SỔ CHỦ NHIỆM
Chia sẻ bởi Bùi Thị Len |
Ngày 05/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: SỔ CHỦ NHIỆM thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ
I. Đặc điểm tình hình lớp
1/ Đặc điểm chung
- Lớp nhỡ A1 có tổng số 34 cháu. Tỉ lệ nam nữ không cân đối nữ
- Dân tộc kinh: . Dân tộc thái: Dân tộc Mường: 02
-
2 Những thuân lợi khó khăn
a. Thuận lợi:
- Lớp học được kiên cố thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông, lớp học nằm ở trung tâm, gần đường. Đặc biệt là được sự quan tâm sát sao của tổ trưởng, BGH nhà trường, chi hội phụ huynh.
- Cô giáo có sức khỏe tốt,có chuyên môm nghiệp vụ và đã được tập huấn chương trình giáo dục Mầm non mới, nhiệt tình trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ.
- Lớp đã được trang cấp đồ dùng đồ chơi ngoài trời và trẻ không những được học nội dung chương trình mà còn được học trò chơi kissmat và có phòng nhạc để trẻ làm quen
- Các phụ huynh đã quan tâm đưa con em đi học đầy đủ nên thuận lợi cho việc ăn bán trú tại trường và chăm sóc giáo dục trẻ.
b. Khó khăn
- Đồ dùng đồ chơi đã được trang cấp xong chưa đồng bộ theo tiêu chuẩn của thông tư 02
- Một số trẻ 3 tuổi là con em dân tộc mới ra lớp còn chưa biết tiếng phổ thông.
- Năm đầu tiên trẻ được tiếp cận với máy tính lên trẻ chưa nhanh nhẹn.Bản thân cô cũng đã được tiếp cận với công nghệ thông tin nhưng cũng chưa dược thành thạo
- Ý thức của một số phụ huynh chưa quan tâm đều đến con em mình.
II. Mục tiêu phấn đấu của lớp
1. Danh hiệu thi đua
STT
Nội dung
Danh hiệu
Năm
học trước
2010 - 2011
Tỷ lệ % so với năm trước
1
Giáo viên
LĐTT
LĐTT
2
Học sinh
3
Lớp
Lớp Tiên tiến
Lớp Tiên tiến
2. Số trẻ huy động ra lớp
Độ tuổi
Năm học 2009- 2010
Năm học 2010- 2011
Địa bàn
Huy động
Tỷ lệ
S.lớp
Địa bàn
Huy Động
Tỷ lệ
S.lớp
12- 18Tg
24- 36T
3 - 4 Tuổi
100%
100%
4 - 5 Tuổi
100%
100%
5- 6 Tuổi
Tổng cộng
100%
100%
So với kế hoạch giao:..............Trẻ đạt............%
*Biện pháp duy trì số lượng:
- Huy động học sinh ra lớp đạt 100% so với chỉ tiêu nhà trường giao.
- Giáo viên soạn giảng có chất lượng và tích cực làm đồ dùng đồ chơi có chất lượng, tạo môi
trường học tập cho trẻ luôn quan tâm gần gũi với trẻ
- Giáo viên chủ nhiệm kết hợp với tổ và nhà trường tổ chức các hội thi cho trẻ, tuyên truyền
tới các bậc phụ huynh ích lợi của việc giáo dục Mầm Non
3. Chất lượng chăm sóc giáo dục
a. Chất lượng chăm sóc
*Mục tiêu
Nội dung
Năm 2009 -2010
Năm 2010 - 2011
Tổng số
Trẻ đạt
%
Tổng số
Trẻ đạt
%
Kênh bình thường
20
100%
100%
Kênh trên nguy cơ
Kênh dưới nguy cơ
An toàn
20
20
100%
34
34
100%
Bé sạch
20
20
100%
34
34
100%
b. Chất lượng giáo dục
* Mục tiêu
Nội dung
Năm học 2009 -2010
Năm học 2010 - 2011
Tổng số
Trẻ đạt
%
Tổng số
Trẻ đạt
%
PT Thể chất
20
20
100%
100%
PT nhận thức
20
20
100%
100%
PT Ngôn ngữ
20
19
95%
95%
PT Tình cảm XH
20
19
95%
95%
PT Thẩm mỹ
20
19
95%
95%
Bé ngoan
20
20
100%
100%
Bé chăm
20
20
100%
100%
Bé khỏe - Bé ngoan
Trường:
10
58%
50%
Huyện
I. Đặc điểm tình hình lớp
1/ Đặc điểm chung
- Lớp nhỡ A1 có tổng số 34 cháu. Tỉ lệ nam nữ không cân đối nữ
- Dân tộc kinh: . Dân tộc thái: Dân tộc Mường: 02
-
2 Những thuân lợi khó khăn
a. Thuận lợi:
- Lớp học được kiên cố thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông, lớp học nằm ở trung tâm, gần đường. Đặc biệt là được sự quan tâm sát sao của tổ trưởng, BGH nhà trường, chi hội phụ huynh.
