Sinh học 7
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Hiếu |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: sinh học 7 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ
LỚP:……..
HỌ TÊN:……………………
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN : SINH 7
ĐỀ SỐ 1
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Duyệt của tổ trưởng
Chữ kí giám thị
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. Koanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ)
1.1 /Trùng giày sống ở :
a. Váng cống, rãnh b. Bình nuôi cấy động vật nguyên sinh
c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
1.2 / Ngành giun dẹp gồm các đại diện :
a. Sán lông, sán lá gan, sán dây b. Sán lông, giun đũa
c. Sán dây, giun kim d. Giun tròn, giun móc câu
1.3 / Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ :
a. Diệp lục b. Roi và điểm mắt c. Có màu xanh d. Hạt dữ trự
1.4 / Thành cơ thể thủy tức có mấy lớp tế bào :
a. 1 lớp b. 2 lớp c. 3 lớp d. 4 lớp
2. So sánh đặc điểm của sứa và thủy tức bằng cách đánh dấu “X” và bảng cho phù hợp (1đ)
Đặc điểm
Đại diện
Hình dạng
Miệng
Hình trụ
Hình dù
Ở trên
Ở dưới
Sứa
Thủy tức
3. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống cho thích hợp (1đ): Tự do / Kí sinh / Nhánh / Ruột sau Giun dẹp dù sống ……………..(1) hay ………………(2) đều có chung một đặc điểm như : Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều ……………….(3), chưa có ……………….(4) và hậu môn
4. Hãy chọn từ cho sẵn : Trứng/ Bám vào rau bèo / ấu trùng trong ốc / Kết kén. Điền vào chỗ trống cho thích hợp của sơ đồ sán lá gan (1đ)
Sán lá gan …………………(1) ấu trùng có lông …………………(2)
( trong gan, mật trâu bò)
ấu trùng có đuôi
…………………..(3)
…………………..(4)
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Tế bào gai của thủy tức có chức năng gì ? (1đ)
Câu 2: Sự khác nhau của san hô và thủy tức trong sinh sản hữu tính mọc chồi(2đ)
Câu 3 : Vì sao mưa nhiều , giun đất lại chui lên mặt đất ? (1đ)
Câu 4 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt (2đ)
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ
LỚP:……..
HỌ TÊN:……………………
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN : SINH 7
ĐỀ SỐ 2
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Duyệt của tổ trưởng
Chữ kí giám thị
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. Koanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ)
1.1 / Trùng Roi sống ở :
a. Ao, hồ, đầm ruộng b. Vũng nước mưa
c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
1.2 / Ngành ruột khoang gồm các đại diện :
a. Sứa, san hô, hải quỳ, thủy tức b. Sứa, cá
c. San hô, mực d. Hải quỳ, ghẹ
1.3 / Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ :
a. Có diệp lục, có thành xelulozơ b. Có roi c. Có điểm mắt d. Roi và điểm mắt
1.4 / Cơ thể thủy tức có những loại tế bào sau :
a. Tế bào thần kinh, tế bào gai b. Tế bào mô bì cơ, tế bào sinh sản
c. Tế bào mô cơ tiêu hóa d. Cả a, b, c đúng
2. So sánh sứa và san hô bằng cách đánh dấu “X” và bảng cho phù hợp (1đ)
Đặc điểm
Đại diện
Kiểu tổ chức cơ thể
Lối sống
Đơn độc
Tập đoàn
Bơi lội
Sống bám
Sứa
San hô
3. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống cho thích hợp (1đ): Hai bên / Tiêu giảm / Phân nhánh / Nội tạng
Sán lá gan có cơ thể dẹp, đối xứng ……………..(1) và ruột ………………(2).
LỚP:……..
HỌ TÊN:……………………
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN : SINH 7
ĐỀ SỐ 1
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Duyệt của tổ trưởng
Chữ kí giám thị
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. Koanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ)
1.1 /Trùng giày sống ở :
a. Váng cống, rãnh b. Bình nuôi cấy động vật nguyên sinh
c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
1.2 / Ngành giun dẹp gồm các đại diện :
a. Sán lông, sán lá gan, sán dây b. Sán lông, giun đũa
c. Sán dây, giun kim d. Giun tròn, giun móc câu
1.3 / Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ :
a. Diệp lục b. Roi và điểm mắt c. Có màu xanh d. Hạt dữ trự
1.4 / Thành cơ thể thủy tức có mấy lớp tế bào :
a. 1 lớp b. 2 lớp c. 3 lớp d. 4 lớp
2. So sánh đặc điểm của sứa và thủy tức bằng cách đánh dấu “X” và bảng cho phù hợp (1đ)
Đặc điểm
Đại diện
Hình dạng
Miệng
Hình trụ
Hình dù
Ở trên
Ở dưới
Sứa
Thủy tức
3. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống cho thích hợp (1đ): Tự do / Kí sinh / Nhánh / Ruột sau Giun dẹp dù sống ……………..(1) hay ………………(2) đều có chung một đặc điểm như : Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều ……………….(3), chưa có ……………….(4) và hậu môn
4. Hãy chọn từ cho sẵn : Trứng/ Bám vào rau bèo / ấu trùng trong ốc / Kết kén. Điền vào chỗ trống cho thích hợp của sơ đồ sán lá gan (1đ)
Sán lá gan …………………(1) ấu trùng có lông …………………(2)
( trong gan, mật trâu bò)
ấu trùng có đuôi
…………………..(3)
…………………..(4)
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Tế bào gai của thủy tức có chức năng gì ? (1đ)
Câu 2: Sự khác nhau của san hô và thủy tức trong sinh sản hữu tính mọc chồi(2đ)
Câu 3 : Vì sao mưa nhiều , giun đất lại chui lên mặt đất ? (1đ)
Câu 4 : Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt (2đ)
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ
LỚP:……..
HỌ TÊN:……………………
KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN : SINH 7
ĐỀ SỐ 2
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Duyệt của tổ trưởng
Chữ kí giám thị
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
1. Koanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ)
1.1 / Trùng Roi sống ở :
a. Ao, hồ, đầm ruộng b. Vũng nước mưa
c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai
1.2 / Ngành ruột khoang gồm các đại diện :
a. Sứa, san hô, hải quỳ, thủy tức b. Sứa, cá
c. San hô, mực d. Hải quỳ, ghẹ
1.3 / Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ :
a. Có diệp lục, có thành xelulozơ b. Có roi c. Có điểm mắt d. Roi và điểm mắt
1.4 / Cơ thể thủy tức có những loại tế bào sau :
a. Tế bào thần kinh, tế bào gai b. Tế bào mô bì cơ, tế bào sinh sản
c. Tế bào mô cơ tiêu hóa d. Cả a, b, c đúng
2. So sánh sứa và san hô bằng cách đánh dấu “X” và bảng cho phù hợp (1đ)
Đặc điểm
Đại diện
Kiểu tổ chức cơ thể
Lối sống
Đơn độc
Tập đoàn
Bơi lội
Sống bám
Sứa
San hô
3. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống cho thích hợp (1đ): Hai bên / Tiêu giảm / Phân nhánh / Nội tạng
Sán lá gan có cơ thể dẹp, đối xứng ……………..(1) và ruột ………………(2).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)