Sinh học 12.Đề ôn tập Bài 1-2-3

Chia sẻ bởi Chu Lan | Ngày 26/04/2019 | 70

Chia sẻ tài liệu: Sinh học 12.Đề ôn tập Bài 1-2-3 thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

BÀI 1-2-3: GEN - PHIÊN MÃ - DỊCH MÃ - ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN

1. Gen là gì:
A. là một đoạn chứa các nuclêôtit.
B. là một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (Prôtêin hay ARN)
C. là một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
D. là một phân tử ADN xác định
2. Mã di truyền là:
A. Là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
B. Là một bộ ba các nuclêôtit
C. là một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtit
D. là một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá  các axit amin
3. Phân tửADN tái bản theo nguyên tắc:
A. Nguyên tắc nhân đôi. B. Nguyên tắc bổ sung C. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toàn D. Nguyên tắc sao ngược
4. Quá trình nhân đôi củaADN diễn ra ở pha :
A. pha S                     B. pha G1             C. pha G2               D. pha M
5. Tên gọi của phân tửADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic          B. Axit nucleic C. Axit ribônuclêic        D. Nuclêôtit
6. Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tửADN là:
A. C, H, O, Na, S               B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P           D. C, H, N, P, Mg
7. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo củaADN là:
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
8. Đơn vị cấu tạo nênADN là:
A. Axit ribônuclêic           B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin              D. Nuclêôtit
9. Bốn loại đơn phân cấu tạoADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X                B. A, T, G, X C. A, D, R, T    D. U, R, D, X
10. Trong phiên mã, mạchADN nào được dùng làm khuôn mẫu :
A. Chỉ mạch 3. ---> 5. dùng làm khuôn mẫu
B. Chỉ mạch 5. ---> 3. dùng làm khuôn mẫu
C. Mạch dùng làm khuôn mẫu do enzim tự chọn
D. Cả hai mạch 3. ---> 5’ hoặc 5. ---> 3. đều có thể làm khuôn mẫu.
11. Chiều tổng hợp mARN  của enzimARN - pôlimêraza là:
A. Chiều tổng hợp mARN  của enzim ARN - pôlimêraza là 5. ---> 3.
B. Chiều tổng hợp mARN  của enzim ARN - pôlimêraza là 3. ---> 5.
C. Chiều tổng hợp mARN  của enzim ARN - pôlimêraza tuỳ thuộc vào cấu trúc phân tử ADN
D. Chiều tổng hợp mARN  của enzim ARN - pôlimêraza phụ thuộc cấu trúc gen
13. MạchADN làm khuôn mẫu tổng hợp một phân tử Prôtêin hoàn chỉnh chứa 100 aa. Như vậy mã sao của phân tử ADN này  có số Nuclêôtit là :
A. 300 Nuclêôtit  C. 306 Nuclêôtit B. 309 Nuclêôtit D. 303 Nuclêôtit
14. Loại nuclêôtit có ởARN và không có ởADN là:
A. Ađênin                  B. Timin                        C. Uaxin                      D. Guanin
15. Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạoARN là:
A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, Ca C. K, H, P, O, S D. C, O, N, P, S
16. Kí hiệu của phân tửARN thông tin là:
A. mARN                    B. rARN                       C. tARN                       D. ARN
17. Chức năng của tARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
18. Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:
A. mARN                    B. tARN                       C. rARN                     D. ADN
19. Sự tổng hợpARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:
A. kì trước                     B. kì trung gian          C. kì sau                    D. kì giữa
20. Quá trình tổng hợpARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
A. Phân tử prôtêin       B. Ribôxôm               C. Phân tử ADN         D. Phân tử ARN mẹ


21. Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở SV nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)