Sinh học đại cương A2 chưong 1 p2
Chia sẻ bởi Lê Duy Khánh |
Ngày 18/03/2024 |
6
Chia sẻ tài liệu: sinh học đại cương A2 chưong 1 p2 thuộc Sinh học
Nội dung tài liệu:
2. THÂN
a) HÌNH THÁI
THÂN GỖ
(THÂN MỘC)
↓
ĐA NIÊN
↓
Cứng,
rắn chắc
THÂN CỎ
(THÂN THẢO)
↓
NHẤT NIÊN
↓
Mềm,
Mọng nước
2. THÂN (tt)
b) CƠ CẤU CỦA THÂN
SONG TỬ DIỆP
1 VÒNG BÓ MẠCH
BÓ MẠCH GỒM GỖ VÀ LIBE CHỒNG LÊN NHAU
ĐƠN TỬ DIỆP
NHIỀU VÒNG BÓ MẠCH
BÓ MẠCH HÌNH CHỮ V, MÔ GỖ BAO LẤY MÔ LIBE
SO SÁNH THÂN CÂY
SO SÁNH RỄ VÀ THÂN
SO SÁNH RỄ
và THÂN
RỄ CÂY
VỎ > TRỤ
MẠCH GỖ
PHÂN HÓA
HƯỚNG TÂM
THÂN CÂY
VỎ < TRỤ
MẠCH GỖ
PHÂN HÓA
LI TÂM
3. LÁ
3. LÁ
CÁCH SẮP XẾP CỦA LÁ TRÊN CÂY (DIỆP TỰ)
Vị trí cuống lá trên thân: Mắt lá
Cách sắp xếp của lá trên cây → Diệp tự: được định sẵn từ chồi ngọn (khối sơ khởi của lá) → đảm bảo tính hợp lí: nhận ánh sáng tối đa, mất nước tối thiểu, trao đổi khí thuận lợi
Đời sống của lá: giới hạn trong một mùa dinh dưỡng → cây thường xanh và cây có lá rụng theo mùa
3. LÁ (tt)
b) HÌNH THÁI CỦA LÁ
Thành phần của một lá: cuống, gân và phiến lá
Hình dạng và kích thước lá: tùy loài và điều kiện sinh thái
Kiểu lá: Lá đơn và lá kép (lông chim và chân vịt)
Kiểu gân lá: Song song (ĐTD) và hình mạng (STD)
Gân lá hình mạng
Gân lá song song
b) HÌNH THÁI CỦA LÁ (tt)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÁC KIỂU LÁ
Kiểu Lá đơn
Kiểu Lá kép
3. LÁ (tt)
c) CƠ CẤU CỦA PHIẾN LÁ
Đặc điểm cấu tạo:
Đối xứng 2 bên, biểu bì bao lấy diệp nhục và gân lá (mô dẫn truyền của lá)
Thành phần cơ cấu của phiến lá gồm có:
Biểu bì: 1 lớp tế bào, vách celluloz, tiết cutin, lông che chở và lông tiết, khí khẩu…
Diệp nhục (lục mô): Lá STD có lục mô hàng rào và lục mô khuyết → cơ cấu dị diện; Lá ĐTD chỉ có lục mô đạo → cơ cấu đẳng diện
Mô dẫn truyền của lá (gân lá): được nối từ mô dẫn truyền của thân, cành
c) CƠ CẤU CỦA PHIẾN LÁ (tt)
III. SỰ THÍCH NGHI
1. SỰ THÍCH NGHI CỦA RỄ
III. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT
SỰ THÍCH NGHI CỦA RỄ
a) TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC
Rễ chân nôm
Phế căn
Rễ phao
Rễ chịu độ mặn
1. SỰ THÍCH CỦA RỄ (tt)
b) RỄ KHÍ SINH: Phong lan
c) RỄ DỰ TRỮ (RỄ CỦ): Do rễ cái hoặc rễ thứ cấp phồng to chứa chất dự trữ (cà-rốt, khoai lang, khoai mì…)
d) RỄ CỘNG SINH:
- Nốt rễ: vị trí và cách thành lập
- Nấm rễ: trong và ngoài
