Sinh li tuyen yen
Chia sẻ bởi Lương Thị Như |
Ngày 23/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: sinh li tuyen yen thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
SINH L TUYẾN GIÁP
Nằm trước khí quản, dưới sụn giáp,
- nặng 20-25g,
- 2 thùy, có eo ở giữa,
- cao 6cm, rộng 3cm, dày 2cm
Thể tích 20 cm3
]Nam 25 cm3
]Nữ 18 cm3
Lưu lượng máu khoảng 80 - 120 ml/phút
Đặc điểm cấu tạo tuyến giáp
Cấu tạo bởi các nang giáp
¯ Coï tãn goüi chung laì thyronin
T4 (thyroxin) 3, 5, 3’, 5’-tetraiodothyronin
5’-desiodase
T3 3, 5, 3’-triiodothyronin
F Daûng hoaût âäüng chênh
rT3 (reserve T3) 3, 3’, 5’-triiodothyronin
F Daûng báút hoaût
{ Cáúu truïc hormon giaïp
{ Cáúu truïc hormon giaïp
Thu nháûn iod (bàõt iod)
Iod hoïa thyroglobulin âãø taûo hormon
Sæû di chuyãøn caïc hormon
Sæû baìi tiãút hormon
? QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP HORMON GIÁP
Thu nháûn iod (bàõt iod)
Iod (I-)
Thức ăn
(100 - 300 ?g/ngày)
Chuyển hoá hormon giáp
Bơm iod
thải
TSH
- Tại tuyến giáp Iod gấp 30 lần máu
- Tuyến giáp tăng hoạt động: gấp 250 lần
Nguồn cung cấp > 4 mg/ngày: giảm thu nhận
Iod được hấp thu vào máu và được máu đưa đến tế bào nhờ ?bơm iod? (Na-K-ATPase)
Ouabain, perchlorat cạnh tranh với iod: ức chế bơm
Täøng håüp vaì dæû træî hormon giaïp
Thyroglobulin
¯ Maûng näüi baìo tæång, læåïi golgi täøng håüp
¯ Glycoprotein
¯ Troüng læåüng phán tæí 660.000
Chæïa trong dëch keo cuía nang giaïp
Oxy hoá I- thành I2
Khi hệ thống peroxydase bị cản hoặc do thiếu bẩm sinh thì tốc độ hình thành hormon giáp giảm = 0
+ Các thuốc kháng giáp thông thường (methythiouracil) ức chế men peroxidase ? ức chế tổng hợp T3-T4
Sự hữu cơ hoá thyroglobulin
G?n 1/6
iodinase
Trùng hợp
T1, T2
Sự hữu cơ hoá thyroglobulin
Cứ 14 phân tử T4 có 1 phân tử T3
1 - 3 phân tử T4
Quá trình hữu cơ hoá được điều hoà bởi I-
Hiệu ứng Wolff - Chaikoff
Hiệu ứng Wolff - Chaikoff
Iod b?t ho?t (I3)
C?n tr? s? thu nh?n I
Sự di chuyển của hormon giáp
Sự di chuyển của hormon giáp
T3
T4
T3, T4
T1, T2
1/4
T1
T2
deiodinase
I2
3/4
T1
T2
I2
Tuyến giáp
230 ?g/ngày
Deiodinase
Sự bài tiết hormon giáp
T4 90%
100nmol/24g
T3 10%
5`desiodase, 5
rT3
10nmol/24g
35nmol/24g
Các dạng hormon giáp
DẠNG KẾT HỢP
DẠNG TỰ DO
Thyroxin-binding globulin
(TBG)
Thyroxin-binding prealbumin
(TBPA)
Albumin
T3 (0,2%) T4 (0,03%)
Dự trữ Hoạt động trên tế bào đích
Chuyển hóa hormon giáp
TÁC DỤNG CỦA HORMON GIÁP
TÁC DỤNG CỦA HORMON TUYẾN GIÁP
Cơ chế tác dụng
T3 tác động nhanh hơn và mạnh gấp 3 - 5 lần T4
T3 kết hợp yếu với protein huyết tương
Dễ phân ly
Gắn dễ dàng với receptor
Khoảng 90% gắn với receptor là T3
Chỉ có 10% là T4
Tác dụng lên chuyển hóa
? Tăng tiêu thụ O2 làm tăng chuyển hóa cơ sở
60 - 100%
(Ngoại trừ não, tinh hoàn, tử cung, lách, bạch huyết, tiền yên)
