SO LIEU DIA LI 11
Chia sẻ bởi Shock Nhu Con Sok |
Ngày 26/04/2019 |
110
Chia sẻ tài liệu: SO LIEU DIA LI 11 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
D?a l l?p 11
KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ XÃ HỘI THẾ GIỚI
ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 1.1, Tỉ trọng GDP theo giá thực tế của các nhóm nước (Đơn vị:%)
Dựa vào bảng 1.1, hãy so sánh tỉ trọng GDP của hai nhóm nước: đang phát triển và phát triển. Rút ra nhận xét về quy mô GDP của nhóm nước phát triển
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 1.2, Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước
(Đơn vị:%)
Dựa vào bảng 1.2, hãy nhận xét và giải thích về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 1.3, Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển
(Đơn vị:%)
Dựa vào bảng 1.3, hãy tính GDP của các nước đang phát triển vào năm 1980 và 2004 rồi cho nhận xét về nợ nước ngoài của các nước này
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 1.1, Tỉ trọng GDP theo giá thực tế của các nhóm nước (Đơn vị:%)
Dựa vào bảng 1.1, kết hợp với ô thông tin hãy nhận xét sự khác biệt về chỉ số HDI và tuổi thọ bình quân giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển .
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nhóm nước đang phát triển và thế giới (Đơn vị: tỉ USD)
Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ và rút ra nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 2.1, Số người sử dụng Internet trên thế giới
(Đơn vị: triệu người)
Nhận xét số người sử dụng Internet năm 2006 so với các năm 1993, 2000 và so với dân số tòan thế giới năm 2006 (khoảng 6,5 tỉ người)
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 2.2, So sánh khái quát một số yếu tố của các nền kinh tế
Dựa vào bảng 2.2, cho biết nền kinh tế tri thức khác với nền kinh tế nông nghiệp, kinh tế công nghiệp ở những điểm chủ yếu nào?
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 1.1, Tỉ trọng GDP theo giá thực tế của các nhóm nước (Đơn vị:%)
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 4, Tỉ suất gia tăng dân sốtự nhiên, thời kỳ1960-2005 (Đơn vị:%)
Dựa vào bảng 4, so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển với nhóm nước phát triển và toàn thế giới
Dân số tăng nhanh gây ra những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội?
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Hãy lập bảng trình bày về một số vấn đề môi trường toàn cầu theo gợi ý sau:
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 6.1, Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên, năm 2005
Dựa vào bảng 6.1, so sánh và nhận xét tình hình sinh, tử, gia tăng dân số của châu Phi so với của thế giới và c ác châu lục khác.
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 6.2, Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước (tính theo giá so sánh) thời kỳ 1985 - 2004 (Đơn vị: %)
Dựa vào bảng 6.2, nhận xét tốc độ tăng GDP của một số khu vực châu Phi so với thế giới
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng một số tiêu chí về dân cư năm 2005
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 6.3, Tỉ trong thu nhập của các nhóm dân cư trong GDP của một số nước năm 2000
Dựa vào bảng 6.3, nhận xét tỉ trọng thu nhập của nhóm dân cư ở một số nướ Mỹ Latin
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.1, Một số loại tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ
Dựa vào bảng 7.1 hãy xác định Hoa Kỳ có thế mạnh để phát triển những ngành kinh tế nào?
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.2. Số dân Hoa Kỳ thời kỳ 1800 - 2005
(Đơn vị: triệu người)
Dựa vào bảng 7.2, hãy nhận xét tình hình tăng dân số của Hoa Kỳ
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.3. Sự biến động dân số Hoa Kỳ
Dựa vào bảng 7.3, hãy chứng minh dân số của Hoa Kỳ đang già đi
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.4. GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004
(Tỉ USD)
Dựa vào bảng 7.4, hãy so sánh GDP của Hoa Kỳ với thế giới và một số châu lục. Nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.5. Sản lượng một số sản phảm công nghiệp của Hoa Kỳ (2001)
Dựa vào bảng 7.5, hãy cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.6. Sản lượng một số nông sản của Hoa Kỳ (năm 2001)
Dựa vào bảng 7.6, hãy cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Lập bảng theo mẫu và điền vào các loại nông sản chính
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Lập bảng theo mẫu và điền vào các ngành công nghiệp của HK
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.1. Số dân và tỉ suất gia tăng DS tự nhiên qua một số năm
Nêu một số đặc điểm về dân cư của Brazil
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.2. Cơ cấu GDP thời kỳ 1995 - 2004
Dựa vào bảng 8.2, nhận xét về xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP của Brazil. Xu hướng đó nói lên điều gì?
