Sinh hoc 8

Chia sẻ bởi Trần Thảo Nhi | Ngày 26/04/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: sinh hoc 8 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN

Tiết 57: KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Sinh – Lớp : 8
Năm học 2018 – 2019
Thời gian: 45 phút


* KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Cấp độ

Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng





Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Chương VII:Bài tiết
(3 tiết)
Biết được tầm quan trọng và chức năng của thận
 Hiểu được cơ chế bài tiết nước tiểu
Biết cách vệ sinh hệ bài tiết trên cơ sở khoa học


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
0.5 đ
5%

1câu
0.25đ
2.5%
1 câu
1.5đ
15%
2câu
0.5đ
5%



6 câu
2.75đ
27.5 %

2. Chương VIII: Da
(2 tiết)
Biết được các thành phần của da
Hiểu được cơ chế hoạt động của da
Có các phương pháp bảo vệ da


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
0.5 đ
5%

1 câu
0.25 đ
2.5%

1 câu
0.25 đ
2.5%



4 câu

10 %

3. Chương IX
Thần kinh và giác quan
(12 tiết)
- Biết được cấu tạo chức năng của hệ thần kinh và hoạt động của giác quan
- Biết được cấu tạo của từng cơ quan thụ cảm.
Phân tích được cấu tạo chức năng của hệ thần kinh và hoạt động của giác quan.
Giải thích được cơ sở khoa học của việc bảo vệ và giữ gìn hệ thần kinh.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu
0.5 đ
5%
1 câu

20%
1câu
0.25đ
2.5%
1câu
1.5đ
15%

1câu

30%


6 câu
6.25đ
62.5 %

Tổng số câu
T. điêm
Tỉ lệ %
7câu
2.5đ
25 %
5 câu
3.75đ
37.5 %
4 câu
3.75đ
37.5 %
16 câu
10đ
100 %










Họ và tên học sinh:
................................................
Lớp: .........
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN




PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN


Tiết 57: KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Sinh – Lớp : 8
Năm học 2018 – 2019
Thời gian: 45 phút

ĐỀ:
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn một đáp án A; B; C hoặc D em cho là đúng nhất.
Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là
A. nước mắt       B. phân  C. nước tiểu     D. mồ hôi
Câu 2. Bộ phận nào dưới đây có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống thận C. ống đái D.ống góp
Câu 3. Ở người bình thường, số đơn vị chức năng mỗi quả thận là
A. một tỉ        B. một triệu C. một nghìn        D. một trăm
Câu 4. Một đơn vị chức năng của thận bao gồm:
A. Cầu thận, nang cầu thận. B. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận và bể thận
C. Cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
Câu 5. Quá trình lọc máu của cầu thận để tạo nước tiểu đầu là
1. Máu qua màng lọc là vách của mao mạch máu với các lỗ 30- 40 A0
2. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc.
3. Các tế bào máu và protein có kích thước lớn hơn lỗ lọc nên vẫn ở lại trong máu.
4. Có sử dụng năng lượng ATP
A. (1).(3).(4)       B. (1).(2).(3) C. (2).(1).(4)      D. (3).(2).(4)
Câu 6. Tế bào hình nón và hình que của mắt có ở:
A. màng lưới B. màng mạch C. màng cứng D. thể thủy tinh
Câu 7. Gặp người bị bỏng da do nước sôi, thực hiện các bước sơ cứu sau:
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thảo Nhi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)