Sinh thai ca
Chia sẻ bởi Luc Ho |
Ngày 18/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: Sinh thai ca thuộc Sinh học
Nội dung tài liệu:
SINH THÁI CÁ
ĐỊNH NGHĨA
Sinh thái:
Định nghĩa: sinh thái là nghiên cứu mối tác động qua lại giữa các sinh vật và môi trường vô sinh và hữu sinh xác định sự phân bố và sự phong phú của quần đàn sinh vật.
(ecology is the scientific study of the interactions between organisms and their abiotic and biotic environments that determine the distribution and abundance of the organisms)
Môi trường vô sinh: do các điều kiện, tính chất lý hóa tạo nên
Môi trường hữu sinh: do các sinh vật sinh sống trong đó tạo thành
Hướng nghiên cứu chính của sinh thái là nghiên cứu những ảnh hưởng của các điều kiện vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng đến sự sinh sản thành công của các cá thể.
ĐỊNH NGHĨA
Sinh thái học cá là
nghiên cứu về quan hệ giữa cơ thể cá và môi trường sống,
nêu lên tập tính hoạt động sống,
đề cập các khâu chủ yếu trong chu kỳ sống,
nghiên cứu
sự tập hợp các cá thể, các loài,
tính chất biến động của các cá thể, của các loài trong sự sống chung,
tính hoạt động theo chu kỳ
ĐỊNH NGHĨA
Phần 1: Sinh thái cá thể ( Autoecology)
NHÂN TỐ SINH THÁI
Là những yếu tố cụ thể của ngoại cảnh tác động lên cơ thể sinh vật
Ngoại cảnh là tất cả những gì bao quanh cơ thể sinh vật, ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến trạng thái, khả năng sống, sinh sản, phát triển của cá thể.
Cá thể lấy nguồn năng lượng vất chất của môi trường và thải ra những chất cặn bã. Việc lấy vào và thải ra phải bảo đám mối cân bằng.
Nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
Tính chất:
Chu kỳ:
- chu kỳ sơ cấp (lặp đi lặp lại trong khoảng thời gian thích hợp)
- chu kỳ thứ cấp (lặp lại không đều đặn)
- Không chu kỳ (VD: thiên tai, cháy rừng, dich bệnh)
NHÂN TỐ SINH THÁI
Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật theo 3 hướng:
Loài trừ một số loài sinh vật ra khỏi vùng phân bố khi các đặc điểm về nhiệt độ, ánh sáng, thức ăn,…, và những đăc điểm lý hóa khác trong môi trường không phù hợp với đặc điểm của loài
Ảnh hưởng đến sức sinh sản và sức tử vong của loài, sự di cư và phát tán ảnh hưởng đến số lượng cá thể của chủng quần
Làm cho sinh vật hình thành những thích nghi về mặt hình thái, sinh lý và tập tính
NHÂN TỐ SINH THÁI
Nhiệt độ
Oxy
Độ mặn
Tỷ trọng và áp lực nước
Âm thanh
Ánh sáng
Dòng chảy
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
1. Nhiệt độ:
Nhiệt độ là nhân tố vô sinh
ảnh huởng lớn nhất đến đời sống của cá vì cá là động vật biến nhiệt
Nhiệt độ cơ thể cá chênh lệch với nhiệt độ môi trường từ 0.5 – 10C
Nhóm cá ngừ thuộc nhóm Auxius, Thunnus, Euthynus có hệ mao mạch ở da và vận động nhiều nên nhiệt độ cơ thể cao hơn môi trường
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
1. Nhiệt độ:
Cá rộng nhiệt (Eurythermal), cá hẹp nhiệt (stenothermal)
Cá nhiệt đới (warmwater fish), cá ôn đới (cold water fish)
Đặc biệt:
Loài Cyprinodon macularis thuộc họ cá sóc Cyprinodonidae sống ở suối nước nóng 520C ở California
Loài Trematodus bermachii chịu được từ – 20C đến +20C
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
1. Nhi?t d?:
Vai trị:
a. d?i v?i tiu hĩa:
- ?nh hu?ng d?n trao d?i ch?t
ch? y?u ?nh hu?ng d?n cc
enzyme tiu hĩa
- nhi?t d? tang lm tang nhanh qu trình v?n chuy?n th?c an trong ?ng tiu hĩa, rt ng?n th?i gian tiu hĩa, tang t?c d? tiu hĩa
VD: c chp Cyprinus carpio ? 30C th?i gian tiu hĩa l 96 h, 150C l 48 h, 200C l 24 h.
