Sinh học 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Song ThUong |
Ngày 26/04/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Sinh học 11 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
1. Các kiểu tuần hoàn của động vật gồm:
A. Hệ tuần hoàn đơn và hệ toàn hoàn kép.
B. Hệ tuần hoàn kín và hệ toàn hoàn hở.
C. Hệ tuần hoàn máu và hệ toàn hoàn bạch huyết.
D. Hệ tuần hoàn lớn và hệ tuần hoàn nhỏ .
2. Hệ tuần hoàn hở không nhỏ.
A. Tim B. Động mạch C. Mao mạch. D. Tĩnh mạch
3. Chức năng quan trọng nhất của hệ tuần hoàn là:
A. Vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong cơ thể.
B. Duy trì cân bằng nội môi.
C. Điều hoà nhiệt độ.
D. Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật.
4.Hệ tuần hoà của đa số thân mềm không có đặc điểm.
A. Máu lu thông trong hệ mạch kín với áp lực thấp.
B. Máu có sắc tố hemoxianin màu xanh.
C. Máu và nớc mô tiếp xúc trực tiếp với các tế bào.
D. Tim cha phân hoá.
5. Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng.
A. Vận chuyển các chất dinh dỡng đến từng tế bào.
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C. Điều hoà nhiệt độ.
D. Vận chuyển khí trong hô hấp.
6. Những động vật có hệ tuần hoàn hở thờng không thể có kích thớc lớn vì:
A. Tim không hoàn thiện nên không thể đẩy máu đi xa.
B. Sắc tố hemoxianin trong máu có khả năng liên kết với O2 kém.
C. Máu đi nuôi tế bào bị hoà lãng với nớc mô.
D. Do mạch hở nên máu chạy chậm.
7.ở hệ tuần hoàn hở, máu chảy với tốc độ chậm chủ yếu do:
A. Hệ mạch không kín B. Tim có cấu tạo đơn giản.
C. Kích thớc cơ thể nhỏ D. Nhu cầu oxi và chất dinh dỡng thấp.
8. Hệ tuần hoàn hở cha hoàn thiện nhng vẫn có u điểm so với tuần hoàn kín.
A. Máu chảy chậm giúp sự trao đổi chất đợc triệt để.
B. Có sắc tố hemxianin.
C. Tim không cần phải hoạt động mạnh.
D. Máu tiếp xúc trực tiếp với các tế bào nên trao đổi chất dễ dàng.
9. Chọn phơng án sai.
A. Sắc tố hô hấp chứa đồng là đặc trng của các loài có hệ tuần hoàn hở.
B. Các loại sắc tố hô hấp đều có khả năng kết hợp thuận nghịch với O2 và CO2.
C. Các động vật không xơng sống đều có sắc tố hô hấp là hemxianin.
D. Động vật không xơng sống có máu màu đỏ do chứa sắc tố hemoglobin.
10. Trong hệ tuần hoàn hở, máu vận chuyển đợc nhờ.
A. Sự co bóp của tim.
B. Sự co bóp của tim và của các mạch bên.
C. Sự co bóp của tim và của các bào cơ.
D. Sự cử động của cơ thể.
11.Chân đốt xuất hiện sau giun đốt trong quá trình tiến hoá, nhng hệ tuần hoàn lại chuyển từ kín sang hở vì:
A. Chúng hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Nhu cầu trao đổi chất của chúng không cao.
C. Tầng cuticun chuyển thành bộ xơng ngoài nên vô hiệu hoá hoạt động của các bao cơ.
D. Tim cha phân hoá.
12. Sự hình thành hệ tuần hoàn kín gắn liền với đặc điểm..
A. Tim phân hoá và có thành cơ dày. B. Xuất hiện phổi.
C. Chuyển đời sống từ nớc lên cạn. D. Gián, châu chấu, chuột.
13. Nhóm động vật có hệ tuần hoàn hở là:
A. Tôm, cua, cá. B. Chõu chõu, sâu bọ, ốc sên.
C. Trai, sò, rắn nớc. D. Gián, châu chấu, chuột.
14. Các loài động vật có màu xanh không bao giờ?
A. Là động vật biến nhiệt. B. Có kích thớc cơ thể nhỏ.
C. Có hệ tuần hoàn kín D. Có hệ tuần hoàn hở.
15. Chọn câu sai:
A. Các loài đẳng nhiệt đều có tim 4 ngăn.
B. Chỉ động vật ở cạn mới có hệ tuần hoàn kép.
C. Chỉ hệ tuần hoàn kín mới xuất hiện mao mạch.
D. Cá là lớp động vật có xơng sống duy nhất có hệ tuần hoàn đơn.
16. Vòng tuần hoàn nhỏ có nhiệm vụ.
A. Dẫn máu đi nuôi nửa cơ thể phía trên.
B. Dẫn máu đi nuôi phổi.
C. Vận chuyển máu lên não.
D. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí.
