Số 0 trong phép trừ
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thiện |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Số 0 trong phép trừ thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài giảng điện tử
Giáo viên: Nguyễn Đức Thiện
Môn: Toán
Lớp 1
TRƯờNG TIểU HọC Bế VăN ĐàN
Kiểm tra bài cũ
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tính:
5 – 4 =
5 – 3 =
5
1
-
2
5
-
3
4
TOáN
2
1
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
TOáN
4 + 0 =
2 + 0 =
1 + 0 =
5 + 0 =
2
4
5
1
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
1
1
-
=
0
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
3
-
=
0
3
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
1 - 1 = 0
2 - 2 =
Hai số giống nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng 0
3 - 3 = 0
4 - 4 =
5 - 5 =
Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0
0
0
0
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
4
4
0
4
-
=
4
0
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
5
5
0
5
-
=
5
0
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
4
4
0
5
5
0
4 - 0 = 4
5 - 0 = 5
Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó.
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
1 - 1 = 0
2 - 2 = 0
3 - 3 = 0
4 - 4 = 0
5 - 5 = 0
1 - 0 =
2 - 0 =
3 - 0 =
4 - 0 =
5 - 0 =
5
4
3
2
1
Một số trừ đi 0 thì
kết quả bằng chính số đó.
Một số trừ đi chính nó thì
kết quả bằng 0.
Thư Giãn
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
1 - 0 =
2 - 0 =
3 - 0 =
4 - 0 =
5 - 0 =
1 - 1 =
2 - 2 =
3 - 3 =
4 - 4 =
5 - 5 =
5 - 1 =
5 - 2 =
5 - 3 =
5 - 4 =
5 - 5 =
1. Tính
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
2. Tính
4 + 1 =
4 + 0 =
4 - 0 =
2 + 0 =
2 - 2 =
2 - 0 =
5
4
4
2
0
2
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
3. Viết phép tính thích hợp
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
3. Viết phép tính thích hợp
3
0
3
=
-
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
3. Viết phép tính thích hợp
kính chúc các thầy cô
Giáo viên: Nguyễn Đức Thiện
Môn: Toán
Lớp 1
TRƯờNG TIểU HọC Bế VăN ĐàN
Kiểm tra bài cũ
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tính:
5 – 4 =
5 – 3 =
5
1
-
2
5
-
3
4
TOáN
2
1
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
TOáN
4 + 0 =
2 + 0 =
1 + 0 =
5 + 0 =
2
4
5
1
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
1
1
-
=
0
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
3
-
=
0
3
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
1 - 1 = 0
2 - 2 =
Hai số giống nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng 0
3 - 3 = 0
4 - 4 =
5 - 5 =
Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0
0
0
0
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
4
4
0
4
-
=
4
0
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
5
5
0
5
-
=
5
0
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
4
4
0
5
5
0
4 - 0 = 4
5 - 0 = 5
Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó.
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
1 - 1 = 0
2 - 2 = 0
3 - 3 = 0
4 - 4 = 0
5 - 5 = 0
1 - 0 =
2 - 0 =
3 - 0 =
4 - 0 =
5 - 0 =
5
4
3
2
1
Một số trừ đi 0 thì
kết quả bằng chính số đó.
Một số trừ đi chính nó thì
kết quả bằng 0.
Thư Giãn
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
1 - 0 =
2 - 0 =
3 - 0 =
4 - 0 =
5 - 0 =
1 - 1 =
2 - 2 =
3 - 3 =
4 - 4 =
5 - 5 =
5 - 1 =
5 - 2 =
5 - 3 =
5 - 4 =
5 - 5 =
1. Tính
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
2. Tính
4 + 1 =
4 + 0 =
4 - 0 =
2 + 0 =
2 - 2 =
2 - 0 =
5
4
4
2
0
2
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
3. Viết phép tính thích hợp
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
3. Viết phép tính thích hợp
3
0
3
=
-
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiết 41: Số 0 trong phép trừ
TOáN
3. Viết phép tính thích hợp
kính chúc các thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thiện
Dung lượng: 2,50MB|
Lượt tài: 3
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)