1. Nhiệt độ:
Vai trò:
b. đối với hô hấp:
- nhiệt độ tăng, tần số hô hấp tăng cho đến chết
- nhiệt độ tăng, tần số hô hấp tăng nhưng đến một giới hạn nào đó thì giảm
- nhiệt độ giảm, hô hấp giảm nhưng đến một giới hạn nào đó thì cá chết
- Hb + O2 Hb O2
- Nhiệt độ ảnh hưởng đến chu kỳ sinh sản, thời gian sinh sản
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
T giảm
T tăng
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
2. Oxy và các chất khí trong nước:
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
2. Oxy:
D?a vo hm lu?ng oxy c?n thi?t cho c ho?t d?ng bình thu?ng, Nikolski chia ra lm 4 nhĩm c sinh thi:
- Nhĩm c ua oxy (hm lu?ng c?n thi?t 7 - 11cm3/l) nhu nhĩm c h?i Salmo, c tu? Phoxinus phoxinus, c b?ng Cottus gobio
- Nhĩm c tuong d?i ua oxy ( 5 - 7 cm3/l) nhu Gobio gobio, Leuciscus cephalus, m, tr?m c?,..
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
2. Oxy:
- Nhĩm c dịi h?i hm lu?ng oxy tuong d?i ít (4 cm3/l) nhu nhĩm c vu?c Perca fluviatilus, Rutilus rutilus
- Nhĩm c ch?u d?ng hm lu?ng oxy th?p ( 0.5 - 2 cm3/l) nhu c lĩc, tr, tra, .
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
3. D? m?n:
Nuoc duoc chia theo do man nhu sau (theo Fast, 1986)
- Nuoc ngot < 0.5 ppt
- Oligohaline 0.5 - 3 ppt
- Mesohaline 3 - 16.5 ppt
- Polyhaline 16.5 - 30 ppt
- Marine (Nuoc bien) 30 - 40 ppt
- Hyperhaline > 40 ppt
Nuoc lo (brackishwater) dao dong trong khoang 0.5 - 30 ppt va bien dong tuy theo mua.
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
3. D? m?n:
Nhĩm c r?ng mu?i (euryhaline) v nhĩm c h?p mu?i (stenohaline)
Nhĩm c bi?n
Nhĩm c nu?c ng?t
Nhĩm c nu?c l?
Nhĩm c di cu do d? m?n
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
4. T? tr?ng v p l?c nu?c:
T? tr?ng nu?c ph? thu?c vo nhi?t d?, hm lu?ng mu?i, cc ch?t khí hịa tan trong nu?c.
T? tr?ng c bi?n d?ng t? 1,01 - 1,09 v ph? thu?c c cĩ bĩng hoi hay khơng.
T? tr?ng c > t? tr?ng nu?c d? ch?ng chìm.
Bĩng hoi l co quan gip c di?u ch?nh t? tr?ng, ch?a oxy, CO2, N2
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
4. T? tr?ng v p l?c nu?c:
? bi?n, c? su 10 m, p l?c nu?c tang 1 atm.
C cĩ kh? nang thích nghi v?i p l?c nu?c.
C ? noi bi?n su thu?ng cĩ c?u trc, mu s?c k? d?, k?t c?u xuong v co l?ng l?o nhung cĩ tính dn h?i d?c bi?t l co c?a d? dy, m?t to hay khơng cĩ m?t, hm lu?ng cc khí trong ru?t v mu cao.
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
5. m thanh:
T?c d? lan truy?n m thanh trong nu?c l?n hon nhi?u so v?i khơng khí.
Du?ng bn c?a c ti?p nh?n m thanh ? t?n s? 5 - 25 Hertz.
C s?n cĩ co quan Lorenzini ti?p nh?n m thanh.
Ph?n du?i m l? tai cĩ ti?p nh?n m thanh 16 - 13000 Hertz
C chp cĩ co quan Weber cĩ k? nang ti?p nh?n m thanh
Bĩng hoi cĩ vai trị c?ng hu?ng v ti?p nh?n m thanh
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
5. m thanh:
Cĩ 2 lo?i m thanh c:
- m thanh sinh h?c: do c pht ra d?c bi?t cĩ nghia thích nghi. C ? vng nhi?t d?i pht ra m thanh sinh h?c nhi?u hon c ? vi d? cao. m thanh sinh h?c pht ra vo th?i k? sinh s?n d? h?p d?n d?ng lo?i
- m thanh co h?c: pht ra do di chuy?n, ki?m an, do hang. Nĩ khơng cĩ nghia thích nghi.
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
5. m thanh:
C pht ra m thanh b?ng nhi?u co quan khc nhau.
VD:+ bĩng hoi ? c d
+ cc tia vy v ph?n dai hay cc rang h?u v rang hm c? vo nhau pht ra m thanh.
Trong cng m?t lồi, kh? nang pht ra m thanh v?i cu?ng d? v t?n s? khc nhau, thu?ng c d?c pht ra m thanh m?nh hon c ci
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
6. nh sng:
nh sng l nhn t? vơ sinh ?nh hu?ng tr?c ti?p v gin ti?p d?i v?i c.
- ?nh hu?ng d?n sinh v?t lm th?c an (t?o, psdv)
- t?p tính hu?ng quang c?a ?u trng tơm, c b?t hay s? cu?ng d? nh sng m?nh
- t?p tính sinh s?n theo ma - quang k?
