Số 0 trong phép trừ
Chia sẻ bởi Trần Thị Bút |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Số 0 trong phép trừ thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
Về Dự giờ thăm lớp 1A
Toán
Lớp 1
Người thực hiện: Trần Thị Bút
Trường Tiểu học Hoành Sơn
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
Bảng con :
2
4
Tính
5 - 2 =
2 - 1 =
3
1
0 + 3 =
4 + 0 =
3
4
Tính :
4 - 1 - 1 =
5 - 2 + 1 =
3 + 1 =
4 - 2 =
2
4
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
1 – 1 = 0
Tiết 42 : S? 0 trong phộp tr?
TOáN
3 - 3 = 0
4
4
0
5
0
5
1 – 1 = 0
3 - 3 = 0
4 – 0 = 4
5 - 0 = 5
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 42 : Số 0 trong phép trừ
1 - 1 = 0
3 - 3 = 0
Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0.
4 - 0 = 4
5 - 0 = 5
Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
1 - 0 = 1 3 - 0 = 3
2 - 0 = 2
2 - 2 = 0 5 - 5 = 0
4 - 4 = 0
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 42 : Số 0 trong phép trừ
1 – 1 = 0 1 – 0 = 1
2 – = 0 2 – 0 =
– 3 = 0 3 – = 3
4 – 4 = – 0 = 4
5 – = 0 5 – 0 =
5
2
0
3
0
...
...
...
...
...
...
...
...
2
4
5
Mời các em
nghỉ giải lao
1 – 0 =
2 – 0 =
3 – 0 =
4 – 0 =
5 – 0 =
1 – 1 =
2 – 2 =
3 – 3 =
4 – 4 =
5 – 5 =
5 – 1 =
5 – 2 =
5 – 3 =
5 – 4 =
5 – 5 =
Bài 1:Tính
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
Luyện tập
SGK – trang 61
4 + 1 =
4 + 0 =
4 – 0 =
5
4
4
3 + 0 =
3 – 3 =
0 + 3 =
2
0
2
Bài 2: Tính
Bảng con
2 + 0 =
2 – 2 =
2 – 0 =
3
0
3
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
3
-
3
=
0
Bài 3. Vi?t phộp tớnh thớch h?p
-
2
=
0
2
a)
b)
8
7
6
5
4
3
2
1
8
7
6
5
4
3
2
1
=
0
>
-
1
=
0
-
1 – 1 = 0
3 - 3 = 0
4 – 0 = 4
5 - 0 = 5
Tìm một số mà lấy nó cộng ( trừ ) với ( đi ) nó , bằng chính nó ?
Đáp án: số 0
*Dặn dò :
Về nhà ôn lại bài.
Xem trước bài sau : Luyện tập - trang 62
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
4 – 4 =
2 – 0 =
1 + 4 =
3 + 0 =
2 - 2 =
TRÒ CHƠI : TÌM HÌNH MAY MẮN
2
-
=
0
3. Viết phép tính thích hợp
a)
b)
2/ Tính
Thực hành
1/ Tính
2
1 – 0 =
2 – 0 =
3 – 0 =
4 – 0 =
5 – 0 =
1 – 1 =
2 – 2 =
3 – 3 =
4 – 4 =
5 – 5 =
5 – 1 =
5 – 2 =
5 – 3 =
5 – 4 =
5 – 5 =
Bài 1:Tính Thử
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
Luyện tập
Bài 1: Tính THử
1 - 0 = 1
2 - 0 = 2
3 - 3 = 0
5 - 3 = 2
2 - 2 = 0
5 - 2 = 3
5 - 1 = 4
1 - 1 = 0
5 - 5 = 0
4 - 4 = 0
5 - 5 = 0
5 - 4 = 1
3 - 0 = 3
4 - 0 = 4
5 - 0 = 5
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 42 : Số 0 trong phép trừ
Bài 1: Tính THử
1 - 0 = 1
2 - 0 = 2
3 - 3 = 0
5 - 3 = 2
2 - 2 = 0
5 - 2 = 3
5 - 1 = 4
1 - 1 = 0
5 - 5 = 0
4 - 4 = 0
5 - 5 = 0
5 - 4 = 1
3 - 0 = 3
4 - 0 = 4
5 - 0 = 5
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 42 : Số 0 trong phép trừ
Về Dự giờ thăm lớp 1A
Toán
Lớp 1
Người thực hiện: Trần Thị Bút
Trường Tiểu học Hoành Sơn
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
Kiểm tra bài cũ
Bảng con :
2
4
Tính
5 - 2 =
2 - 1 =
3
1
0 + 3 =
4 + 0 =
3
4
Tính :
4 - 1 - 1 =
5 - 2 + 1 =
3 + 1 =
4 - 2 =
2
4
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
1 – 1 = 0
Tiết 42 : S? 0 trong phộp tr?