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Nợ nước ngoài của Brazil, thời kỳ 1990-2003
(Đơn vị: tỉ USD)
Vẽ biểu đồ nợ nước ngoài của Brazil và rút ra nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.3. Sản lượng cà phê và mía của Brazil thời kỳ 1990 - 2004
(Đơn vị: nghìn tấn)
Vẽ biểu đồ và rút ra nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.4. Sản lượng cà phê và mía của Brazil thời kỳ 1990 - 2004
Dựa vào bảng 8.4, rút ra nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.5. Một số sản phẩm xuất khẩu của Brazil năm 2003
Dựa vào bảng 8.5. Một số sản phẩm xuất khẩu của Brazil năm 2003 cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.6. Số lượng trâu, bò, lợn và sản lượng cá khai thác của Nam Mỹ và Brazil, năm 2004
Quan sát bảng 8.6, cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.7, tỉ trọng của nông, lâm, ngư trong GDP, thời kỳ 1995 - 2004
(Đơn vị: %)
Vẽ biểu đồ và rút ra nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 9.1. Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
Dựa vào bảng 9.1, chứng minh EU là một trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới hiện nay
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 9.2.Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới
(Đơn vị: %)
Dựa vào bảng 9.2, cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 9.3. EU và các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
Dựa vào bảng 9.3, cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 9.4. GDP của các cường quốc Bảng 9.5. Giá trị xuất nhập khẩu
kinh tế thế giới của các cường quốc thương mại thế giới
Đơn vị: (tỉ USD) Đơn vị: (tỉ USD)
Dựa vào bảng 9.4 , 9.5, chứng tỏ CHLB Đức là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 9.6. Thứ bậc một số ngành kinh tế của Pháp trên thế giới
Dựa vào bảng 6.6. Cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Một số nông sản của các nước châu Au (100: đáp ứng đủ nhu cầu trong nước)
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Ngu?i th?c hi?n
Nguy?n Dang L?i
Giáo viên Trường THPT Trương Định
D?a l l?p 11
KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ XÃ HỘI THẾ GIỚI
ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 1.1, Tỉ trọng GDP theo giá thực tế của các nhóm nước (Đơn vị:%)
Dựa vào bảng 1.1, hãy so sánh tỉ trọng GDP của hai nhóm nước: đang phát triển và phát triển. Rút ra nhận xét về quy mô GDP của nhóm nước phát triển
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 1.2, Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước
(Đơn vị:%)
Dựa vào bảng 1.2, hãy nhận xét và giải thích về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 1.3, Tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển
(Đơn vị:%)
Dựa vào bảng 1.3, hãy tính GDP của các nước đang phát triển vào năm 1980 và 2004 rồi cho nhận xét về nợ nước ngoài của các nước này
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 1.1, Tỉ trọng GDP theo giá thực tế của các nhóm nước (Đơn vị:%)
Dựa vào bảng 1.1, kết hợp với ô thông tin hãy nhận xét sự khác biệt về chỉ số HDI và tuổi thọ bình quân giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển .
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nhóm nước đang phát triển và thế giới (Đơn vị: tỉ USD)
Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ và rút ra nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 2.1, Số người sử dụng Internet trên thế giới
(Đơn vị: triệu người)
Nhận xét số người sử dụng Internet năm 2006 so với các năm 1993, 2000 và so với dân số tòan thế giới năm 2006 (khoảng 6,5 tỉ người)
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 2.2, So sánh khái quát một số yếu tố của các nền kinh tế
Dựa vào bảng 2.2, cho biết nền kinh tế tri thức khác với nền kinh tế nông nghiệp, kinh tế công nghiệp ở những điểm chủ yếu nào?
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 1.1, Tỉ trọng GDP theo giá thực tế của các nhóm nước (Đơn vị:%)
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 4, Tỉ suất gia tăng dân sốtự nhiên, thời kỳ1960-2005 (Đơn vị:%)
Dựa vào bảng 4, so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển với nhóm nước phát triển và toàn thế giới
Dân số tăng nhanh gây ra những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội?