6. nh sng:
D?a vo cu?ng d? chi?u sng xuyn qua nu?c v kh? nang pht tri?n c?a th?y sinh v?t, cĩ 3 t?ng nh sng ? bi?n v d?i duong:
T?ng nh sng m?nh - t?ng s?n xu?t (b? m?t - 80 m): nh sng nhi?u, th?y sinh pht tri?n m?nh
T?ng nh sng y?u (80 - 200 m): th?c v?t ít, ch? cĩ m?t ít t?o silic
T?ng khơng cĩ nh sng (du?i 200 m): khơng cĩ thu? sinh th?c v?t, ch? cĩ d?ng v?t
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
6. nh sng:
Ph?n ?ng c?a c d?i v?i nh sng:
Ph?n ?ng duong: ho?t d?ng hu?ng theo lu?ng chi?u sng
Ph?n ?ng m: cĩ xu hu?ng trnh nh sng do dĩ chuy?n d?ng th?ng d?ng theo ngy dm: ban ngy xu?ng l?p su, ban dm ln t?ng m?t. Ho?c m?t s? b?t m?i tích c?c vo sng s?m hay s?m t?i.
Mu s?c co th? c ph? thu?c vo d? chi?u sng, s? thích nghi v s? di cu.
6. nh sng:
Nhĩm c sinh thi theo mu s?c co th? c:
Mu s?c n?i: lung mu xanh l cy hay xanh lam; ph?n lu?n v b?ng mu ĩng nh b?c - phn b? t?ng m?t
Mu s?c b?i r?m: lung mu nu hay xanh l cy, vng; 2 bn lu?n cĩ v?ch ngang hay v?t. Thích ?p ? vng cĩ b?i r?m v dy san hơ.
Mu s?c dy: lung s?m, lu?ng dơi khi cĩ v?t s?m, b?ng sng. D?c bi?t cc lồi s?ng dy ? sơng su?i n?oc trong thì 2 bn lu?n cĩ ch?m den s?p thnh v?ch di
Mu s?c dn: gip cc c th? trong dn tìm d?n nhau. Trn thn thu?ng cĩ ch?m to hay s?c den.
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
7. Cc d?ng dịng ch?y:
a. Nu?c sơng:
Lồi c thích nghi km v?i dịng ch?y nhanh. Chng s?ng ? nh?ng ch? ngo?c c?a cc g?c cy.
Lồi c vu?t qua du?c dịng nu?c ch?y nhanh. Thn thu?ng hình tr?.
Lồi s?ng ? dy gi?a cc hịn d. Thn hình thoi ko di
Lồi c bm ? dy. Hình thnh co quan bm. Than hình d?p lung b?ng.
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
7. Cc d?ng dịng ch?y:
b. H?i luu:
S? chuy?n v?n c?a dịng h?i luu nĩng v l?nh t?o nn mơi tru?ng sinh thi mang tính dn d?u cc y?u t? th?y l hĩa.
S? chuy?n d?ng c?a h?i luu ?nh hu?ng d?n s? phn b? cc lồi c
c. D?i luu:
Cc dịng chuy?n v?n theo hu?ng th?ng d?ng l xo d?ng phn b? dn d?u cc y?u t? ch?t lu?ng nu?c theo quy lu?t ngy dm
cc sinh v?t di cu theo chi?u hu?ng th?ng d?ng theo ngy dm
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
7. Cc d?ng dịng ch?y:
d. Th?y tri?u:
Th?y tri?u ?nh hu?ng r?t l?n d?n cc th?y sinh v?t s?ng troing vng tri?u. Cc sinh v?t ny ho?t d?ng cĩ tính chu k? nhu ki?m an, sinh s?n, .. theo th?y tri?u.
e. Sĩng nu?c:
Cĩ ?nh hu?ng v? m?t co h?c, tc d?ng tr?c ti?p d?n cc sinh v?t s?ng trong vng cĩ sĩng. Sĩng ven b? cĩ th? d?t t?i p l?c 1,5 t?n/m2. Vì v?y cc sinh v?t t?i dy t?o thích nghi b?ng cch t?o gic bm hay xu?ng l?p nu?c su hon khi sĩng m?nh.