- Cô giáo có sức khỏe tốt,có chuyên môm nghiệp vụ và đã được tập huấn chương trình giáo dục Mầm non mới, nhiệt tình trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ.
- Lớp đã được trang cấp đồ dùng đồ chơi ngoài trời và trẻ không những được học nội dung chương trình mà còn được học trò chơi kissmat và có phòng nhạc để trẻ làm quen
- Các phụ huynh đã quan tâm đưa con em đi học đầy đủ nên thuận lợi cho việc ăn bán trú tại trường và chăm sóc giáo dục trẻ.
b. Khó khăn
- Đồ dùng đồ chơi đã được trang cấp xong chưa đồng bộ theo tiêu chuẩn của thông tư 02
- Một số trẻ 3 tuổi là con em dân tộc mới ra lớp còn chưa biết tiếng phổ thông.
- Năm đầu tiên trẻ được tiếp cận với máy tính lên trẻ chưa nhanh nhẹn.Bản thân cô cũng đã được tiếp cận với công nghệ thông tin nhưng cũng chưa dược thành thạo
- Ý thức của một số phụ huynh chưa quan tâm đều đến con em mình.
II. Mục tiêu phấn đấu của lớp
1. Danh hiệu thi đua
STT
Nội dung
Danh hiệu
Năm
học trước
2010 - 2011
Tỷ lệ % so với năm trước
1
Giáo viên
LĐTT
LĐTT
2
Học sinh
3
Lớp
Lớp Tiên tiến
Lớp Tiên tiến
2. Số trẻ huy động ra lớp
Độ tuổi
Năm học 2009- 2010
Năm học 2010- 2011
Địa bàn
Huy động
Tỷ lệ
S.lớp
Địa bàn
Huy Động
Tỷ lệ
S.lớp
12- 18Tg
24- 36T
3 - 4 Tuổi
100%
100%
4 - 5 Tuổi
100%
100%
5- 6 Tuổi
Tổng cộng
100%
100%
So với kế hoạch giao:..............Trẻ đạt............%
*Biện pháp duy trì số lượng:
- Huy động học sinh ra lớp đạt 100% so với chỉ tiêu nhà trường giao.
- Giáo viên soạn giảng có chất lượng và tích cực làm đồ dùng đồ chơi có chất lượng, tạo môi
trường học tập cho trẻ luôn quan tâm gần gũi với trẻ
- Giáo viên chủ nhiệm kết hợp với tổ và nhà trường tổ chức các hội thi cho trẻ, tuyên truyền
tới các bậc phụ huynh ích lợi của việc giáo dục Mầm Non
3. Chất lượng chăm sóc giáo dục
a. Chất lượng chăm sóc
*Mục tiêu
Nội dung
Năm 2009 -2010
Năm 2010 - 2011
Tổng số
Trẻ đạt
%
Tổng số
Trẻ đạt
%
Kênh bình thường
20
100%
100%
Kênh trên nguy cơ
Kênh dưới nguy cơ
An toàn
20
20
100%
34
34
100%
Bé sạch
20
20
100%
34
34
100%
b. Chất lượng giáo dục
* Mục tiêu
Nội dung
Năm học 2009 -2010
Năm học 2010 - 2011
Tổng số
Trẻ đạt
%
Tổng số
Trẻ đạt
%
PT Thể chất
20
20
100%
100%
PT nhận thức
20
20
100%
100%
PT Ngôn ngữ
20
19
95%
95%
PT Tình cảm XH
20
19
95%
95%
PT Thẩm mỹ
20
19
95%
95%
Bé ngoan
20
20
100%
100%
Bé chăm
20
20
100%
100%
Bé khỏe - Bé ngoan
Trường:
10
58%
50%
Huyện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Len
Dung lượng: 53,87KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)