? Tăng kích thước và số lượng ty lạp thể
Tăng ATP
- Tăng hoạt động Na+-K+-ATPase
- Tăng vận chuyển các ion qua màng tế bào
- Sử dụng năng lượng và tăng sự thải nhiệt
Tác dụng lên tăng trưởng
Phát triển cơ thể trẻ, đặc biệt trẻ con
Nhược năng giáp, tốc độ phát triển cơ thể chậm lại
Cường giáp, sự phát triển hệ xương thường tăng
Trẻ có chiều cao đáng kể ở lứa tuổi sớm
Không đạt chiều cao bình thường lúc trưởng thành
Kích thích tăng trưởng não bộ
Thai nhi và những năm đầu sau sinh
Tác dụng lên chuyển hóa chất
Tăng hấp thu glucose ở ruột
Tăng tạo G mới
Tăng phân hủy
G ở gan
Tăng đường máu
GLUCID
Tác dụng lên chuyển hóa chất
Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ
Tăng acid béo tự do
Tăng oxy hóa a.béo ở mô
LIPID
Cường giáp
Giảm cholesterol, phospholipid, triglycerid
Suy giáp
Tăng cholesterol, phospholipid, triglycerid
Tăng tích mỡ ở gan, gây xơ vữa động mạch
Tác dụng lên chuyển hóa chất
Tăng TỔNG HỢP PROTEIN
Tăng phát triển
Tăng trưởng cơ thể
PROTEIN
Liều cao tăng dị hóa
Mất protein ở mô
Bệnh nhân Basedow: gầy
Tác dụng lên chuyển hóa chất
tăng số lượng enzyme
sự thiếu tương đối vitamin
tăng nhu cầu vitamin
CHUYỂN HÓA VITAMIN
? HR GIÁP
Tác dụng lên hệ thần kinh
Phát triển trí tuệ, hoạt hóa thần kinh
Cường giáp: hoạt bát, bồn chồn, kích thích...
- Tăng hoạt hóa xy náp
- Làm ngắn thời gian dẫn truyền qua xy náp
- Giảm thời gian phản xạ gân xương
- Tăng hoạt động các xy náp thần kinh chi phối trương lực cơ gây dấu hiệu run cơ
Nhược năng giáp, chậm phát triển tinh thần
Trẻ chậm chạp, đần độn
Ngủ nhiều: 12 - 14 giờ/ngày
Tác dụng lên hệ thần kinh
Tác dụng lên tim mạch
Gây giãn mạch
Tăng các sản phẩm chuyển hóa ở mô
Tăng lưu lượng tim
Cường giáp: lưu lượng tim tăng 60%
Nhược năng giáp: lưu lượng tim giảm 50%
Tăng lượng máu đến da
Do tăng thải nhiệt
Tăng số lượng ?1 receptor ở tim
Tim nhạy cảm với catecholamin nhịp tim nhanh
Tác dụng lên cơ quan sinh dục
Hormon giáp cần cho hoạt động sinh dục
NAM :
Giảm hormon: giảm tình dục
Thừa hormon: bất lực
NỮ :
Giảm hormon: rong kinh, đa kinh, giảm tình dục...
Thừa hormon: ít kinh, mất kinh
Tác dụng lên cơ quan nội tiết khác
tăng tiết insulin do tăng tốc độ chuyển hóa glucoza
tăng hormon cận giáp liên quan đến tăng sự trưởng thành xương
tăng tốc độ bất hoạt glucocorticoid ? tế bào gan
phản xạ điều hòa ngược làm tăng tiết ACTH tiền yên, tuyến thượng thận tăng tiết glucocorticoid
ĐIỀU HÒA NỒNG ĐỘ HORMON GIÁP
Sự điều hòa này đảm bảo tính ổn định của nồng độ hormon giáp tự do trong huyết tương, bao gồm :
-Hormon tự do, dạng hoạt động sinh lý, tùy thuộc vào sự tổng hợp và bài tiết hormon giáp cũng như nồng độ protein vận chuyển.
-Sự tự điều hòa của tuyến giáp đối với nồng độ iode huyết tương.
- Đáp ứng về nhu cầu chuyển hóa ở các tổ chức ngoài giáp.