Nhân tố sinh học thể hiện
- mối quan hệ giữa cá với cá (giữa các cá thể của một loài hay giữa các loài cá)
- mối quan hệ giữa cá với sinh vật khác
Quần thể (Population): nhóm cá thể thuộc loài sinh vât sống trong một khu vực nhất định của vùng phân bố loài
Quần thể là hình thức tồn tại cụ thể của loài trong thiên nhiên, và là thành phần của một quần loại sinh vật nhất định
Quần loại (Biocenosis): là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một sinh cảnh có cấu trúc nhất định
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Quan hệ quần thể ở thủy sinh vật
Quan hệ ăn thịt (ăn thịt lẫn nhau khi môi trường thiếu thức ăn)
Quan hệ kết bầy (giúp cá thể đực cái gặp nhau, giúp trốn tránh kẻ thù)
Quan hệ hỗ trợ (các cá thể trong đàn giúp đỡ lẫn nhau)
Quan hệ quần loại thủy sinh vật
Quan hệ tương trợ (hai bên cùng có lợi)
Quan hệ đối địch (cạnh tranh nơi ở, nơi sinh sản hoặc thức ăn)
Quan hệ thức ăn (chuỗi thức ăn)
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Môi trường sống trong thủy vực gồm 3 sinh cảnh:
Vùng triều: nằm giới hạn giữa môi trường trong và ngoài thủy vực, ở vùng này có cả điều kiện sống trong nuớc và trên cạn
Tầng nước: hoạt động sống của thủy sinh vật chủ yếu dựa vào khối nước với các đặc tính lý hóa cơ học của môi trường
Nền đáy: điều kiện sống được quyết định bởi nền đất ở đáy thủy vực
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Điều kiện sống và đặc điểm thích nghi:
Thủy sinh vật vùng triều
Điều kiện sống luôn thay đổi, khi có nước, khi khô cạn. Mức nước và độ mặn thay đổi theo thủy triều. Oxy, nhiệt độ, ánh sáng gần giống với môi trường không khí.
Đặc điểm thích nghi: thích ứng với môi trường sinh thái rộng, có khả năng hô hấp trên cạn và dưới nước, th1ich ứng hẹp về áp lực nước, cấu tạo cơ thể theo kiểu dẹp hay có chân bám chắc.
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Điều kiện sống và đặc điểm thích nghi:
Thủy sinh vật trong tầng nứơc
Điều kiện sống tương đối ổn định và đống nhất
Sinh vật sống trôi (Pleision)
Sinh vật màng nước (Neision): vỏ không thấm nước, chống lại tia cực tím, quang hướng động dương, màu sắc ngụy trang, lối ăn màng nước
Sinh vật nổi (Plankton): cấu tạo cơ thể đảm bảo dễ dàng nổi trên mặt nước, tốc độ chìm chậm nhất
Sinh vật tự bơi (Neston): cơ thể hình thủy lôi, hai đầu nhọn, di chuyển chủ động, lấy thức ăn phân biệt ở mức độ cao
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Điều kiện sống và đặc điểm thích nghi:
Thủy sinh vật ở nền đáy
Điều kiện sống tương đối ổn định và đồng nhất
Sinh vật đáy phát triển cơ quan bám và biến đổi hình thái để khỏi bị cuốn trôi ra khỏi nơi ở cố định, phát triển các cơ quan sao cho con vật không bị vùi lấp ở đáy
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Năng suất sinh học của thủy vực là khả năng tạo ra chất sống của thủy vực dưới dạng thủy sinh vật, làm tăng khối lượng sinh vật trong thủy vực.
Các nhân tố quyết định năng suất sinh học của thủy vực
- Điều kiện tự nhiên trong thủy vực
- Chất dinh dưỡng của thủy vực
- Các biện pháp khai thác và các tác nhân ảnh hưởng đặc tính thủy vực (lạm thác, nứơc thải công nghiệp, công trình thủy lợi,.)
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Dinh dưỡng ở thủy sinh vật
1. Dinh dưỡng tự dưỡng
Dinh dưỡng tự dưỡng nhờ quang hợp (thực vật)
Dinh dưỡng bằng hóa tổng hợp (vi khuẩn)
Hấp thu muối dinh dưỡng hòa tan
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
2. Dinh dưỡng dị dưỡng
Dinh dưỡng tự cung tự cấp: chỉ xảy ra ở từng giai đoạn (sử dụng noãn hoàng trong giai đoạn hậu phôi hay nghỉ ăn, sống tiềm ẩn)
Dinh dưỡng nhờ tảo cộng sinh (động vật nguyên sinh, thủy tức)
Dinh dưỡng hoại sinh (nấm và vi khuẩn hoại sinh)
Dinh dưỡng chất hữu cơ hòa tan bằng thẩm thấu
Lối ăn sinh vật và các sản phẩm sinh vật đang phân hủy
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Nguồn thức ăn sinh vật bao gồm:
Chất vẩn (detritus): giá trị dinh dưỡng chủ yếu ở nhiều loại vi khuẩn sống trên giá thể
Vi khuẩn (bacteria)
Thực vật nổi (phytoplankton)
Thực vật lớn (macrophyte)
Động vật nổi (zooplankton)
Động vật đáy (zoobenthos)
Động vật có xương sống (vertebrata)
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Đặc tính thích ứng của vật ăn và vật bị ăn:
Vật bị ăn: tăng cường khả năng tự bảo vệ (màu sắc ngụy trang, khả năng lẩn trốn cao, cớ thể tiết ra độc tố, mùi hôi,.)
