Sinh tổng hợp prôtêin
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Mười |
Ngày 08/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Sinh tổng hợp prôtêin thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
Đỗ Văn Mười
Khoa Sinh - ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
MỘT SỐ LƯU Ý
Chữ màu đen là thông tin cần ghi lại.
Chữ màu đỏ là câu hỏi, yêu cầu phải làm.
Chữ màu xanh là thông tin đã (sẽ) trao đổi.
Chữ màu xanh dương là thông tin trao đổi thêm.
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
mARN
polypeptit
prôtêin
Sinh tổng hợp prôtêin
Quan sát và cho biết quá trình sinh tổng hợp prôtêin có thể được chia thành mấy giai đoạn, các giai đoạn đó diễn ra ở đâu trong tế bào?
Sao mã
Giải mã
mARN
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
- Là quá trình sinh tổng hợp mARN
Tổng hợp xong, mARN rời nhân ra tế bào chất tham gia giải mã.
Các thành phần tham gia và được hình thành:
Ribôxôm
Axit amin
tARN
Liên kết peptit
Hợp chất mang năng lượng
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Chuỗi polypeptit
Phức hợp Axit amin - tARN
Theo dõi và cho biết quá trình hoạt hoá axit amin diễn ra như thế nào?
- Hoạt hoá axit amin:
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Phức hợp Axit amin - tARN
- Hoạt hoá axit amin:
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Quan sát và cho biết:
1. Có thể chia quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit thành mấy bước?
2. Các bước đó bắt đầu, diễn biến và kết thúc như thế nào?
(Làm phiếu học tập số 1)
- Hoạt hoá axit amin
- Tổng hợp chuỗi polypeptit
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
Mã mở đầu
Mã kết thúc
Chuỗi polypeptit
Chạy lại
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
Mã mở đầu
Mã kết thúc
Chuỗi polypeptit
Diễn biến:
- Hoạt hoá axit amin
Tổng hợp chuỗi polypeptit:
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
+ Bước mở đầu
+ Bước kéo dài
+ Bước kết thúc
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
Mã mở đầu
Bắt đầu: khi ribôxôm tiếp xúc với mARN tại mã mở đầu
Diễn biến: phức hợp aamở đầu - tARN tiến vào ribôxôm, khớp đối mã; Phức hợp aa1 - tARN tiến vào ribôxôm, khớp đối mã;
Kết thúc: Enzim xúc tác tạo liên kết peptit giữa aamở đầu với aa1;
+ Bước mở đầu:
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
+ Bước kéo dài:
Bắt đầu: khi ribôxôm dịch chuyển đi một mã bộ ba trên mARN tARN mở đầu rời khỏi ribôxôm.
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
Mã kết thúc
Diễn biến: các phức hợp aa-tARN tiến vào ribôxôm, khớp đối mã; liên kết peptit giữa các aa được tạo thành
Kết thúc: khi ribôxôm gặp mã kết thúc
+ Bước kéo dài:
Bắt đầu: khi ribôxôm dịch chuyển đi một mã bộ ba trên mARN tARN mở đầu rời khỏi ribôxôm.
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
Mã kết thúc
Hình thành prôtêin hoàn chỉnh
+ Bước kết thúc:
Bắt đầu: khi ribôxôm rời khỏi mARN.
Diễn biến và kết thúc: tARN cuối cùng rời khỏi ribôxôm, giải phóng chuỗi polypeptit. Enzim tách aamở đầu khỏi chuỗi polypeptit vừa được tổng hợp. Chuỗi polypeptit tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn tạo thành prôtêin hoàn chỉnh.
Diễn biến:
- Hoạt hoá axit amin
Tổng hợp chuỗi polypeptit:
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Tổng hợp aa thứ n thì:
Ribôxôm dịch chuyển từ bộ ba mã sao thứ n-1 đến bộ ba mã sao thứ n, tARN thứ n-1 rời khỏi ribôxôm, aa thứ n được đưa vào ribôxôm, liên kết peptit giữa aan với aan-1 được hình thành.