- Sự điều khiển của hệ thống dưới đồi-yên
ĐIỀU HÒA NỒNG ĐỘ HORMON GIÁP
Tự điều hòa qua sự cung cấp iode
ĐIỀU HÒA NỒNG ĐỘ HORMON GIÁP
hiệu ứng Wolff - Chaikoff
Nguồn cung cấp iod khoảng 300 ?g/ngày
Tuyến giáp sử dụng khoảng 60 ?g
Cung cấp iod tăng
Ưc chế
Giảm tất cả các giai đoạn hoạt động của tuyến giáp
Giảm kích thước tuyến và giảm lượng máu cung cấp
Tự điều hòa qua sự cung cấp iode
ĐIỀU HÒA NỒNG ĐỘ HORMON GIÁP
Điều hòa bởi hệ thống dưới đồi - yên
Điều hòa bởi hệ thống dưới đồi - yên
T3, T4 TĂNG
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN
ƯU NĂNG TUYẾN GIÁP
- Bướu độc giáp
- Nhiễm độc giáp
Bệnh Basedow...
Tuyến giáp tăng kích thước gấp 2 - 3 lần Tăng số lượng tế bào giáp
Bài tiết hormon tăng gấp 5 - 15 lần
TSH giảm, đôi khi bằng 0
ƯU NĂNG TUYẾN GIÁP
Xuất hiện các kháng thể miễn dịch, kháng thể này gắn vào receptor tiếp nhận TSH trên màng tế bào giáp, kích thích sự bài tiết hormon giáp, kháng thể này được gọi là TSI (Thyroid stimulating immunoglobulin). Chúng có tác dụng kích thích tuyến giáp kéo dài, 12 giờ so với 1 giờ của TSH
- Cường giáp cũng có thể do khối u gây tăng tiết hormon giáp (adenoma)
Không có bằng chứng tự miễn
NHƯỢC NĂNG TUYẾN GIÁP
Do nguyên nhân tại tuyến giáp
Tuyến yên
Vùng dưới đồi
Bệnh lý tự miễn
Mệt nhọc, Ngủ gà
Nhịp tim chậm
Giảm cung lượng tim
Tăng cân, Táo bón
Trì trệ tâm thần kinh
Loạn dưỡng da..., Myxedema, Lùn giáp, Thiếu Iod
HORMON CALCITONIN
ở trẻ đang lớn đáp ứng với tốc độ thay đổi xương nhanh trong thời kỳ đang phát triển
CALCITONIN
- Giảm hoạt động của tế bào hủy xương
- tăng lắng đọng muối can-xi ở xương
Giảm sự hình thành các tế bào hủy xương
Ca2+ ?
ĐIỀU HÒA CALCITONIN
CALCITONIN 2-3 lần
Ca2+ ? 10%
Ca2+ ?
PTH
Nằm trước khí quản, dưới sụn giáp,
- nặng 20-25g,
- 2 thùy, có eo ở giữa,
- cao 6cm, rộng 3cm, dày 2cm
Thể tích 20 cm3
]Nam 25 cm3
]Nữ 18 cm3
Lưu lượng máu khoảng 80 - 120 ml/phút
Đặc điểm cấu tạo tuyến giáp
Cấu tạo bởi các nang giáp
¯ Coï tãn goüi chung laì thyronin
T4 (thyroxin) 3, 5, 3’, 5’-tetraiodothyronin
5’-desiodase
T3 3, 5, 3’-triiodothyronin
F Daûng hoaût âäüng chênh
rT3 (reserve T3) 3, 3’, 5’-triiodothyronin
F Daûng báút hoaût
{ Cáúu truïc hormon giaïp
{ Cáúu truïc hormon giaïp
Thu nháûn iod (bàõt iod)
Iod hoïa thyroglobulin âãø taûo hormon
Sæû di chuyãøn caïc hormon
Sæû baìi tiãút hormon
? QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP HORMON GIÁP
Thu nháûn iod (bàõt iod)
Iod (I-)
Thức ăn
(100 - 300 ?g/ngày)
Chuyển hoá hormon giáp
Bơm iod
thải
TSH
- Tại tuyến giáp Iod gấp 30 lần máu
- Tuyến giáp tăng hoạt động: gấp 250 lần
Nguồn cung cấp > 4 mg/ngày: giảm thu nhận
Iod được hấp thu vào máu và được máu đưa đến tế bào nhờ ?bơm iod? (Na-K-ATPase)
Ouabain, perchlorat cạnh tranh với iod: ức chế bơm
Täøng håüp vaì dæû træî hormon giaïp