Vật ăn: tăng cường khả năng bắt mồi (cấu tạo cơ quan bắt mồi, phương thức lấy thức ăn, khả năng bắt mồi, và khả năng lựa chọn con mồi)
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
ĐỊNH NGHĨA
Sinh thái:
Định nghĩa: sinh thái là nghiên cứu mối tác động qua lại giữa các sinh vật và môi trường vô sinh và hữu sinh xác định sự phân bố và sự phong phú của quần đàn sinh vật.
(ecology is the scientific study of the interactions between organisms and their abiotic and biotic environments that determine the distribution and abundance of the organisms)
Môi trường vô sinh: do các điều kiện, tính chất lý hóa tạo nên
Môi trường hữu sinh: do các sinh vật sinh sống trong đó tạo thành
Hướng nghiên cứu chính của sinh thái là nghiên cứu những ảnh hưởng của các điều kiện vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng đến sự sinh sản thành công của các cá thể.
ĐỊNH NGHĨA
Sinh thái học cá là
nghiên cứu về quan hệ giữa cơ thể cá và môi trường sống,
nêu lên tập tính hoạt động sống,
đề cập các khâu chủ yếu trong chu kỳ sống,
nghiên cứu
sự tập hợp các cá thể, các loài,
tính chất biến động của các cá thể, của các loài trong sự sống chung,
tính hoạt động theo chu kỳ
ĐỊNH NGHĨA
Phần 1: Sinh thái cá thể ( Autoecology)
NHÂN TỐ SINH THÁI
Là những yếu tố cụ thể của ngoại cảnh tác động lên cơ thể sinh vật
Ngoại cảnh là tất cả những gì bao quanh cơ thể sinh vật, ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến trạng thái, khả năng sống, sinh sản, phát triển của cá thể.
Cá thể lấy nguồn năng lượng vất chất của môi trường và thải ra những chất cặn bã. Việc lấy vào và thải ra phải bảo đám mối cân bằng.
Nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
Tính chất:
Chu kỳ:
- chu kỳ sơ cấp (lặp đi lặp lại trong khoảng thời gian thích hợp)
- chu kỳ thứ cấp (lặp lại không đều đặn)
- Không chu kỳ (VD: thiên tai, cháy rừng, dich bệnh)
NHÂN TỐ SINH THÁI
Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật theo 3 hướng:
Loài trừ một số loài sinh vật ra khỏi vùng phân bố khi các đặc điểm về nhiệt độ, ánh sáng, thức ăn,…, và những đăc điểm lý hóa khác trong môi trường không phù hợp với đặc điểm của loài
Ảnh hưởng đến sức sinh sản và sức tử vong của loài, sự di cư và phát tán ảnh hưởng đến số lượng cá thể của chủng quần
Làm cho sinh vật hình thành những thích nghi về mặt hình thái, sinh lý và tập tính
NHÂN TỐ SINH THÁI
Nhiệt độ
Oxy
Độ mặn
Tỷ trọng và áp lực nước
Âm thanh
Ánh sáng
Dòng chảy
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
1. Nhiệt độ:
Nhiệt độ là nhân tố vô sinh
ảnh huởng lớn nhất đến đời sống của cá vì cá là động vật biến nhiệt
Nhiệt độ cơ thể cá chênh lệch với nhiệt độ môi trường từ 0.5 – 10C
Nhóm cá ngừ thuộc nhóm Auxius, Thunnus, Euthynus có hệ mao mạch ở da và vận động nhiều nên nhiệt độ cơ thể cao hơn môi trường
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
1. Nhiệt độ:
Cá rộng nhiệt (Eurythermal), cá hẹp nhiệt (stenothermal)
Cá nhiệt đới (warmwater fish), cá ôn đới (cold water fish)
Đặc biệt:
Loài Cyprinodon macularis thuộc họ cá sóc Cyprinodonidae sống ở suối nước nóng 520C ở California
Loài Trematodus bermachii chịu được từ – 20C đến +20C
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
1. Nhi?t d?:
Vai trị:
a. d?i v?i tiu hĩa:
- ?nh hu?ng d?n trao d?i ch?t
ch? y?u ?nh hu?ng d?n cc
enzyme tiu hĩa
- nhi?t d? tang lm tang nhanh qu trình v?n chuy?n th?c an trong ?ng tiu hĩa, rt ng?n th?i gian tiu hĩa, tang t?c d? tiu hĩa
VD: c chp Cyprinus carpio ? 30C th?i gian tiu hĩa l 96 h, 150C l 48 h, 200C l 24 h.
1. Nhiệt độ:
Vai trò:
b. đối với hô hấp:
- nhiệt độ tăng, tần số hô hấp tăng cho đến chết
- nhiệt độ tăng, tần số hô hấp tăng nhưng đến một giới hạn nào đó thì giảm
- nhiệt độ giảm, hô hấp giảm nhưng đến một giới hạn nào đó thì cá chết
- Hb + O2 Hb O2
- Nhiệt độ ảnh hưởng đến chu kỳ sinh sản, thời gian sinh sản
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
T giảm
T tăng
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
2. Oxy và các chất khí trong nước:
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
2. Oxy:
D?a vo hm lu?ng oxy c?n thi?t cho c ho?t d?ng bình thu?ng, Nikolski chia ra lm 4 nhĩm c sinh thi:
- Nhĩm c ua oxy (hm lu?ng c?n thi?t 7 - 11cm3/l) nhu nhĩm c h?i Salmo, c tu? Phoxinus phoxinus, c b?ng Cottus gobio
- Nhĩm c tuong d?i ua oxy ( 5 - 7 cm3/l) nhu Gobio gobio, Leuciscus cephalus, m, tr?m c?,..
