Sinh11-S4-K1
Chia sẻ bởi Mười Hai T Tvqn |
Ngày 26/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Sinh11-S4-K1 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC – HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2011-2012
LỚP 11 CTC - MÔN THI: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 159
I. Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Thời gian làm bài 20 phút
Câu 1. Khi thiếu oxi trong tế bào, axit pyruvic
A. Bị lên men trong tế bào chất tạo ra rượu etilic và CO2
B. Được chuyển vào ti thể và tiếp tục bị oxi hóa
C. Bị phân giải hoàn toàn thành CO2 và nước
D. Tiếp tục biến đổi trong chu trình Crep
Câu 2. Hô hấp đã chuyển hóa năng lượng như thế nào ?
A. Từ quang năng thành hóa năng trong ATP
B. Từ hóa năng trong chất hữu cơ thành hóa năng trong ATP
C. Từ hóa năng trong ATP thành nhiệt năng
D. Từ nhiệt năng thành hóa năng trong ATP
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ?
A. Manh tràng phát triển B. Ruột ngắn. C. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn D. Ruột dài.
Câu 4. Răng hàm và độ dài ruột ở động vật ăn thịt khác gì so với động vật ăn thực vật ?
A. Răng nanh và răng hàm trước sắc nhọn và ruột ngắn hơn.
B. Răng nanh và răng trước hàm không sắc nhọn bằng và ruột ngắn hơn.
C. Răng nanh và răng hàm trước không sắc nhọn bằng và ruột dài hơn.
D. Răng nanh và răng trước hàm sắc nhọn hơn và ruột dài hơn
Câu 5. Trong đất,xác hữu cơ được biến đổi nhờ vi sinh vật theo trình tự
Xác hữu cơ (1) NH4+ (2) NO3- ( 3) Rễ
1,2,3 lần lược là các quá trình
A. Amon hóa,nitrat hóa,hấp thụ B. Nitrat hóa, amon hóa, ,hấp thụ
C. Amon hóa,nitrat hóa,khử nitrat D. Amon hóa, hấp thụ, nitrat hóa
Câu 6. Nguy cơ lớn nhất đối với các động vật hô hấp qua bề mặt cơ thể là
A. Nhiệt độ cao B. Độ ẩm không khí . Độ ẩm không khí cao D. Nhiệt độ thấp
Câu 7. Máu chảy chậm nhất ở mao mạch vì
A. Huyết áp lại mao mạch nhỏ nhất B. Mao mạch ở xa tim
C. Mao mạch có đường kính rất rõ D. Vì tổng tiết diện của mao mạch là rất lớn
Câu 8. Các nguyên tố vi lượng có vai trò chủ yếu là
A. Cung cấp năng lượng B. Là nguyên liệu cấu trúc của tế bào
C. Hoạt hóa các enzim D. Cấu tạo nên diệp lục
Câu 9. Sự trao đổi khí của cá đạt hiệu quả cao nhất so với các động vật ở nước vì
A. Nắp mang đóng mở liên tục và nhịp nhàng
B. Dòng nước qua mang song song và ngược chiều với dòng máu trong mao mạch
C. Dòng nước qua mang song song và cùng chiều với dòng máu trong mao mạch
D. Dòng nước qua mang vuông góc với dòng máu trong mao mạch
Câu 10. Điều kiện quan trọng nhất để thực vật ở cạn hút được nước là:
A. Đất phải có độ ẩm cao
B. Dung dịch đất là nhược trương so với dịch bào của rễ
C. Dung dịch đất là ưu trương so với dịch bào của rễ
D. Đất tơi xốp và thoáng khí
Câu 11. Thực vật không thể cố định nito phân tử vì
A. Thực vật chỉ hấp thụ nito qua rễ
B. Quá trình này đòi hỏi diễn ra ở nhiệt độ cao
C. Thực vật không có enzim nitrogenaza
D. Thực vật chỉ có thể hấp thụ các chất hòa tan trong nước
Câu 12. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí đều tạo ra năng lượng nhưng
A. Chỉ hô hấp hiếu khí mới giải phóng CO2
B. Khác nhau ở giai đoạn đầu
C. Khác nhau ở sản phẩm cuối cùng và giá trị năng lượng
D. Chỉ hô hấp kị khí mới diễn ra ở ti thể
Câu 13. Các kiểu hướng động dương của rễ là:
A. Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá. B. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
Câu 14. Hiện tượng
TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC – HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2011-2012
LỚP 11 CTC - MÔN THI: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 159
I. Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm ) Thời gian làm bài 20 phút
Câu 1. Khi thiếu oxi trong tế bào, axit pyruvic
A. Bị lên men trong tế bào chất tạo ra rượu etilic và CO2
B. Được chuyển vào ti thể và tiếp tục bị oxi hóa
C. Bị phân giải hoàn toàn thành CO2 và nước
D. Tiếp tục biến đổi trong chu trình Crep
Câu 2. Hô hấp đã chuyển hóa năng lượng như thế nào ?
