Số 6
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Minh |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Số 6 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Thứ bảy ngày 8 tháng 10 năm 2011
Toán
Số 6
II. Đồ dùng: Bộ ĐD học Toán; tranh minh họa trong SGK; VBT
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức( 3-4’)
Cho HS nêu và đếm các số đã học: 1, 2, 3, 4, 5.
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc, viết số 6. Đếm và so sánh các số tr4ong phạm vi 6.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- GV hỏi: 5 thêm 1 là mấy? – HS trả lời
Hoạt động 2: Giới thiệu số 6( 12 – 13’)
- GV gắn mô hình như sgk – HS nêu số lượng chấm tròn
* Bước 1 : Lập số 6
GV nêu câu hỏi( dựa vào tranh trong sgk) -HS q/sát tranh và trả lời
- HS quan sát hình con tính( sgk) và nêu số lượng con tính
- GV chỉ vào tranh – HS nêu lại các số lượng ở từng tranh
- GV chốt lại các số lượng của từng tranh và cách biểu thị số lượng đó.
- GV giới thiệu bài học
* Bước 2: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
- GV gắn số 6 lên bảng và giới thiệu số 6 in – HS lấy và gắn số 6 vào bảng gài
- GV viết số 6 lên bảng và giới thiệu số 6 – HS luyện viết số 6 vào bảng con
- Cho HS đọc “số 6”
* Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- GV viết lên bảng lần lượt các số - HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại.
GV ? Số 6 đứng liền sau số nào? Những số nào đứng trước số 6?
- HS trảlời
Bài 2. Viết ( theo mẫu)
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống( VBT)
- Gv nêu câu hỏi – HS quan sát tranh và trả lời
- Gv chốt lại ND kiến thức của BT
- GV HD cho HS đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống.
- HS tự làm bài vào VBT – GV theo dõi, giúp đỡ HS.
- GV cho HS so sánh số ô vuông giữa các cột để rút ra số lớn nhất
- HS nêu các số bé hơn 6.
Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành
Bài 1. Viết số( VBT)
- HS viết số 6 vào VBT. GV quan sát, uốn nắn cho HS.
Hoạt động nối tiếp( 3-5’):
Cho HS đếm các số từ 1 đến 6 và ngược lại.
Nêu số lớn nhất và nhỏ nhất trong các số từ 1 đến 6.
- GV nhận xét tiết học và dặn dò HS.
Toán
Số 6
II. Đồ dùng: Bộ ĐD học Toán; tranh minh họa trong SGK; VBT
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức( 3-4’)
Cho HS nêu và đếm các số đã học: 1, 2, 3, 4, 5.
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc, viết số 6. Đếm và so sánh các số tr4ong phạm vi 6.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- GV hỏi: 5 thêm 1 là mấy? – HS trả lời
Hoạt động 2: Giới thiệu số 6( 12 – 13’)
- GV gắn mô hình như sgk – HS nêu số lượng chấm tròn
* Bước 1 : Lập số 6
GV nêu câu hỏi( dựa vào tranh trong sgk) -HS q/sát tranh và trả lời
- HS quan sát hình con tính( sgk) và nêu số lượng con tính
- GV chỉ vào tranh – HS nêu lại các số lượng ở từng tranh
- GV chốt lại các số lượng của từng tranh và cách biểu thị số lượng đó.
- GV giới thiệu bài học
* Bước 2: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
- GV gắn số 6 lên bảng và giới thiệu số 6 in – HS lấy và gắn số 6 vào bảng gài
- GV viết số 6 lên bảng và giới thiệu số 6 – HS luyện viết số 6 vào bảng con
- Cho HS đọc “số 6”
* Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- GV viết lên bảng lần lượt các số - HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại.
GV ? Số 6 đứng liền sau số nào? Những số nào đứng trước số 6?
- HS trảlời
Bài 2. Viết ( theo mẫu)
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống( VBT)
- Gv nêu câu hỏi – HS quan sát tranh và trả lời
- Gv chốt lại ND kiến thức của BT
- GV HD cho HS đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống.
- HS tự làm bài vào VBT – GV theo dõi, giúp đỡ HS.
- GV cho HS so sánh số ô vuông giữa các cột để rút ra số lớn nhất
- HS nêu các số bé hơn 6.
Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành
Bài 1. Viết số( VBT)
- HS viết số 6 vào VBT. GV quan sát, uốn nắn cho HS.
Hoạt động nối tiếp( 3-5’):
Cho HS đếm các số từ 1 đến 6 và ngược lại.
Nêu số lớn nhất và nhỏ nhất trong các số từ 1 đến 6.
- GV nhận xét tiết học và dặn dò HS.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Minh
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)