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
2. Oxy:
- Nhĩm c dịi h?i hm lu?ng oxy tuong d?i ít (4 cm3/l) nhu nhĩm c vu?c Perca fluviatilus, Rutilus rutilus
- Nhĩm c ch?u d?ng hm lu?ng oxy th?p ( 0.5 - 2 cm3/l) nhu c lĩc, tr, tra, .
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
3. D? m?n:
Nuoc duoc chia theo do man nhu sau (theo Fast, 1986)
- Nuoc ngot < 0.5 ppt
- Oligohaline 0.5 - 3 ppt
- Mesohaline 3 - 16.5 ppt
- Polyhaline 16.5 - 30 ppt
- Marine (Nuoc bien) 30 - 40 ppt
- Hyperhaline > 40 ppt
Nuoc lo (brackishwater) dao dong trong khoang 0.5 - 30 ppt va bien dong tuy theo mua.
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
3. D? m?n:
Nhĩm c r?ng mu?i (euryhaline) v nhĩm c h?p mu?i (stenohaline)
Nhĩm c bi?n
Nhĩm c nu?c ng?t
Nhĩm c nu?c l?
Nhĩm c di cu do d? m?n
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
4. T? tr?ng v p l?c nu?c:
T? tr?ng nu?c ph? thu?c vo nhi?t d?, hm lu?ng mu?i, cc ch?t khí hịa tan trong nu?c.
T? tr?ng c bi?n d?ng t? 1,01 - 1,09 v ph? thu?c c cĩ bĩng hoi hay khơng.
T? tr?ng c > t? tr?ng nu?c d? ch?ng chìm.
Bĩng hoi l co quan gip c di?u ch?nh t? tr?ng, ch?a oxy, CO2, N2
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
4. T? tr?ng v p l?c nu?c:
? bi?n, c? su 10 m, p l?c nu?c tang 1 atm.
C cĩ kh? nang thích nghi v?i p l?c nu?c.
C ? noi bi?n su thu?ng cĩ c?u trc, mu s?c k? d?, k?t c?u xuong v co l?ng l?o nhung cĩ tính dn h?i d?c bi?t l co c?a d? dy, m?t to hay khơng cĩ m?t, hm lu?ng cc khí trong ru?t v mu cao.
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
5. m thanh:
T?c d? lan truy?n m thanh trong nu?c l?n hon nhi?u so v?i khơng khí.
Du?ng bn c?a c ti?p nh?n m thanh ? t?n s? 5 - 25 Hertz.
C s?n cĩ co quan Lorenzini ti?p nh?n m thanh.
Ph?n du?i m l? tai cĩ ti?p nh?n m thanh 16 - 13000 Hertz
C chp cĩ co quan Weber cĩ k? nang ti?p nh?n m thanh
Bĩng hoi cĩ vai trị c?ng hu?ng v ti?p nh?n m thanh
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
5. m thanh:
Cĩ 2 lo?i m thanh c:
- m thanh sinh h?c: do c pht ra d?c bi?t cĩ nghia thích nghi. C ? vng nhi?t d?i pht ra m thanh sinh h?c nhi?u hon c ? vi d? cao. m thanh sinh h?c pht ra vo th?i k? sinh s?n d? h?p d?n d?ng lo?i
- m thanh co h?c: pht ra do di chuy?n, ki?m an, do hang. Nĩ khơng cĩ nghia thích nghi.
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
5. m thanh:
C pht ra m thanh b?ng nhi?u co quan khc nhau.
VD:+ bĩng hoi ? c d
+ cc tia vy v ph?n dai hay cc rang h?u v rang hm c? vo nhau pht ra m thanh.
Trong cng m?t lồi, kh? nang pht ra m thanh v?i cu?ng d? v t?n s? khc nhau, thu?ng c d?c pht ra m thanh m?nh hon c ci
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
6. nh sng:
nh sng l nhn t? vơ sinh ?nh hu?ng tr?c ti?p v gin ti?p d?i v?i c.
- ?nh hu?ng d?n sinh v?t lm th?c an (t?o, psdv)
- t?p tính hu?ng quang c?a ?u trng tơm, c b?t hay s? cu?ng d? nh sng m?nh
- t?p tính sinh s?n theo ma - quang k?