Thyroglobulin
¯ Maûng näüi baìo tæång, læåïi golgi täøng håüp
¯ Glycoprotein
¯ Troüng læåüng phán tæí 660.000
Chæïa trong dëch keo cuía nang giaïp
Oxy hoá I- thành I2
Khi hệ thống peroxydase bị cản hoặc do thiếu bẩm sinh thì tốc độ hình thành hormon giáp giảm = 0
+ Các thuốc kháng giáp thông thường (methythiouracil) ức chế men peroxidase ? ức chế tổng hợp T3-T4
Sự hữu cơ hoá thyroglobulin
G?n 1/6
iodinase
Trùng hợp
T1, T2
Sự hữu cơ hoá thyroglobulin
Cứ 14 phân tử T4 có 1 phân tử T3
1 - 3 phân tử T4
Quá trình hữu cơ hoá được điều hoà bởi I-
Hiệu ứng Wolff - Chaikoff
Hiệu ứng Wolff - Chaikoff
Iod b?t ho?t (I3)
C?n tr? s? thu nh?n I
Sự di chuyển của hormon giáp
Sự di chuyển của hormon giáp
T3
T4
T3, T4
T1, T2
1/4
T1
T2
deiodinase
I2
3/4
T1
T2
I2
Tuyến giáp
230 ?g/ngày
Deiodinase
Sự bài tiết hormon giáp
T4 90%
100nmol/24g
T3 10%
5`desiodase, 5
rT3
10nmol/24g
35nmol/24g
Các dạng hormon giáp
DẠNG KẾT HỢP
DẠNG TỰ DO
Thyroxin-binding globulin
(TBG)
Thyroxin-binding prealbumin
(TBPA)
Albumin
T3 (0,2%) T4 (0,03%)
Dự trữ Hoạt động trên tế bào đích
Chuyển hóa hormon giáp
TÁC DỤNG CỦA HORMON GIÁP
TÁC DỤNG CỦA HORMON TUYẾN GIÁP
Cơ chế tác dụng
T3 tác động nhanh hơn và mạnh gấp 3 - 5 lần T4
T3 kết hợp yếu với protein huyết tương
Dễ phân ly
Gắn dễ dàng với receptor
Khoảng 90% gắn với receptor là T3
Chỉ có 10% là T4
Tác dụng lên chuyển hóa
? Tăng tiêu thụ O2 làm tăng chuyển hóa cơ sở
60 - 100%
(Ngoại trừ não, tinh hoàn, tử cung, lách, bạch huyết, tiền yên)
? Tăng kích thước và số lượng ty lạp thể
Tăng ATP
- Tăng hoạt động Na+-K+-ATPase
- Tăng vận chuyển các ion qua màng tế bào
- Sử dụng năng lượng và tăng sự thải nhiệt
Tác dụng lên tăng trưởng
Phát triển cơ thể trẻ, đặc biệt trẻ con
Nhược năng giáp, tốc độ phát triển cơ thể chậm lại
Cường giáp, sự phát triển hệ xương thường tăng
Trẻ có chiều cao đáng kể ở lứa tuổi sớm
Không đạt chiều cao bình thường lúc trưởng thành
Kích thích tăng trưởng não bộ
Thai nhi và những năm đầu sau sinh
Tác dụng lên chuyển hóa chất
Tăng hấp thu glucose ở ruột
Tăng tạo G mới
Tăng phân hủy
G ở gan
Tăng đường máu
GLUCID
Tác dụng lên chuyển hóa chất
Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ
Tăng acid béo tự do
Tăng oxy hóa a.béo ở mô
LIPID
Cường giáp
Giảm cholesterol, phospholipid, triglycerid
Suy giáp
Tăng cholesterol, phospholipid, triglycerid
Tăng tích mỡ ở gan, gây xơ vữa động mạch
Tác dụng lên chuyển hóa chất
Tăng TỔNG HỢP PROTEIN
Tăng phát triển
Tăng trưởng cơ thể
PROTEIN
Liều cao tăng dị hóa
Mất protein ở mô
Bệnh nhân Basedow: gầy
Tác dụng lên chuyển hóa chất
tăng số lượng enzyme
sự thiếu tương đối vitamin
tăng nhu cầu vitamin
CHUYỂN HÓA VITAMIN
? HR GIÁP
Tác dụng lên hệ thần kinh
Phát triển trí tuệ, hoạt hóa thần kinh
Cường giáp: hoạt bát, bồn chồn, kích thích...
