Sinh11-S9-K1
Chia sẻ bởi Mười Hai T Tvqn |
Ngày 26/04/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Sinh11-S9-K1 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO
--------(((---------
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN: SINH HỌC 11 (BÁN CÔNG)
Thời gian làm bài: 45phút;
(20 câu trắc nghiệm+3TL)
Họ, tên thí sinh:...........................................................SBD………LỚP………..
Mã đề thi 132B
I. TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Sự trao đổi khí của động vật phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
A. Diện tích bề mặt trao đổi khí B. Sắc tố hô hấp có trong máu
C. Độ dày của bề mặt trao đổi khí D. Khí hậu
Câu 2: Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?
A. Tạo các sản phẩm trung gian B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt
C. Giải phóng năng lượng ATP D. Tổng hợp các chất hữu cơ
Câu 3: Ở người, nếu tim co theo nhịp 75 lần/phút thì chu kì tim kéo dài
A. 0,1 giây B. 0,3 giây C. 0,8 giây D. 0,4 giây
Câu 4: Sự trao đổi khí giữa giun đất và môi trường được thực hiện nhờ đâu?
A. Cơ chế khuếch tán B. Cơ chế vận chuyển chủ động
C. Sự biến dạng của màng tế bào D. Sự co cơ mỗi khi giun chuyển động
Câu 5: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?
A. Vì có nhiều cung mang.
B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
C. Vì mang có kích thước lớn.
D. Vì mang có khả năng mở rộng.
Câu 6: Máu chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tiết diện mạch
B. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
C. Tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
D. Lượng máu có trong tim
Câu 7: Huyết áp tăng khi tim đập
A. chậm và mạnh B. Chậm và yếu C. nhanh và yếu D. nhanh và mạnh
Câu 8: Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá ,thân , rễ B. rễ C. rễ ,thân D. lá , thân
Câu 9: Ôxi trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. Pha tối. B. H2O ( quang phân li H2O).
C. Pha sáng. D. Chu trình Canvin
Câu 10: Nguồn protein bổ sung cho động vật nhai lại là:
A. Cỏ khô B. Vi sinh vật trong dạ cỏ
C. Rơm, rạ D. Cỏ tươi
Câu 11: Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Giun đất B. Thủy tức C. Côn trùng D. Trùng giày
Câu 12: Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng
A. hàm lượng nước. B. nhiệt độ. C. ion khoáng. D. ánh sáng.
Câu 13: Câu nói nào sau đây là đúng về pha sáng :
A. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
B. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng.
C. Là pha cố định CO2.
D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng
Câu 14: Quá trình cố định CO2 ở thực vật CAM chỉ xảy ra khi nào?
A. Ban đêm B. Giữa trưa C. Ban chiều D. Ban ngày
Câu 15: Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào
A. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
B. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này
C. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường nào
D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng
Câu 16: Thứ tự nào sau đây đúng với chu kì hoạt động của tim?
A. Pha co tâm thất→pha co tâm nhĩ→pha dãn chung
B. Pha co tâm nhĩ→ pha co tâm thất→pha dãn chung
C. Pha co tâm thất→pha dãn chung→pha co tâm nhĩ
D. Pha co tâm nhĩ→pha dãn chung→pha co tâm thất
Câu 17: Tiêu hóa ở đâu là giai đoạn quan trọng nhất trong quá trình tiêu hóa?
A. Ở miệng B. Ở răng C. Ở dạ dày D. Ở ruột non
Câu 18: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là
A. chuỗi truyền êlectron. B. tổng hợp Axetyl – CoA.
C. đường phân. D. chu trình crep.
Câu
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO
--------(((---------
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN: SINH HỌC 11 (BÁN CÔNG)
Thời gian làm bài: 45phút;
(20 câu trắc nghiệm+3TL)
Họ, tên thí sinh:...........................................................SBD………LỚP………..
Mã đề thi 132B
I. TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu 1: Sự trao đổi khí của động vật phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?
A. Diện tích bề mặt trao đổi khí B. Sắc tố hô hấp có trong máu
C. Độ dày của bề mặt trao đổi khí D. Khí hậu
Câu 2: Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?
A. Tạo các sản phẩm trung gian B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt
C. Giải phóng năng lượng ATP D. Tổng hợp các chất hữu cơ
Câu 3: Ở người, nếu tim co theo nhịp 75 lần/phút thì chu kì tim kéo dài
A. 0,1 giây B. 0,3 giây C. 0,8 giây D. 0,4 giây
Câu 4: Sự trao đổi khí giữa giun đất và môi trường được thực hiện nhờ đâu?
A. Cơ chế khuếch tán B. Cơ chế vận chuyển chủ động
C. Sự biến dạng của màng tế bào D. Sự co cơ mỗi khi giun chuyển động
Câu 5: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?
A. Vì có nhiều cung mang.
B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
C. Vì mang có kích thước lớn.
D. Vì mang có khả năng mở rộng.
Câu 6: Máu chảy nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tiết diện mạch
B. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
C. Tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
D. Lượng máu có trong tim
Câu 7: Huyết áp tăng khi tim đập
A. chậm và mạnh B. Chậm và yếu C. nhanh và yếu D. nhanh và mạnh
Câu 8: Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá ,thân , rễ B. rễ C. rễ ,thân D. lá , thân
Câu 9: Ôxi trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. Pha tối. B. H2O ( quang phân li H2O).
C. Pha sáng. D. Chu trình Canvin
Câu 10: Nguồn protein bổ sung cho động vật nhai lại là:
A. Cỏ khô B. Vi sinh vật trong dạ cỏ
C. Rơm, rạ D. Cỏ tươi
Câu 11: Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Giun đất B. Thủy tức C. Côn trùng D. Trùng giày
Câu 12: Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng
A. hàm lượng nước. B. nhiệt độ. C. ion khoáng. D. ánh sáng.
Câu 13: Câu nói nào sau đây là đúng về pha sáng :
A. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
B. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng.
C. Là pha cố định CO2.
D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng
Câu 14: Quá trình cố định CO2 ở thực vật CAM chỉ xảy ra khi nào?
A. Ban đêm B. Giữa trưa C. Ban chiều D. Ban ngày
Câu 15: Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào
A. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
B. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này
C. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường nào
D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng
Câu 16: Thứ tự nào sau đây đúng với chu kì hoạt động của tim?
A. Pha co tâm thất→pha co tâm nhĩ→pha dãn chung
B. Pha co tâm nhĩ→ pha co tâm thất→pha dãn chung
C. Pha co tâm thất→pha dãn chung→pha co tâm nhĩ
D. Pha co tâm nhĩ→pha dãn chung→pha co tâm thất
Câu 17: Tiêu hóa ở đâu là giai đoạn quan trọng nhất trong quá trình tiêu hóa?
A. Ở miệng B. Ở răng C. Ở dạ dày D. Ở ruột non
Câu 18: Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là
A. chuỗi truyền êlectron. B. tổng hợp Axetyl – CoA.
C. đường phân. D. chu trình crep.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mười Hai T Tvqn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)