So mi nam co ban
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luận |
Ngày 11/05/2019 |
193
Chia sẻ tài liệu: So mi nam co ban thuộc Giáo dục hướng nghiệp 11
Nội dung tài liệu:
Mục tiêu bài học
- Biết được đặc điểm cấu tạo sơ mi nam cơ bản
- Biết công thức và kích thước thiết kế
*/ Kiến thức
*/ Kỹ năng
Trình bày được phương pháp vẽ và cắt sơ mi nam cơ bản
*/ Thái dộ
- Có ý thức học tập tốt, lao động có kỹ thuật, kỹ luật
- Rèn luyện tính kiên trì, chịu khó.
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
Tiết 33:
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
I. ĐẶC ĐIỂM KIỂU KIỂU MẪU
II. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ
III. PHƯƠNG PHÁP VẼ VÀ CẮT
TÓM TẮT NỘI DUNG
I. ĐẶC ĐIỂM KIỂU MẪU, CẤU TẠO
1. Đặc điểm kiểu mẫu
Dáng áo thụng.
Thân trước bên trái có một túi ốp không có nắp, đáy vát góc. -Thân sau có cầu vai rời và xếp li bã vai
Tay ráp, ngắn tay
Cổ đứng có chân, phần lá cổ và phần chân cổ cắt rời nhau
Nẹp áo mở suốt, liền với thân áo
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
I. ĐẶC ĐIỂM KIỂU MẪU, CẤU TẠO
2. Cấu tạo
Thân trước; gồm có hai thân, một thân bên phải và một thân bên trái
Thân sau: gồm có một thân
Cầu vai: có hai lớp, một lớp ngoài và một lớp trong
Tay áo: có hai tay, một tay bên phải và một tay bên trái
Lá cổ: có ba lớp, lớp ngoài, lớp dựng và lớp trong
Chân cổ: có ba lớp, lớp ngoài, lớp dựng và lớp trong
Túi áo: có một túi
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
II. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ
Số đo mẫu (cm)
Dài áo (Da): 70
Dài eo sau (Des): 40
Xuôi vai (Xv): 5
Rộng vai (Rv): 44
5. Dài tay (Dt): 28
6. Vòng cổ (Vc): 38
7. Vòng ngực (Vn): 88
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
II. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ
Thân trước
68
II. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ
Thân trước
Túi áo
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
* Vẽ các đường dọc: N?p âo = 4, giao khuy = 1,5.
A
B
C
D
X
AB = 5,5; AC = 24; AD = 38; AX = 68
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III Phương pháp ve:
* Vẽ cổ áo:
AA1 = 7,3; AA2 = 6,3
D
X
C
B
A
A1
A2
A3
K
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
* Vẽ các đường ngang:
D
X
C
B
A
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
* Vẽ vai con:
BB1 = 22
D
X
C
B
A
A1
A2
A3
B1
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
*Vẽ nách áo:
B1B2 = 1,5; CC1 = 26; C2I =1/3C2B2
D
X
C
B
A
A1
A2
A3
B1
B2
I
C1
C2
I1
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
* Vẽ sườn và gấu áo:
DD1 = 24,5; XX1 = 25; sa vạt = 1
D
X
C
B
A
A1
A2
A3
B1
B2
I
C1
C2
I1
D1
X1
X2
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
* Vẽ túi áo: AT = 22, TT` = 4,5
Dăi túi = 13; rộng túi = 12, vât gc = 2
D
X
A
A1
A3
B1
B2
I
C1
I1
D1
X1
X2
T
T’
13
12
22
4,5
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
* Quy định gia đường may
Quy định gia đường may tương tự sơ mi nữ cỏ bản
- Đường may miệng túi: 3, các cạnh còn lại: 0,7
0,7
0,7
1
1
1,5
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
Câu 1. Điền vào ô trống bảng dưới đây tên đường, kí hiệu và công thức thiết kế vồng cổ thân trước:
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 2:Hãy cho biết câu trả lời nào sau đây là đúng về công thức thiết kế thân trước áo sơ mi nam?