1. SỰ THÍCH CỦA RỄ (tt)
a) HÌNH THÁI
THÂN GỖ
(THÂN MỘC)
↓
ĐA NIÊN
↓
Cứng,
rắn chắc
THÂN CỎ
(THÂN THẢO)
↓
NHẤT NIÊN
↓
Mềm,
Mọng nước
2. THÂN (tt)
b) CƠ CẤU CỦA THÂN
SONG TỬ DIỆP
1 VÒNG BÓ MẠCH
BÓ MẠCH GỒM GỖ VÀ LIBE CHỒNG LÊN NHAU
ĐƠN TỬ DIỆP
NHIỀU VÒNG BÓ MẠCH
BÓ MẠCH HÌNH CHỮ V, MÔ GỖ BAO LẤY MÔ LIBE
SO SÁNH THÂN CÂY
SO SÁNH RỄ VÀ THÂN
SO SÁNH RỄ
và THÂN
RỄ CÂY
VỎ > TRỤ
MẠCH GỖ
PHÂN HÓA
HƯỚNG TÂM
THÂN CÂY
VỎ < TRỤ
MẠCH GỖ
PHÂN HÓA
LI TÂM
3. LÁ
3. LÁ
CÁCH SẮP XẾP CỦA LÁ TRÊN CÂY (DIỆP TỰ)
Vị trí cuống lá trên thân: Mắt lá
Cách sắp xếp của lá trên cây → Diệp tự: được định sẵn từ chồi ngọn (khối sơ khởi của lá) → đảm bảo tính hợp lí: nhận ánh sáng tối đa, mất nước tối thiểu, trao đổi khí thuận lợi
Đời sống của lá: giới hạn trong một mùa dinh dưỡng → cây thường xanh và cây có lá rụng theo mùa
3. LÁ (tt)
b) HÌNH THÁI CỦA LÁ
Thành phần của một lá: cuống, gân và phiến lá
Hình dạng và kích thước lá: tùy loài và điều kiện sinh thái
Kiểu lá: Lá đơn và lá kép (lông chim và chân vịt)
Kiểu gân lá: Song song (ĐTD) và hình mạng (STD)
Gân lá hình mạng
Gân lá song song
b) HÌNH THÁI CỦA LÁ (tt)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÁC KIỂU LÁ
Kiểu Lá đơn
Kiểu Lá kép
3. LÁ (tt)
c) CƠ CẤU CỦA PHIẾN LÁ
Đặc điểm cấu tạo:
Đối xứng 2 bên, biểu bì bao lấy diệp nhục và gân lá (mô dẫn truyền của lá)
Thành phần cơ cấu của phiến lá gồm có:
Biểu bì: 1 lớp tế bào, vách celluloz, tiết cutin, lông che chở và lông tiết, khí khẩu…
Diệp nhục (lục mô): Lá STD có lục mô hàng rào và lục mô khuyết → cơ cấu dị diện; Lá ĐTD chỉ có lục mô đạo → cơ cấu đẳng diện
Mô dẫn truyền của lá (gân lá): được nối từ mô dẫn truyền của thân, cành
c) CƠ CẤU CỦA PHIẾN LÁ (tt)
III. SỰ THÍCH NGHI
1. SỰ THÍCH NGHI CỦA RỄ
III. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT
SỰ THÍCH NGHI CỦA RỄ
a) TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC
Rễ chân nôm
Phế căn
Rễ phao
Rễ chịu độ mặn
1. SỰ THÍCH CỦA RỄ (tt)
b) RỄ KHÍ SINH: Phong lan
c) RỄ DỰ TRỮ (RỄ CỦ): Do rễ cái hoặc rễ thứ cấp phồng to chứa chất dự trữ (cà-rốt, khoai lang, khoai mì…)
d) RỄ CỘNG SINH:
- Nốt rễ: vị trí và cách thành lập
- Nấm rễ: trong và ngoài
1. SỰ THÍCH CỦA RỄ (tt)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Duy Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)