Sinh hoc 11 bai cam ung o dong vat
Chia sẻ bởi Phạm Văn Đô |
Ngày 26/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: sinh hoc 11 bai cam ung o dong vat thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Chương1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Hàm số sin
Hàm số cosin
Hàm số y= sinx :
tập xác định là R
-1( sinx ( 1 , (x( R ,
là hàm số lẻ ,
tuần hoàn với chu kì 2(
sinx =0 khi
sinx =1 khi
sinx = -1 khi
Hàm số y= cosx :
tập xác định là R
-1( cosx ( 1 , (x( R ,
là hàm số chẵn ,
tuần hoàn với chu kì 2(
cosx =0 khi
cosx =1 khi
cosx = -1 khi
Hàm số tang
Hàm số côtang
Hàm số y= tanx :
tập xác định
là hàm số lẻ
tuần hoàn với chu kì (
tanx=0 khi
tanx=1 khi
tanx =- 1 khi
Hàm số y= cotx :
tập xác định
là hàm số lẻ
tuần hoàn với chu kì (
cotx=0 khi
cotx=1 khi
cotx =- 1 khi
DẠNG 1. TÌM TẬP XÁC ĐịNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
Bài 1.Tìm tập xác định của các hàm số
Bài 2.Tìm tập xác định của các hàm số
Bài 3.Tìm tập xác định của các hàm số
DẠNG 2. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số
a/ y= 2+3cosx; b/ y= 3 - 4sinx; c/ y= 2sin2x - 3
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số
DẠNG 3. XÉT TÍNH CHẴN , LẺ CỦA HÀM SỐ
Hàm số y=f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu
thì -x(D và f(-x)=f(x)
Hàm số y=f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu
thì -x(D và f(-x)= - f(x)
Bài 1.Xét tính chẵn ,lẻ của các hàm số sau
a/ y= xcos3x; b/y= x2sin2x; c/ y= x3cos4x; d/ y= sin2x
Bài 2.Xét tính chẵn ,lẻ của các hàm số sau
a) y= sin3x; b) y = cos3x
c) y= sin4x; d) y= tan2x
e) y = sin22x+1; f) y= cos2x- sin2x
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1/ Phương trình sinx=a(1)
+ | a | > 1: Pt(1) VN
+ | a | ≤1: gọi ( là một số đo sao cho sin(=a thì phương trình (1) có các nghiệm
và
Chú ý
+
+
+
Đặc biệt
+
+
+
2/ Phương trình cosx=a(2)
+ | a | > 1: Pt(2) VN
+ | a | ≤1: gọi ( là một số đo sao cho sin(=a thì phương trình (2) có các nghiệm
và
Chú ý
+
+
Đặc biệt
3/Phương trình tanx=a (3)
Điều kiện
Nếu có số ( thỏa mãn và tan(= a thì phương trình (3) có nghiệm
Chú ý
4/Phương trình cotx=a (4)
Điều kiện
Nếu có số ( thỏa mãn và tan(= a thì phương trình (3) có nghiệm
Chú ý
5/ Chú ý các dấu trừ ( - )
–cos(=cos((-()
-sin(=sin(-()
-tna(=tan(-()
-cot(= cot(-()
Bài 1 .Giải các phương trình
Bài 2 .Giải các phương trình
Bài 3 .Giải các phương trình
Bài 4 .Giải các phương trình
Bài 5 .Giải các phương trình
Bài 6 .Giải các phương trình
Bài 7. Giải các phương trình
a/ cos3x-sin2x=0; c/sin3x+sin5x=0; c/sin2xcotx=0
Bài 8. Giải các phương trình
a/ sin23x=sin2x; b/ sin24x=cos2x; c/ cos23x=cos2x;
Bài 9. Giải các phương trình
a/ tanx.tan2x=-1; b/ cot2x.
BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Hàm số sin
Hàm số cosin
Hàm số y= sinx :
tập xác định là R
-1( sinx ( 1 , (x( R ,
là hàm số lẻ ,
tuần hoàn với chu kì 2(
sinx =0 khi
sinx =1 khi
sinx = -1 khi
Hàm số y= cosx :
tập xác định là R
-1( cosx ( 1 , (x( R ,
là hàm số chẵn ,
tuần hoàn với chu kì 2(
cosx =0 khi
cosx =1 khi
cosx = -1 khi
Hàm số tang
Hàm số côtang
Hàm số y= tanx :
tập xác định
là hàm số lẻ
tuần hoàn với chu kì (
tanx=0 khi
tanx=1 khi
tanx =- 1 khi
Hàm số y= cotx :
tập xác định
là hàm số lẻ
tuần hoàn với chu kì (
cotx=0 khi
cotx=1 khi
cotx =- 1 khi
DẠNG 1. TÌM TẬP XÁC ĐịNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
Bài 1.Tìm tập xác định của các hàm số
Bài 2.Tìm tập xác định của các hàm số
Bài 3.Tìm tập xác định của các hàm số
DẠNG 2. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC .
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số
a/ y= 2+3cosx; b/ y= 3 - 4sinx; c/ y= 2sin2x - 3
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của hàm số
DẠNG 3. XÉT TÍNH CHẴN , LẺ CỦA HÀM SỐ
Hàm số y=f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu
thì -x(D và f(-x)=f(x)
Hàm số y=f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu
thì -x(D và f(-x)= - f(x)
Bài 1.Xét tính chẵn ,lẻ của các hàm số sau
a/ y= xcos3x; b/y= x2sin2x; c/ y= x3cos4x; d/ y= sin2x
Bài 2.Xét tính chẵn ,lẻ của các hàm số sau
a) y= sin3x; b) y = cos3x
c) y= sin4x; d) y= tan2x
e) y = sin22x+1; f) y= cos2x- sin2x
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1/ Phương trình sinx=a(1)
+ | a | > 1: Pt(1) VN
+ | a | ≤1: gọi ( là một số đo sao cho sin(=a thì phương trình (1) có các nghiệm
và
Chú ý
+
+
+
Đặc biệt
+
+
+
2/ Phương trình cosx=a(2)
+ | a | > 1: Pt(2) VN
+ | a | ≤1: gọi ( là một số đo sao cho sin(=a thì phương trình (2) có các nghiệm
và
Chú ý
+
+
Đặc biệt
3/Phương trình tanx=a (3)
Điều kiện
Nếu có số ( thỏa mãn và tan(= a thì phương trình (3) có nghiệm
Chú ý
4/Phương trình cotx=a (4)
Điều kiện
Nếu có số ( thỏa mãn và tan(= a thì phương trình (3) có nghiệm
Chú ý
5/ Chú ý các dấu trừ ( - )
–cos(=cos((-()
-sin(=sin(-()
-tna(=tan(-()
-cot(= cot(-()
Bài 1 .Giải các phương trình
Bài 2 .Giải các phương trình
Bài 3 .Giải các phương trình
Bài 4 .Giải các phương trình
Bài 5 .Giải các phương trình
Bài 6 .Giải các phương trình
Bài 7. Giải các phương trình
a/ cos3x-sin2x=0; c/sin3x+sin5x=0; c/sin2xcotx=0
Bài 8. Giải các phương trình
a/ sin23x=sin2x; b/ sin24x=cos2x; c/ cos23x=cos2x;
Bài 9. Giải các phương trình
a/ tanx.tan2x=-1; b/ cot2x.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Đô
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)