Sinh hoc 6 hkii
Chia sẻ bởi minh trường |
Ngày 18/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: sinh hoc 6 hkii thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Sinh học 6
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
A
D
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
HS cần trả lời được các ý chính sau:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
Đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ động vật:
Nhỏ, nhẹ
Có móc hoặc chất dính để dễ dính bám vào động vật
HS lấy được hai ví dụ đúng:
0,5đ
0,5đ
1đ
2
( 3đ)
Đặc điểm để phân biệt cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
Một lá mầm
Hai lá mầm
Gân lá thường có hình cung hoặc song song.
Thân thường thuộc loại thân cỏ
- Rễ thường là dạng chùm
- Phôi có một lá mầm
- Ví dụ minh họa đúng
- Gân lá thường có hình mạng.
-Thân đa dạng hơn
- Rễ thường là dạng rễ cọc
- Phôi có hai lá mầm
- Ví dụ minh họa đúng
(1 đ)
(1 đ)
Trong các đặc điểm trên thì số lá mầm của phôi là đặc điểm quan trọng nhất (1 điểm)
3
(2 đ)
Vai trò của thực vật đối với động vật:
a) Có ích:
- Cung cấp thức ăn và oxi cho động vật: lá cây là thức ăn của hươu, thỏ, nai....
-Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản: chim làm tổ trên cây,...
b) Có hại:
- Một số tảo ở dưới nước sinh sản quá nhanh gây ô nhiễm nguồn nước, làm ảnh hưởng đến động vật dưới nước.
- Một số cây gây độc cho một số động vật (như cây duốc cá).
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
---------------------------------- Hết -------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Sinh học 7
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
D
B
C
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Học sinh nêu được các ý chính
Câu 1:
2 đ
* Các đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim thích nghi với lối sống bay lượn:
- Thân có dạng hình thoi, có lớp lông vũ nhẹ bao phủ bên ngoài: giảm lực cản của gió
- Hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc
- Có cổ dài khớp với thân, tuyến phao câu có tiết dịch nhờn
- Chi trước biến thành cánh
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
3 đ
* Vai trò của lớp thú:
- Thú cung cấp thực phẩm thịt, sữa: lợn, bò,...
- Cung cấp dược liệu: gấu, hươu,....
- Cung cấp nguyên liệu thủ công mĩ nghệ: cừu, hổ,...
- Cung cấp sức kéo, phân bón, tiêu diệt gặm nhấm giúp ích cho nông nghiệp: trâu,bò, mèo rừng.
- Thú nuôi để nghiên cứu khoa học: thỏ, chuột bạch,...
- Thú nuôi làm cảnh, làm xiếc: gấu, khỉ,...
0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
2 đ
* Nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học:
- Đốt rừng, làm nương, săn bắn bừa bãi
- Khai thác gỗ, lâm sản bừa bãi, lấy đất nuôi thủy sản, du canh, du cư
- Ô nhiễm môi trường
* Bảo vệ đa dạng sinh học:
- Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi
- Thuần hóa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học và độ đa dạng về loài
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
-------------------------- Hết -------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Sinh học 8
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Sinh học 6
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
A
D
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
HS cần trả lời được các ý chính sau:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
Đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ động vật:
Nhỏ, nhẹ
Có móc hoặc chất dính để dễ dính bám vào động vật
HS lấy được hai ví dụ đúng:
0,5đ
0,5đ
1đ
2
( 3đ)
Đặc điểm để phân biệt cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
Một lá mầm
Hai lá mầm
Gân lá thường có hình cung hoặc song song.
Thân thường thuộc loại thân cỏ
- Rễ thường là dạng chùm
- Phôi có một lá mầm
- Ví dụ minh họa đúng
- Gân lá thường có hình mạng.
-Thân đa dạng hơn
- Rễ thường là dạng rễ cọc
- Phôi có hai lá mầm
- Ví dụ minh họa đúng
(1 đ)
(1 đ)
Trong các đặc điểm trên thì số lá mầm của phôi là đặc điểm quan trọng nhất (1 điểm)
3
(2 đ)
Vai trò của thực vật đối với động vật:
a) Có ích:
- Cung cấp thức ăn và oxi cho động vật: lá cây là thức ăn của hươu, thỏ, nai....
-Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản: chim làm tổ trên cây,...
b) Có hại:
- Một số tảo ở dưới nước sinh sản quá nhanh gây ô nhiễm nguồn nước, làm ảnh hưởng đến động vật dưới nước.
- Một số cây gây độc cho một số động vật (như cây duốc cá).
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
---------------------------------- Hết -------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Sinh học 7
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
D
B
C
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Học sinh nêu được các ý chính
Câu 1:
2 đ
* Các đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim thích nghi với lối sống bay lượn:
- Thân có dạng hình thoi, có lớp lông vũ nhẹ bao phủ bên ngoài: giảm lực cản của gió
- Hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc
- Có cổ dài khớp với thân, tuyến phao câu có tiết dịch nhờn
- Chi trước biến thành cánh
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
3 đ
* Vai trò của lớp thú:
- Thú cung cấp thực phẩm thịt, sữa: lợn, bò,...
- Cung cấp dược liệu: gấu, hươu,....
- Cung cấp nguyên liệu thủ công mĩ nghệ: cừu, hổ,...
- Cung cấp sức kéo, phân bón, tiêu diệt gặm nhấm giúp ích cho nông nghiệp: trâu,bò, mèo rừng.
- Thú nuôi để nghiên cứu khoa học: thỏ, chuột bạch,...
- Thú nuôi làm cảnh, làm xiếc: gấu, khỉ,...
0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
2 đ
* Nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học:
- Đốt rừng, làm nương, săn bắn bừa bãi
- Khai thác gỗ, lâm sản bừa bãi, lấy đất nuôi thủy sản, du canh, du cư
- Ô nhiễm môi trường
* Bảo vệ đa dạng sinh học:
- Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi
- Thuần hóa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học và độ đa dạng về loài
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
-------------------------- Hết -------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 – 2014
Môn: Sinh học 8
A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu hỏi
1
2
3
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: minh trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)