AA2
AA1
a. Công thức hạ nách thân trước là
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
A. Vc/4 + 3
B. Vn/4 + 2
C. Vm/4 + 1
D. Vn/4 + 3
b. Công thức rộng ngang ngực thân trước là:
A. Vn/4 + 4
B. Vm/4
C. Vn/2 + 1
D. Vn/4 + 3
- Biết được đặc điểm cấu tạo sơ mi nam cơ bản
- Biết công thức và kích thước thiết kế
*/ Kiến thức
*/ Kỹ năng
Trình bày được phương pháp vẽ và cắt sơ mi nam cơ bản
*/ Thái dộ
- Có ý thức học tập tốt, lao động có kỹ thuật, kỹ luật
- Rèn luyện tính kiên trì, chịu khó.
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
Tiết 33:
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
I. ĐẶC ĐIỂM KIỂU KIỂU MẪU
II. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ
III. PHƯƠNG PHÁP VẼ VÀ CẮT
TÓM TẮT NỘI DUNG
I. ĐẶC ĐIỂM KIỂU MẪU, CẤU TẠO
1. Đặc điểm kiểu mẫu
Dáng áo thụng.
Thân trước bên trái có một túi ốp không có nắp, đáy vát góc. -Thân sau có cầu vai rời và xếp li bã vai
Tay ráp, ngắn tay
Cổ đứng có chân, phần lá cổ và phần chân cổ cắt rời nhau
Nẹp áo mở suốt, liền với thân áo
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
I. ĐẶC ĐIỂM KIỂU MẪU, CẤU TẠO
2. Cấu tạo
Thân trước; gồm có hai thân, một thân bên phải và một thân bên trái
Thân sau: gồm có một thân
Cầu vai: có hai lớp, một lớp ngoài và một lớp trong
Tay áo: có hai tay, một tay bên phải và một tay bên trái
Lá cổ: có ba lớp, lớp ngoài, lớp dựng và lớp trong
Chân cổ: có ba lớp, lớp ngoài, lớp dựng và lớp trong
Túi áo: có một túi
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
II. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ
Số đo mẫu (cm)
Dài áo (Da): 70
Dài eo sau (Des): 40
Xuôi vai (Xv): 5
Rộng vai (Rv): 44
5. Dài tay (Dt): 28
6. Vòng cổ (Vc): 38
7. Vòng ngực (Vn): 88
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
II. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ
Thân trước
68
II. CÔNG THỨC VÀ KÍCH THƯỚC THIẾT KẾ
Thân trước
Túi áo
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
* Vẽ các đường dọc: N?p âo = 4, giao khuy = 1,5.
A
B
C
D
X
AB = 5,5; AC = 24; AD = 38; AX = 68
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III Phương pháp ve:
* Vẽ cổ áo:
AA1 = 7,3; AA2 = 6,3
D
X
C
B
A
A1
A2
A3
K
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
* Vẽ các đường ngang:
D
X
C
B
A
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
* Vẽ vai con:
BB1 = 22
D
X
C
B
A
A1
A2
A3
B1
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
*Vẽ nách áo:
B1B2 = 1,5; CC1 = 26; C2I =1/3C2B2
D
X
C
B
A
A1
A2
A3
B1
B2
I
C1
C2
I1
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
* Vẽ sườn và gấu áo:
DD1 = 24,5; XX1 = 25; sa vạt = 1
D
X
C
B
A
A1
A2
A3
B1
B2
I
C1
C2
I1
D1
X1
X2
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
III. Phương pháp ve:
* Vẽ túi áo: AT = 22, TT` = 4,5
Dăi túi = 13; rộng túi = 12, vât gc = 2
D
X
A
A1
A3
B1
B2
I
C1
I1
D1
X1
X2
T
T’
13
12
22
4,5
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
* Quy định gia đường may
Quy định gia đường may tương tự sơ mi nữ cỏ bản
- Đường may miệng túi: 3, các cạnh còn lại: 0,7
0,7
0,7
1
1
1,5
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
Câu 1. Điền vào ô trống bảng dưới đây tên đường, kí hiệu và công thức thiết kế vồng cổ thân trước:
BÀI TẬP CŨNG CỐ
Câu 2:Hãy cho biết câu trả lời nào sau đây là đúng về công thức thiết kế thân trước áo sơ mi nam?
AA2
AA1
a. Công thức hạ nách thân trước là
ÁO SƠ MI NAM CƠ BẢN
A. Vc/4 + 3
B. Vn/4 + 2
C. Vm/4 + 1
D. Vn/4 + 3
b. Công thức rộng ngang ngực thân trước là:
A. Vn/4 + 4
B. Vm/4
C. Vn/2 + 1
D. Vn/4 + 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luận
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)