Nhiều ribôxôm cùng trượt trên một mARN gọi là polyxôm, tổng hợp được nhiều chuỗi polypetit giống nhau trong cùng một thời gian.
Tăng hiệu suất sử dụng mARN, “tuổi thọ” của các thành phần tham gia khác nhau: mARN nhanh chóng tự huỷ; ribôxôm sử dụng được nhiều lần.
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Polyxôm là gì?
Pôlyxôm có vai trò gì? Tại sao có thể nói polyxôm có vai trò như vậy?
Ví dụ cơ chế điều hoà ở vi khuẩn (Do Jacôp và Mônô phát hiện)
Quan sát và có thể rút ra những nhận xét gì từ quá trình này?
- Về vai trò của quá trình, về mối quan hệ giữa ADN và prôtêin, về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
Có thể định nghĩa về gen như thế nào?
Phiếu học tập số 2
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
Gen điều hoà
Gen khởi động (Gen vận hành)
Gen cấu trúc
Tổng hợp
Prôtêin ức chế
Chất cảm ứng
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
Gen điều hoà
Gen khởi động (Gen vận hành)
Gen cấu trúc
Tổng hợp
Prôtêin ức chế
Hết chất cảm ứng
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
Gen điều hoà
Gen khởi động (Gen vận hành)
Gen cấu trúc
Tổng hợp
Prôtêin ức chế
Chất cảm ứng
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
Gen điều hoà
Gen khởi động (Gen vận hành)
Gen cấu trúc
Tổng hợp
Prôtêin ức chế
Hết chất cảm ứng
Tế bào chỉ tổng hợp prôtêin cần thiết vào lúc cần thiết.
Mối quan hệ ADN và prôtêin:
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
Sao mã
Giải mã
ADN
Prôtêin
Quy định
Ảnh hưởng
Di truyền ở cấp độ phân tử được duy trì bởi nguyên tắc bổ sung
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng di truyền gồm gen cấu trúc, gen điều hoà và gen vận hành.
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
Đỗ Văn Mười
Khoa Sinh - ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
MỘT SỐ LƯU Ý
Chữ màu đen là thông tin cần ghi lại.
Chữ màu đỏ là câu hỏi, yêu cầu phải làm.
Chữ màu xanh là thông tin đã (sẽ) trao đổi.
Chữ màu xanh dương là thông tin trao đổi thêm.
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
mARN
polypeptit
prôtêin
Sinh tổng hợp prôtêin
Quan sát và cho biết quá trình sinh tổng hợp prôtêin có thể được chia thành mấy giai đoạn, các giai đoạn đó diễn ra ở đâu trong tế bào?
Sao mã
Giải mã
mARN
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
- Là quá trình sinh tổng hợp mARN
Tổng hợp xong, mARN rời nhân ra tế bào chất tham gia giải mã.
Các thành phần tham gia và được hình thành:
Ribôxôm
Axit amin
tARN
Liên kết peptit
Hợp chất mang năng lượng
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Chuỗi polypeptit
Phức hợp Axit amin - tARN
Theo dõi và cho biết quá trình hoạt hoá axit amin diễn ra như thế nào?
- Hoạt hoá axit amin:
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Phức hợp Axit amin - tARN
- Hoạt hoá axit amin:
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Quan sát và cho biết:
1. Có thể chia quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit thành mấy bước?
2. Các bước đó bắt đầu, diễn biến và kết thúc như thế nào?
(Làm phiếu học tập số 1)
- Hoạt hoá axit amin
- Tổng hợp chuỗi polypeptit
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
Mã mở đầu
Mã kết thúc
Chuỗi polypeptit
Chạy lại
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
Mã mở đầu
Mã kết thúc
Chuỗi polypeptit
Diễn biến:
- Hoạt hoá axit amin
Tổng hợp chuỗi polypeptit:
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
+ Bước mở đầu
+ Bước kéo dài
+ Bước kết thúc
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
Mã mở đầu
Bắt đầu: khi ribôxôm tiếp xúc với mARN tại mã mở đầu
Diễn biến: phức hợp aamở đầu - tARN tiến vào ribôxôm, khớp đối mã; Phức hợp aa1 - tARN tiến vào ribôxôm, khớp đối mã;
Kết thúc: Enzim xúc tác tạo liên kết peptit giữa aamở đầu với aa1;
+ Bước mở đầu:
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
+ Bước kéo dài:
Bắt đầu: khi ribôxôm dịch chuyển đi một mã bộ ba trên mARN tARN mở đầu rời khỏi ribôxôm.