6. nh sng:
D?a vo cu?ng d? chi?u sng xuyn qua nu?c v kh? nang pht tri?n c?a th?y sinh v?t, cĩ 3 t?ng nh sng ? bi?n v d?i duong:
T?ng nh sng m?nh - t?ng s?n xu?t (b? m?t - 80 m): nh sng nhi?u, th?y sinh pht tri?n m?nh
T?ng nh sng y?u (80 - 200 m): th?c v?t ít, ch? cĩ m?t ít t?o silic
T?ng khơng cĩ nh sng (du?i 200 m): khơng cĩ thu? sinh th?c v?t, ch? cĩ d?ng v?t
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
6. nh sng:
Ph?n ?ng c?a c d?i v?i nh sng:
Ph?n ?ng duong: ho?t d?ng hu?ng theo lu?ng chi?u sng
Ph?n ?ng m: cĩ xu hu?ng trnh nh sng do dĩ chuy?n d?ng th?ng d?ng theo ngy dm: ban ngy xu?ng l?p su, ban dm ln t?ng m?t. Ho?c m?t s? b?t m?i tích c?c vo sng s?m hay s?m t?i.
Mu s?c co th? c ph? thu?c vo d? chi?u sng, s? thích nghi v s? di cu.
6. nh sng:
Nhĩm c sinh thi theo mu s?c co th? c:
Mu s?c n?i: lung mu xanh l cy hay xanh lam; ph?n lu?n v b?ng mu ĩng nh b?c - phn b? t?ng m?t
Mu s?c b?i r?m: lung mu nu hay xanh l cy, vng; 2 bn lu?n cĩ v?ch ngang hay v?t. Thích ?p ? vng cĩ b?i r?m v dy san hơ.
Mu s?c dy: lung s?m, lu?ng dơi khi cĩ v?t s?m, b?ng sng. D?c bi?t cc lồi s?ng dy ? sơng su?i n?oc trong thì 2 bn lu?n cĩ ch?m den s?p thnh v?ch di
Mu s?c dn: gip cc c th? trong dn tìm d?n nhau. Trn thn thu?ng cĩ ch?m to hay s?c den.
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
7. Cc d?ng dịng ch?y:
a. Nu?c sơng:
Lồi c thích nghi km v?i dịng ch?y nhanh. Chng s?ng ? nh?ng ch? ngo?c c?a cc g?c cy.
Lồi c vu?t qua du?c dịng nu?c ch?y nhanh. Thn thu?ng hình tr?.
Lồi s?ng ? dy gi?a cc hịn d. Thn hình thoi ko di
Lồi c bm ? dy. Hình thnh co quan bm. Than hình d?p lung b?ng.
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
7. Cc d?ng dịng ch?y:
b. H?i luu:
S? chuy?n v?n c?a dịng h?i luu nĩng v l?nh t?o nn mơi tru?ng sinh thi mang tính dn d?u cc y?u t? th?y l hĩa.
S? chuy?n d?ng c?a h?i luu ?nh hu?ng d?n s? phn b? cc lồi c
c. D?i luu:
Cc dịng chuy?n v?n theo hu?ng th?ng d?ng l xo d?ng phn b? dn d?u cc y?u t? ch?t lu?ng nu?c theo quy lu?t ngy dm
cc sinh v?t di cu theo chi?u hu?ng th?ng d?ng theo ngy dm
NHÂN TỐ VÔ SINH
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
7. Cc d?ng dịng ch?y:
d. Th?y tri?u:
Th?y tri?u ?nh hu?ng r?t l?n d?n cc th?y sinh v?t s?ng troing vng tri?u. Cc sinh v?t ny ho?t d?ng cĩ tính chu k? nhu ki?m an, sinh s?n, .. theo th?y tri?u.
e. Sĩng nu?c:
Cĩ ?nh hu?ng v? m?t co h?c, tc d?ng tr?c ti?p d?n cc sinh v?t s?ng trong vng cĩ sĩng. Sĩng ven b? cĩ th? d?t t?i p l?c 1,5 t?n/m2. Vì v?y cc sinh v?t t?i dy t?o thích nghi b?ng cch t?o gic bm hay xu?ng l?p nu?c su hon khi sĩng m?nh.
