Số 0 trong phép trừ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bắc |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Số 0 trong phép trừ thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 QUÀI NƯA
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
MÔN : TOÁN
Người thực hiện : Quàng văn Tuân
Tính
5 - 2 =
5 - 4 =
0 + 3 =
4 + 0 =
3
1
3
4
Kiểm tra bài cũ
Toán
1 – 1 = O
Số 0 trong phép trừ
Toán
3 – 3 = O
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
§ D
1 – 1 = 0
3
-
3
=
0
1
-
1
=
0
3 – 3 = 0
4
4
0
5
5
0
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
1 – 0 =
2 – 0 =
3 – 0 =
4 – 0 =
5 – 0 =
1 – 1 =
2 – 2 =
3 – 3 =
4 – 4 =
5 – 5 =
5 – 1 =
5 – 2 =
5 – 3 =
5 – 4 =
5 – 5 =
Bài 1: Tính:
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
Thực hành
4 + 1 =
4 + 0 =
4 – 0 =
5
4
4
2 + 0 =
2 – 2 =
2 – 0 =
2
0
2
Bài 2:Tính:
Thực hành
Bảng con
3
-
3
=
0
3. Viết phép tính thích hợp
a)
Thực hành
2
-
=
0
Bài 3:viết phép tính thích hợp
2
chân thành cảm ơn
các thầy, cô giáo và các em !
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
MÔN : TOÁN
Người thực hiện : Quàng văn Tuân
Tính
5 - 2 =
5 - 4 =
0 + 3 =
4 + 0 =
3
1
3
4
Kiểm tra bài cũ
Toán
1 – 1 = O
Số 0 trong phép trừ
Toán
3 – 3 = O
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
§ D
1 – 1 = 0
3
-
3
=
0
1
-
1
=
0
3 – 3 = 0
4
4
0
5
5
0
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
1 – 0 =
2 – 0 =
3 – 0 =
4 – 0 =
5 – 0 =
1 – 1 =
2 – 2 =
3 – 3 =
4 – 4 =
5 – 5 =
5 – 1 =
5 – 2 =
5 – 3 =
5 – 4 =
5 – 5 =
Bài 1: Tính:
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
Thực hành
4 + 1 =
4 + 0 =
4 – 0 =
5
4
4
2 + 0 =
2 – 2 =
2 – 0 =
2
0
2
Bài 2:Tính:
Thực hành
Bảng con
3
-
3
=
0
3. Viết phép tính thích hợp
a)
Thực hành
2
-
=
0
Bài 3:viết phép tính thích hợp
2
chân thành cảm ơn
các thầy, cô giáo và các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bắc
Dung lượng: 797,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)