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Hãy lập bảng trình bày về một số vấn đề môi trường toàn cầu theo gợi ý sau:
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 6.1, Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên, năm 2005
Dựa vào bảng 6.1, so sánh và nhận xét tình hình sinh, tử, gia tăng dân số của châu Phi so với của thế giới và c ác châu lục khác.
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 6.2, Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước (tính theo giá so sánh) thời kỳ 1985 - 2004 (Đơn vị: %)
Dựa vào bảng 6.2, nhận xét tốc độ tăng GDP của một số khu vực châu Phi so với thế giới
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng một số tiêu chí về dân cư năm 2005
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 6.3, Tỉ trong thu nhập của các nhóm dân cư trong GDP của một số nước năm 2000
Dựa vào bảng 6.3, nhận xét tỉ trọng thu nhập của nhóm dân cư ở một số nướ Mỹ Latin
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.1, Một số loại tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ
Dựa vào bảng 7.1 hãy xác định Hoa Kỳ có thế mạnh để phát triển những ngành kinh tế nào?
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.2. Số dân Hoa Kỳ thời kỳ 1800 - 2005
(Đơn vị: triệu người)
Dựa vào bảng 7.2, hãy nhận xét tình hình tăng dân số của Hoa Kỳ
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.3. Sự biến động dân số Hoa Kỳ
Dựa vào bảng 7.3, hãy chứng minh dân số của Hoa Kỳ đang già đi
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.4. GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004
(Tỉ USD)
Dựa vào bảng 7.4, hãy so sánh GDP của Hoa Kỳ với thế giới và một số châu lục. Nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.5. Sản lượng một số sản phảm công nghiệp của Hoa Kỳ (2001)
Dựa vào bảng 7.5, hãy cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 7.6. Sản lượng một số nông sản của Hoa Kỳ (năm 2001)
Dựa vào bảng 7.6, hãy cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Lập bảng theo mẫu và điền vào các loại nông sản chính
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Lập bảng theo mẫu và điền vào các ngành công nghiệp của HK
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.1. Số dân và tỉ suất gia tăng DS tự nhiên qua một số năm
Nêu một số đặc điểm về dân cư của Brazil
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.2. Cơ cấu GDP thời kỳ 1995 - 2004
Dựa vào bảng 8.2, nhận xét về xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP của Brazil. Xu hướng đó nói lên điều gì?
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Nợ nước ngoài của Brazil, thời kỳ 1990-2003
(Đơn vị: tỉ USD)
Vẽ biểu đồ nợ nước ngoài của Brazil và rút ra nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.3. Sản lượng cà phê và mía của Brazil thời kỳ 1990 - 2004
(Đơn vị: nghìn tấn)
Vẽ biểu đồ và rút ra nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.4. Sản lượng cà phê và mía của Brazil thời kỳ 1990 - 2004
Dựa vào bảng 8.4, rút ra nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.5. Một số sản phẩm xuất khẩu của Brazil năm 2003
Dựa vào bảng 8.5. Một số sản phẩm xuất khẩu của Brazil năm 2003 cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.6. Số lượng trâu, bò, lợn và sản lượng cá khai thác của Nam Mỹ và Brazil, năm 2004
Quan sát bảng 8.6, cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 8.7, tỉ trọng của nông, lâm, ngư trong GDP, thời kỳ 1995 - 2004
(Đơn vị: %)
Vẽ biểu đồ và rút ra nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 9.1. Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
Dựa vào bảng 9.1, chứng minh EU là một trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới hiện nay
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 9.2.Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới
(Đơn vị: %)
Dựa vào bảng 9.2, cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 9.3. EU và các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
Dựa vào bảng 9.3, cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 9.4. GDP của các cường quốc Bảng 9.5. Giá trị xuất nhập khẩu
kinh tế thế giới của các cường quốc thương mại thế giới
Đơn vị: (tỉ USD) Đơn vị: (tỉ USD)
Dựa vào bảng 9.4 , 9.5, chứng tỏ CHLB Đức là một trong những cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 9.6. Thứ bậc một số ngành kinh tế của Pháp trên thế giới
Dựa vào bảng 6.6. Cho nhận xét
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Một số nông sản của các nước châu Au (100: đáp ứng đủ nhu cầu trong nước)
BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Ngu?i th?c hi?n
Nguy?n Dang L?i
Giáo viên Trường THPT Trương Định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Shock Nhu Con Sok
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)