Số 0 trong phép trừ
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thơm |
Ngày 08/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Số 0 trong phép trừ thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
1
–
1
=
0
3
–
3
=
0
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
Một số trừ đi số đó thì bằng 0
4
4
0
5
5
0
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
Một số trừ đi số đó thì bằng 0.
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
1 - 0 =
2 - 0 =
3 - 0 =
4 - 0 =
5 - 0 =
1 - 1 =
2 - 2 =
3 - 3 =
4 - 4 =
5 - 5 =
5 - 1 =
5 - 2 =
5 - 3 =
5 - 4 =
5 - 5 =
1. Tính:
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
2. Tính:
4 + 1 =
4 + 0 =
4 - 0 =
2 + 0 =
2 – 2 =
2 – 0 =
5
4
4
2
0
2
3.Viết phép tính thích hợp:
2
-
2
=
0
3.Viết phép tính thích hợp:
Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng ?
1 – 0 =
2 – 0 =
3 – 0 =
4 – 0 =
5 – 0 =
1 – 1 =
2 – 2 =
3 – 3 =
4 – 4 =
5 – 5 =
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
–
1
=
0
3
–
3
=
0
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
Một số trừ đi số đó thì bằng 0
4
4
0
5
5
0
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
Một số trừ đi số đó thì bằng 0.
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
1 - 0 =
2 - 0 =
3 - 0 =
4 - 0 =
5 - 0 =
1 - 1 =
2 - 2 =
3 - 3 =
4 - 4 =
5 - 5 =
5 - 1 =
5 - 2 =
5 - 3 =
5 - 4 =
5 - 5 =
1. Tính:
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
4
3
2
1
0
2. Tính:
4 + 1 =
4 + 0 =
4 - 0 =
2 + 0 =
2 – 2 =
2 – 0 =
5
4
4
2
0
2
3.Viết phép tính thích hợp:
2
-
2
=
0
3.Viết phép tính thích hợp:
Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng ?
1 – 0 =
2 – 0 =
3 – 0 =
4 – 0 =
5 – 0 =
1 – 1 =
2 – 2 =
3 – 3 =
4 – 4 =
5 – 5 =
1
2
3
4
5
0
0
0
0
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thơm
Dung lượng: 717,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)