- Tăng hoạt hóa xy náp
- Làm ngắn thời gian dẫn truyền qua xy náp
- Giảm thời gian phản xạ gân xương
- Tăng hoạt động các xy náp thần kinh chi phối trương lực cơ gây dấu hiệu run cơ
Nhược năng giáp, chậm phát triển tinh thần
Trẻ chậm chạp, đần độn
Ngủ nhiều: 12 - 14 giờ/ngày
Tác dụng lên hệ thần kinh
Tác dụng lên tim mạch
Gây giãn mạch
Tăng các sản phẩm chuyển hóa ở mô
Tăng lưu lượng tim
Cường giáp: lưu lượng tim tăng 60%
Nhược năng giáp: lưu lượng tim giảm 50%
Tăng lượng máu đến da
Do tăng thải nhiệt
Tăng số lượng ?1 receptor ở tim
Tim nhạy cảm với catecholamin nhịp tim nhanh
Tác dụng lên cơ quan sinh dục
Hormon giáp cần cho hoạt động sinh dục
NAM :
Giảm hormon: giảm tình dục
Thừa hormon: bất lực
NỮ :
Giảm hormon: rong kinh, đa kinh, giảm tình dục...
Thừa hormon: ít kinh, mất kinh
Tác dụng lên cơ quan nội tiết khác
tăng tiết insulin do tăng tốc độ chuyển hóa glucoza
tăng hormon cận giáp liên quan đến tăng sự trưởng thành xương
tăng tốc độ bất hoạt glucocorticoid ? tế bào gan
phản xạ điều hòa ngược làm tăng tiết ACTH tiền yên, tuyến thượng thận tăng tiết glucocorticoid
ĐIỀU HÒA NỒNG ĐỘ HORMON GIÁP
Sự điều hòa này đảm bảo tính ổn định của nồng độ hormon giáp tự do trong huyết tương, bao gồm :
-Hormon tự do, dạng hoạt động sinh lý, tùy thuộc vào sự tổng hợp và bài tiết hormon giáp cũng như nồng độ protein vận chuyển.
-Sự tự điều hòa của tuyến giáp đối với nồng độ iode huyết tương.
- Đáp ứng về nhu cầu chuyển hóa ở các tổ chức ngoài giáp.
- Sự điều khiển của hệ thống dưới đồi-yên
ĐIỀU HÒA NỒNG ĐỘ HORMON GIÁP
Tự điều hòa qua sự cung cấp iode
ĐIỀU HÒA NỒNG ĐỘ HORMON GIÁP
hiệu ứng Wolff - Chaikoff
Nguồn cung cấp iod khoảng 300 ?g/ngày
Tuyến giáp sử dụng khoảng 60 ?g
Cung cấp iod tăng
Ưc chế
Giảm tất cả các giai đoạn hoạt động của tuyến giáp
Giảm kích thước tuyến và giảm lượng máu cung cấp
Tự điều hòa qua sự cung cấp iode
ĐIỀU HÒA NỒNG ĐỘ HORMON GIÁP
Điều hòa bởi hệ thống dưới đồi - yên
Điều hòa bởi hệ thống dưới đồi - yên
T3, T4 TĂNG
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN
RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUYẾN
ƯU NĂNG TUYẾN GIÁP
- Bướu độc giáp
- Nhiễm độc giáp
Bệnh Basedow...
Tuyến giáp tăng kích thước gấp 2 - 3 lần Tăng số lượng tế bào giáp
Bài tiết hormon tăng gấp 5 - 15 lần
TSH giảm, đôi khi bằng 0
ƯU NĂNG TUYẾN GIÁP
Xuất hiện các kháng thể miễn dịch, kháng thể này gắn vào receptor tiếp nhận TSH trên màng tế bào giáp, kích thích sự bài tiết hormon giáp, kháng thể này được gọi là TSI (Thyroid stimulating immunoglobulin). Chúng có tác dụng kích thích tuyến giáp kéo dài, 12 giờ so với 1 giờ của TSH
- Cường giáp cũng có thể do khối u gây tăng tiết hormon giáp (adenoma)
Không có bằng chứng tự miễn
NHƯỢC NĂNG TUYẾN GIÁP
Do nguyên nhân tại tuyến giáp
Tuyến yên
Vùng dưới đồi
Bệnh lý tự miễn
Mệt nhọc, Ngủ gà
Nhịp tim chậm
Giảm cung lượng tim
Tăng cân, Táo bón
Trì trệ tâm thần kinh
Loạn dưỡng da..., Myxedema, Lùn giáp, Thiếu Iod
HORMON CALCITONIN
ở trẻ đang lớn đáp ứng với tốc độ thay đổi xương nhanh trong thời kỳ đang phát triển
CALCITONIN
- Giảm hoạt động của tế bào hủy xương
- tăng lắng đọng muối can-xi ở xương
Giảm sự hình thành các tế bào hủy xương
Ca2+ ?
ĐIỀU HÒA CALCITONIN
CALCITONIN 2-3 lần
Ca2+ ? 10%
Ca2+ ?
PTH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Như
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)