17. ở động vật có xơng sống, máu
A. Hệ tuần hoàn đơn và hệ toàn hoàn kép.
B. Hệ tuần hoàn kín và hệ toàn hoàn hở.
C. Hệ tuần hoàn máu và hệ toàn hoàn bạch huyết.
D. Hệ tuần hoàn lớn và hệ tuần hoàn nhỏ .
2. Hệ tuần hoàn hở không nhỏ.
A. Tim B. Động mạch C. Mao mạch. D. Tĩnh mạch
3. Chức năng quan trọng nhất của hệ tuần hoàn là:
A. Vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong cơ thể.
B. Duy trì cân bằng nội môi.
C. Điều hoà nhiệt độ.
D. Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật.
4.Hệ tuần hoà của đa số thân mềm không có đặc điểm.
A. Máu lu thông trong hệ mạch kín với áp lực thấp.
B. Máu có sắc tố hemoxianin màu xanh.
C. Máu và nớc mô tiếp xúc trực tiếp với các tế bào.
D. Tim cha phân hoá.
5. Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng.
A. Vận chuyển các chất dinh dỡng đến từng tế bào.
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C. Điều hoà nhiệt độ.
D. Vận chuyển khí trong hô hấp.
6. Những động vật có hệ tuần hoàn hở thờng không thể có kích thớc lớn vì:
A. Tim không hoàn thiện nên không thể đẩy máu đi xa.
B. Sắc tố hemoxianin trong máu có khả năng liên kết với O2 kém.
C. Máu đi nuôi tế bào bị hoà lãng với nớc mô.
D. Do mạch hở nên máu chạy chậm.
7.ở hệ tuần hoàn hở, máu chảy với tốc độ chậm chủ yếu do:
A. Hệ mạch không kín B. Tim có cấu tạo đơn giản.
C. Kích thớc cơ thể nhỏ D. Nhu cầu oxi và chất dinh dỡng thấp.
8. Hệ tuần hoàn hở cha hoàn thiện nhng vẫn có u điểm so với tuần hoàn kín.
A. Máu chảy chậm giúp sự trao đổi chất đợc triệt để.
B. Có sắc tố hemxianin.
C. Tim không cần phải hoạt động mạnh.
D. Máu tiếp xúc trực tiếp với các tế bào nên trao đổi chất dễ dàng.
9. Chọn phơng án sai.
A. Sắc tố hô hấp chứa đồng là đặc trng của các loài có hệ tuần hoàn hở.
B. Các loại sắc tố hô hấp đều có khả năng kết hợp thuận nghịch với O2 và CO2.
C. Các động vật không xơng sống đều có sắc tố hô hấp là hemxianin.
D. Động vật không xơng sống có máu màu đỏ do chứa sắc tố hemoglobin.
10. Trong hệ tuần hoàn hở, máu vận chuyển đợc nhờ.
A. Sự co bóp của tim.
B. Sự co bóp của tim và của các mạch bên.
C. Sự co bóp của tim và của các bào cơ.
D. Sự cử động của cơ thể.
11.Chân đốt xuất hiện sau giun đốt trong quá trình tiến hoá, nhng hệ tuần hoàn lại chuyển từ kín sang hở vì:
A. Chúng hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Nhu cầu trao đổi chất của chúng không cao.
C. Tầng cuticun chuyển thành bộ xơng ngoài nên vô hiệu hoá hoạt động của các bao cơ.
D. Tim cha phân hoá.
12. Sự hình thành hệ tuần hoàn kín gắn liền với đặc điểm..
A. Tim phân hoá và có thành cơ dày. B. Xuất hiện phổi.
C. Chuyển đời sống từ nớc lên cạn. D. Gián, châu chấu, chuột.
13. Nhóm động vật có hệ tuần hoàn hở là:
A. Tôm, cua, cá. B. Chõu chõu, sâu bọ, ốc sên.
C. Trai, sò, rắn nớc. D. Gián, châu chấu, chuột.
14. Các loài động vật có màu xanh không bao giờ?
A. Là động vật biến nhiệt. B. Có kích thớc cơ thể nhỏ.
C. Có hệ tuần hoàn kín D. Có hệ tuần hoàn hở.
15. Chọn câu sai:
A. Các loài đẳng nhiệt đều có tim 4 ngăn.
B. Chỉ động vật ở cạn mới có hệ tuần hoàn kép.
C. Chỉ hệ tuần hoàn kín mới xuất hiện mao mạch.
D. Cá là lớp động vật có xơng sống duy nhất có hệ tuần hoàn đơn.
16. Vòng tuần hoàn nhỏ có nhiệm vụ.
A. Dẫn máu đi nuôi nửa cơ thể phía trên.
B. Dẫn máu đi nuôi phổi.
C. Vận chuyển máu lên não.
D. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí.
17. ở động vật có xơng sống, máu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Song ThUong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)