươi ba: …… Bốn mươi chín:…..
Bốn mươi tư:….. Năm mươi :…..
Bốn mươi lăm:…..
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Bài 3: Viết số
38
Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Bài 2: Viết số
Bài 3: Viết số
Bài 4: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của ta số:
41
46
39
40
42
43
44
45
47
48
49
50
Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2017
To¸n
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Bài 2: Viết số
Bài 3: Viết số
Bài 4: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của ta số:
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống
28
30
31
Thu giãn
Bài 2. Viết số:
Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Bài 3. Viết số:
Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi
...., ...., ...., ...., …., ...., …., ….., ….., …., …..
40
41
42
43
46
48
49
47
44
45
50
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Trò chơi: Ai nhanh hơn
25
27
28
29
31
32
33
34
35
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Bài 4 :
Viết các số thích hợp rồi đọc các số đó:
25
27
28
29
31
32
33
34
35
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Thứ hai, ngày 25 tháng 2 năm 2013
Các số có hai chữ số
TOÁN
Dặn dò:
Xem lại bài.
Chuẩn bị bài: Các số có hai chữ số (tiếp theo) (trang 138 sgk)
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và
các em học sinh
Giáo viên: Nguyễn Thị Xuân Đào - Trường Tiểu Học Nguyễn Trung Trực - TPTA - Long An
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thieu Thi Ly
Dung lượng: 1,49MB|
Lượt tài: 2
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)