A. Từ quang năng thành hóa năng trong ATP
B. Từ hóa năng trong chất hữu cơ thành hóa năng trong ATP
C. Từ hóa năng trong ATP thành nhiệt năng
D. Từ nhiệt năng thành hóa năng trong ATP
Câu 3. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ?
A. Manh tràng phát triển B. Ruột ngắn. C. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn D. Ruột dài.
Câu 4. Răng hàm và độ dài ruột ở động vật ăn thịt khác gì so với động vật ăn thực vật ?
A. Răng nanh và răng hàm trước sắc nhọn và ruột ngắn hơn.
B. Răng nanh và răng trước hàm không sắc nhọn bằng và ruột ngắn hơn.
C. Răng nanh và răng hàm trước không sắc nhọn bằng và ruột dài hơn.
D. Răng nanh và răng trước hàm sắc nhọn hơn và ruột dài hơn
Câu 5. Trong đất,xác hữu cơ được biến đổi nhờ vi sinh vật theo trình tự
Xác hữu cơ (1) NH4+ (2) NO3- ( 3) Rễ
1,2,3 lần lược là các quá trình
A. Amon hóa,nitrat hóa,hấp thụ B. Nitrat hóa, amon hóa, ,hấp thụ
C. Amon hóa,nitrat hóa,khử nitrat D. Amon hóa, hấp thụ, nitrat hóa
Câu 6. Nguy cơ lớn nhất đối với các động vật hô hấp qua bề mặt cơ thể là
A. Nhiệt độ cao B. Độ ẩm không khí . Độ ẩm không khí cao D. Nhiệt độ thấp
Câu 7. Máu chảy chậm nhất ở mao mạch vì
A. Huyết áp lại mao mạch nhỏ nhất B. Mao mạch ở xa tim
C. Mao mạch có đường kính rất rõ D. Vì tổng tiết diện của mao mạch là rất lớn
Câu 8. Các nguyên tố vi lượng có vai trò chủ yếu là
A. Cung cấp năng lượng B. Là nguyên liệu cấu trúc của tế bào
C. Hoạt hóa các enzim D. Cấu tạo nên diệp lục
Câu 9. Sự trao đổi khí của cá đạt hiệu quả cao nhất so với các động vật ở nước vì
A. Nắp mang đóng mở liên tục và nhịp nhàng
B. Dòng nước qua mang song song và ngược chiều với dòng máu trong mao mạch
C. Dòng nước qua mang song song và cùng chiều với dòng máu trong mao mạch
D. Dòng nước qua mang vuông góc với dòng máu trong mao mạch
Câu 10. Điều kiện quan trọng nhất để thực vật ở cạn hút được nước là:
A. Đất phải có độ ẩm cao
B. Dung dịch đất là nhược trương so với dịch bào của rễ
C. Dung dịch đất là ưu trương so với dịch bào của rễ
D. Đất tơi xốp và thoáng khí
Câu 11. Thực vật không thể cố định nito phân tử vì
A. Thực vật chỉ hấp thụ nito qua rễ
B. Quá trình này đòi hỏi diễn ra ở nhiệt độ cao
C. Thực vật không có enzim nitrogenaza
D. Thực vật chỉ có thể hấp thụ các chất hòa tan trong nước
Câu 12. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí đều tạo ra năng lượng nhưng
A. Chỉ hô hấp hiếu khí mới giải phóng CO2
B. Khác nhau ở giai đoạn đầu
C. Khác nhau ở sản phẩm cuối cùng và giá trị năng lượng
D. Chỉ hô hấp kị khí mới diễn ra ở ti thể
Câu 13. Các kiểu hướng động dương của rễ là:
A. Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá. B. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
Câu 14. Hiện tượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mười Hai T Tvqn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)