TOáN
3 - 3 = 0
4
4
0
5
0
5
1 – 1 = 0
3 - 3 = 0
4 – 0 = 4
5 - 0 = 5
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 42 : Số 0 trong phép trừ
1 - 1 = 0
3 - 3 = 0
Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0.
4 - 0 = 4
5 - 0 = 5
Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
1 - 0 = 1 3 - 0 = 3
2 - 0 = 2
2 - 2 = 0 5 - 5 = 0
4 - 4 = 0
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 42 : Số 0 trong phép trừ
1 – 1 = 0 1 – 0 = 1
2 – = 0 2 – 0 =
– 3 = 0 3 – = 3
4 – 4 = – 0 = 4
5 – = 0 5 – 0 =
5
2
0
3
0
...
...
...
...
...
...
...
...
2
4
5
Mời các em
nghỉ giải lao
1 – 0 =
2 – 0 =
3 – 0 =
4 – 0 =
5 – 0 =
1 – 1 =
2 – 2 =
3 – 3 =
4 – 4 =
5 – 5 =
5 – 1 =
5 – 2 =
5 – 3 =
5 – 4 =
5 – 5 =
Bài 1:Tính
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
Luyện tập
SGK – trang 61
4 + 1 =
4 + 0 =
4 – 0 =
5
4
4
3 + 0 =
3 – 3 =
0 + 3 =
2
0
2
Bài 2: Tính
Bảng con
2 + 0 =
2 – 2 =
2 – 0 =
3
0
3
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
3
-
3
=
0
Bài 3. Vi?t phộp tớnh thớch h?p
-
2
=
0
2
a)
b)
8
7
6
5
4
3
2
1
8
7
6
5
4
3
2
1
=
0
>
-
1
=
0
-
1 – 1 = 0
3 - 3 = 0
4 – 0 = 4
5 - 0 = 5
Tìm một số mà lấy nó cộng ( trừ ) với ( đi ) nó , bằng chính nó ?
Đáp án: số 0
*Dặn dò :
Về nhà ôn lại bài.
Xem trước bài sau : Luyện tập - trang 62
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
4 – 4 =
2 – 0 =
1 + 4 =
3 + 0 =
2 - 2 =
TRÒ CHƠI : TÌM HÌNH MAY MẮN
2
-
=
0
3. Viết phép tính thích hợp
a)
b)
2/ Tính
Thực hành
1/ Tính
2
1 – 0 =
2 – 0 =
3 – 0 =
4 – 0 =
5 – 0 =
1 – 1 =
2 – 2 =
3 – 3 =
4 – 4 =
5 – 5 =
5 – 1 =
5 – 2 =
5 – 3 =
5 – 4 =
5 – 5 =
Bài 1:Tính Thử
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
Luyện tập
Bài 1: Tính THử
1 - 0 = 1
2 - 0 = 2
3 - 3 = 0
5 - 3 = 2
2 - 2 = 0
5 - 2 = 3
5 - 1 = 4
1 - 1 = 0
5 - 5 = 0
4 - 4 = 0
5 - 5 = 0
5 - 4 = 1
3 - 0 = 3
4 - 0 = 4
5 - 0 = 5
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 42 : Số 0 trong phép trừ
Bài 1: Tính THử
1 - 0 = 1
2 - 0 = 2
3 - 3 = 0
5 - 3 = 2
2 - 2 = 0
5 - 2 = 3
5 - 1 = 4
1 - 1 = 0
5 - 5 = 0
4 - 4 = 0
5 - 5 = 0
5 - 4 = 1
3 - 0 = 3
4 - 0 = 4
5 - 0 = 5
Thứ ba, ngày 9 tháng 11 năm 2010
Toán
Tiết 42 : Số 0 trong phép trừ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bút
Dung lượng: 3,40MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)