Số 0 trong phép trừ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Số 0 trong phép trừ thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
thầy cô và các em đến với bài giảng
Người thực hiện: Nguyễn Thị Hương
Trường: Tiểu học Bồng Lai
Kiểm tra bài cũ
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tính:
5 – 2 – 1 =
3 – 1 – 1 =
4 – 2 . . . 3
Điền dấu (>; <; =) vào chỗ chấm:
5 – 4 . . . 0
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ
Làm bảng con:
Dãy 1: Dãy 2: Dãy 3:
3 + 0 = 2 + 0 = 5 + 0 =
0 + 3 = 0 + 2 = 0 + 5 =
3
3
2
2
5
5
Kiểm tra bài cũ
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tính:
5 – 2 – 1 =
3 – 1 – 1 =
4 – 2 3
Điền dấu (>; <; =) vào chỗ chấm:
5 – 4 0
2
1
<
>
...
...
1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
1 – 1 = O
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
3 – 3 = O
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
Một số trừ đi chính nó thỡ kết quả bằng 0.
1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
2, Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
4
0
4
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
2, Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
5
0
5
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
2, Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
Một số trừ đi 0 thỡ kết quả bằng chính số đó.
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
Một số trừ đi chính nó thỡ kết qu? bằng 0.
Một số trừ đi 0 thỡ kết quả bằng chính số đó.
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Giải lao
3, Luyện tập
1 - 0 =
2 - 0 =
3 - 0 =
4 - 0 =
5 - 0 =
1 - 1 =
2 - 2 =
3 - 3 =
4 - 4 =
5 - 5 =
5 - 1 =
5 - 2 =
5 - 3 =
5 - 4 =
5 - 5 =
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
Bài 1: Tính (VBTT- T45)
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Phép trừ trong phạm vi 5
Số nào trừ đi chính nó cho kết quả bằng 0
Số nào trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó
3. Luyện tập
Bài 2: Tính (VBTT-T45)
0 + 2 =
2 + 0 =
2 – 2 =
2 – 0 =
Nhận xét: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì vẫn bằng chính số đó.
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Bài 1: Tính (VBTT- T45)
0 + 3 =
3 + 0 =
3 – 3 =
3 – 0 =
0 + 4 =
4 + 0 =
4 – 4 =
4 – 0 =
2
2
0
2
3
3
0
3
4
4
0
4
3. Luyện tập
Bài 2: Tính (VBTT-T45)
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Bài 1: Tính (VBTT- T45)
Bài 3: Số? (VBTT-T45)
5 - 5 =
5 -
= 5
5 +
= 5
4 - 4 =
- 0 = 4
4 +
= 4
3 + 0 =
3 - 0 =
= 0
4
+
0
0
0
0
0
3
3
0
0
Một số cộng với 0 hoặc trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó.
0 – 0 = 0
3. Luyện tập
Bài 4: Viết phép tính thích hợp (VBTT-T45)
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Bài 2: Tính (VBTT-T45)
Bài 1: Tính (VBTT- T45)
Bài 3: Số? (VBTT-T45)
TRÒ CHƠI
5
4
1
2
3
5
-
-
-
-
-
-
5
4
0
0
0
5
=
=
=
=
=
=
0
0
1
2
3
0
Đi tìm ẩn số
1 - 1 = 0
2 - 2 = 0
3 - 3 = 0
4 - 4 = 0
5 - 5 = 0
1 – 0 = 1
2 – 0 = 2
3 – 0 = 3
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
Một số trừ đi chính nó thỡ kết qu? bằng 0.
Một số trừ đi 0 thỡ kết quả bằng chính số đó.
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Củng cố:
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Dặn dò:
- Học thuộc các phép trừ đã học
- Hoàn thiện bài 4 phần b VBT – T45.
Cảm ơn thầy cô và các em học sinh !
thầy cô và các em đến với bài giảng
Người thực hiện: Nguyễn Thị Hương
Trường: Tiểu học Bồng Lai
Kiểm tra bài cũ
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tính:
5 – 2 – 1 =
3 – 1 – 1 =
4 – 2 . . . 3
Điền dấu (>; <; =) vào chỗ chấm:
5 – 4 . . . 0
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ
Làm bảng con:
Dãy 1: Dãy 2: Dãy 3:
3 + 0 = 2 + 0 = 5 + 0 =
0 + 3 = 0 + 2 = 0 + 5 =
3
3
2
2
5
5
Kiểm tra bài cũ
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tính:
5 – 2 – 1 =
3 – 1 – 1 =
4 – 2 3
Điền dấu (>; <; =) vào chỗ chấm:
5 – 4 0
2
1
<
>
...
...
1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
1 – 1 = O
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
3 – 3 = O
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
Một số trừ đi chính nó thỡ kết quả bằng 0.
1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
2, Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
4
0
4
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
2, Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
5
0
5
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
2, Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
Một số trừ đi 0 thỡ kết quả bằng chính số đó.
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
Một số trừ đi chính nó thỡ kết qu? bằng 0.
Một số trừ đi 0 thỡ kết quả bằng chính số đó.
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Giải lao
3, Luyện tập
1 - 0 =
2 - 0 =
3 - 0 =
4 - 0 =
5 - 0 =
1 - 1 =
2 - 2 =
3 - 3 =
4 - 4 =
5 - 5 =
5 - 1 =
5 - 2 =
5 - 3 =
5 - 4 =
5 - 5 =
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
Bài 1: Tính (VBTT- T45)
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Phép trừ trong phạm vi 5
Số nào trừ đi chính nó cho kết quả bằng 0
Số nào trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó
3. Luyện tập
Bài 2: Tính (VBTT-T45)
0 + 2 =
2 + 0 =
2 – 2 =
2 – 0 =
Nhận xét: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì vẫn bằng chính số đó.
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Bài 1: Tính (VBTT- T45)
0 + 3 =
3 + 0 =
3 – 3 =
3 – 0 =
0 + 4 =
4 + 0 =
4 – 4 =
4 – 0 =
2
2
0
2
3
3
0
3
4
4
0
4
3. Luyện tập
Bài 2: Tính (VBTT-T45)
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Bài 1: Tính (VBTT- T45)
Bài 3: Số? (VBTT-T45)
5 - 5 =
5 -
= 5
5 +
= 5
4 - 4 =
- 0 = 4
4 +
= 4
3 + 0 =
3 - 0 =
= 0
4
+
0
0
0
0
0
3
3
0
0
Một số cộng với 0 hoặc trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó.
0 – 0 = 0
3. Luyện tập
Bài 4: Viết phép tính thích hợp (VBTT-T45)
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Bài 2: Tính (VBTT-T45)
Bài 1: Tính (VBTT- T45)
Bài 3: Số? (VBTT-T45)
TRÒ CHƠI
5
4
1
2
3
5
-
-
-
-
-
-
5
4
0
0
0
5
=
=
=
=
=
=
0
0
1
2
3
0
Đi tìm ẩn số
1 - 1 = 0
2 - 2 = 0
3 - 3 = 0
4 - 4 = 0
5 - 5 = 0
1 – 0 = 1
2 – 0 = 2
3 – 0 = 3
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
Một số trừ đi chính nó thỡ kết qu? bằng 0.
Một số trừ đi 0 thỡ kết quả bằng chính số đó.
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Củng cố:
Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013
Toán:
Tiết 42: Số 0 trong phép trừ
Dặn dò:
- Học thuộc các phép trừ đã học
- Hoàn thiện bài 4 phần b VBT – T45.
Cảm ơn thầy cô và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: 591,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)