Nhân tố sinh học thể hiện
- mối quan hệ giữa cá với cá (giữa các cá thể của một loài hay giữa các loài cá)
- mối quan hệ giữa cá với sinh vật khác
Quần thể (Population): nhóm cá thể thuộc loài sinh vât sống trong một khu vực nhất định của vùng phân bố loài
Quần thể là hình thức tồn tại cụ thể của loài trong thiên nhiên, và là thành phần của một quần loại sinh vật nhất định
Quần loại (Biocenosis): là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một sinh cảnh có cấu trúc nhất định
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Quan hệ quần thể ở thủy sinh vật
Quan hệ ăn thịt (ăn thịt lẫn nhau khi môi trường thiếu thức ăn)
Quan hệ kết bầy (giúp cá thể đực cái gặp nhau, giúp trốn tránh kẻ thù)
Quan hệ hỗ trợ (các cá thể trong đàn giúp đỡ lẫn nhau)
Quan hệ quần loại thủy sinh vật
Quan hệ tương trợ (hai bên cùng có lợi)
Quan hệ đối địch (cạnh tranh nơi ở, nơi sinh sản hoặc thức ăn)
Quan hệ thức ăn (chuỗi thức ăn)
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Môi trường sống trong thủy vực gồm 3 sinh cảnh:
Vùng triều: nằm giới hạn giữa môi trường trong và ngoài thủy vực, ở vùng này có cả điều kiện sống trong nuớc và trên cạn
Tầng nước: hoạt động sống của thủy sinh vật chủ yếu dựa vào khối nước với các đặc tính lý hóa cơ học của môi trường
Nền đáy: điều kiện sống được quyết định bởi nền đất ở đáy thủy vực
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Điều kiện sống và đặc điểm thích nghi:
Thủy sinh vật vùng triều
Điều kiện sống luôn thay đổi, khi có nước, khi khô cạn. Mức nước và độ mặn thay đổi theo thủy triều. Oxy, nhiệt độ, ánh sáng gần giống với môi trường không khí.
Đặc điểm thích nghi: thích ứng với môi trường sinh thái rộng, có khả năng hô hấp trên cạn và dưới nước, th1ich ứng hẹp về áp lực nước, cấu tạo cơ thể theo kiểu dẹp hay có chân bám chắc.
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Điều kiện sống và đặc điểm thích nghi:
Thủy sinh vật trong tầng nứơc
Điều kiện sống tương đối ổn định và đống nhất
Sinh vật sống trôi (Pleision)
Sinh vật màng nước (Neision): vỏ không thấm nước, chống lại tia cực tím, quang hướng động dương, màu sắc ngụy trang, lối ăn màng nước
Sinh vật nổi (Plankton): cấu tạo cơ thể đảm bảo dễ dàng nổi trên mặt nước, tốc độ chìm chậm nhất
Sinh vật tự bơi (Neston): cơ thể hình thủy lôi, hai đầu nhọn, di chuyển chủ động, lấy thức ăn phân biệt ở mức độ cao
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Điều kiện sống và đặc điểm thích nghi:
Thủy sinh vật ở nền đáy
Điều kiện sống tương đối ổn định và đồng nhất
Sinh vật đáy phát triển cơ quan bám và biến đổi hình thái để khỏi bị cuốn trôi ra khỏi nơi ở cố định, phát triển các cơ quan sao cho con vật không bị vùi lấp ở đáy
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Năng suất sinh học của thủy vực là khả năng tạo ra chất sống của thủy vực dưới dạng thủy sinh vật, làm tăng khối lượng sinh vật trong thủy vực.
Các nhân tố quyết định năng suất sinh học của thủy vực
- Điều kiện tự nhiên trong thủy vực
- Chất dinh dưỡng của thủy vực
- Các biện pháp khai thác và các tác nhân ảnh hưởng đặc tính thủy vực (lạm thác, nứơc thải công nghiệp, công trình thủy lợi,.)
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Dinh dưỡng ở thủy sinh vật
1. Dinh dưỡng tự dưỡng
Dinh dưỡng tự dưỡng nhờ quang hợp (thực vật)
Dinh dưỡng bằng hóa tổng hợp (vi khuẩn)
Hấp thu muối dinh dưỡng hòa tan
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
2. Dinh dưỡng dị dưỡng
Dinh dưỡng tự cung tự cấp: chỉ xảy ra ở từng giai đoạn (sử dụng noãn hoàng trong giai đoạn hậu phôi hay nghỉ ăn, sống tiềm ẩn)
Dinh dưỡng nhờ tảo cộng sinh (động vật nguyên sinh, thủy tức)
Dinh dưỡng hoại sinh (nấm và vi khuẩn hoại sinh)
Dinh dưỡng chất hữu cơ hòa tan bằng thẩm thấu
Lối ăn sinh vật và các sản phẩm sinh vật đang phân hủy
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Nguồn thức ăn sinh vật bao gồm:
Chất vẩn (detritus): giá trị dinh dưỡng chủ yếu ở nhiều loại vi khuẩn sống trên giá thể
Vi khuẩn (bacteria)
Thực vật nổi (phytoplankton)
Thực vật lớn (macrophyte)
Động vật nổi (zooplankton)
Động vật đáy (zoobenthos)
Động vật có xương sống (vertebrata)
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
Đặc tính thích ứng của vật ăn và vật bị ăn:
Vật bị ăn: tăng cường khả năng tự bảo vệ (màu sắc ngụy trang, khả năng lẩn trốn cao, cớ thể tiết ra độc tố, mùi hôi,.)
Vật ăn: tăng cường khả năng bắt mồi (cấu tạo cơ quan bắt mồi, phương thức lấy thức ăn, khả năng bắt mồi, và khả năng lựa chọn con mồi)
NHÂN TỐ SINH HỌC
ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỜI SỐNG CỦA CÁ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Luc Ho
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)