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
Mã kết thúc
Diễn biến: các phức hợp aa-tARN tiến vào ribôxôm, khớp đối mã; liên kết peptit giữa các aa được tạo thành
Kết thúc: khi ribôxôm gặp mã kết thúc
+ Bước kéo dài:
Bắt đầu: khi ribôxôm dịch chuyển đi một mã bộ ba trên mARN tARN mở đầu rời khỏi ribôxôm.
TỔNG HỢP CHUỖI POLYPEPTIT
Mã kết thúc
Hình thành prôtêin hoàn chỉnh
+ Bước kết thúc:
Bắt đầu: khi ribôxôm rời khỏi mARN.
Diễn biến và kết thúc: tARN cuối cùng rời khỏi ribôxôm, giải phóng chuỗi polypeptit. Enzim tách aamở đầu khỏi chuỗi polypeptit vừa được tổng hợp. Chuỗi polypeptit tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn tạo thành prôtêin hoàn chỉnh.
Diễn biến:
- Hoạt hoá axit amin
Tổng hợp chuỗi polypeptit:
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Tổng hợp aa thứ n thì:
Ribôxôm dịch chuyển từ bộ ba mã sao thứ n-1 đến bộ ba mã sao thứ n, tARN thứ n-1 rời khỏi ribôxôm, aa thứ n được đưa vào ribôxôm, liên kết peptit giữa aan với aan-1 được hình thành.
Nhiều ribôxôm cùng trượt trên một mARN gọi là polyxôm, tổng hợp được nhiều chuỗi polypetit giống nhau trong cùng một thời gian.
Tăng hiệu suất sử dụng mARN, “tuổi thọ” của các thành phần tham gia khác nhau: mARN nhanh chóng tự huỷ; ribôxôm sử dụng được nhiều lần.
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Polyxôm là gì?
Pôlyxôm có vai trò gì? Tại sao có thể nói polyxôm có vai trò như vậy?
Ví dụ cơ chế điều hoà ở vi khuẩn (Do Jacôp và Mônô phát hiện)
Quan sát và có thể rút ra những nhận xét gì từ quá trình này?
- Về vai trò của quá trình, về mối quan hệ giữa ADN và prôtêin, về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
Có thể định nghĩa về gen như thế nào?
Phiếu học tập số 2
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
Gen điều hoà
Gen khởi động (Gen vận hành)
Gen cấu trúc
Tổng hợp
Prôtêin ức chế
Chất cảm ứng
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
Gen điều hoà
Gen khởi động (Gen vận hành)
Gen cấu trúc
Tổng hợp
Prôtêin ức chế
Hết chất cảm ứng
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
Gen điều hoà
Gen khởi động (Gen vận hành)
Gen cấu trúc
Tổng hợp
Prôtêin ức chế
Chất cảm ứng
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
Tổng hợp prôtêin cấu trúc (tính trạng)
ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
Gen điều hoà
Gen khởi động (Gen vận hành)
Gen cấu trúc
Tổng hợp
Prôtêin ức chế
Hết chất cảm ứng
Tế bào chỉ tổng hợp prôtêin cần thiết vào lúc cần thiết.
Mối quan hệ ADN và prôtêin:
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
Sao mã
Giải mã
ADN
Prôtêin
Quy định
Ảnh hưởng
Di truyền ở cấp độ phân tử được duy trì bởi nguyên tắc bổ sung
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng di truyền gồm gen cấu trúc, gen điều hoà và gen vận hành.
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
1. Giai đoạn sao mã
2. Giai đoạn giải mã
a, Diễn biến
b, Đặc điểm
II. ĐIỀU HOÀ SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
a, Ví dụ
b, Nhận xét
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
A
B
C
D
E
1
2
3
4
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Mười
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)