Sinh hoc
Chia sẻ bởi Vũ Văn Khoái |
Ngày 10/05/2019 |
221
Chia sẻ tài liệu: sinh hoc thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
I. QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN TRONG TẾ BÀO
Ïï II. Sæû âiãöu hoìa quaï trçnh sinh täøng håüp Prätãin
TIẾT 27: SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Liệt kê các thành phần chính tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin trong tế bào chất .
Phân tích cơ chế của quá trình sinh tổng hợp prôtêin và ý nghĩa của nó .
- Xác định thành phần và giải thích sự điều hòa hoạt động của một Operon.
ADN
ARN
Prôtêin
?
?
Hãy cho biết tên các quá trình thích hợp ở sơ đồ truyền TTDT sau đây
?
ADN
ARN
Prôtêin
Tự sao
Giải mã
Sao mã
Sinh tổng hợp prôtêin
Sao mã
(trong nhân)
Giải mã
(trong tế bào chất)
I. QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN TRONG TẾ BÀO
1. Các yếu tố tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin :
mARN
tARN
- Ribôxôm
- Nguyên liệu: 20 loại aa
Các enzim gắn aa vào tARN tạo LK peptit, dịch chuyển ribôxôm
- Năng lượng ATP,GTP....
TỔNG QUÁT QUAÏ TRÇNH SINH TÄØNG HÅÜP PRÄTÃIN
2. Giải mã
a. Hoạt hóa axit amin
b.Tổng hợp chuỗi polypeptit
+ ATP
PHỨC HỢP AXIT AMIN - tARN
2. Giải mã
+
UUU
a.Hoạt hóa axit amin
Nghiên cứu SGK kết hợp quan sát hình vẽ ( đoạn phim), hãy điền nội dung thích hợp vào bảng sau:
PHIÃÚU HOÜC TÁÛP
b. Cơ chế tổng hợp chuỗi polypeptit (giải mã)
b. Cơ chế tổng hợp chuỗi polypeptit (giải mã)
Bước 1: Mở đầu tổng hợp chuỗi polypeptit
- Ribôxôm bé tiếp xúc với phân tử mARN tại bộ ba mở đầu (AUG).
Phân tử tARN mở đầu mang metionin đi vào ribôxôm và khớp bộ ba đối mã của nó với bộ ba mở đầu của mARN theo nguyên tắc bổ sung .
- Ribôxôm lớn gắn vào ribôxôm bé tạo ra ribôxôm hoàn chỉnh.
Bước 2: Kéo dài chuỗi polypeptit
Aa1-tARN đi vào ribôxôm, đối mã của nó khớp với mã tiếp theo.
Hình thành một liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và Aa1.
Ribôxôm dịch chuyển sang một bộ ba mới .
Qúa trình đó lặp lại cho từng bộ ba trên mARN cho đến khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc.
b. Cơ chế tổng hợp chuỗi polypeptit
* Bước 3 : Kết thúc tổng hợp chuỗi polypeptit
- Khi Ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit dừng lại ..
- Chuỗi polypeptit được cắt khỏi phân tử tARN và giải phóng cùng với tARN .
- Ribôxôm tách thành 2 tiểu phần.
b. Cơ chế tổng hợp chuỗi polypeptit
* Sæía âäøi chuäùi polypeptit
Nhåì mäüt loaûi enzim âàûc hiãûu axit amin mở đầu được cắt khoíi chuỗi polypeptit væìa tổng hợp.
- Chuỗi polypeptit tiếp tục hình thành các bậc cấu trúc cao hơn để thực hiện chức năng sinh học .
Tổng hợp prôtêin với sự tham gia của nhiều ribôxôm .
Thực tế , trên một m ARN có nhiều ribôxôm cùng tham gia tổng hợp prôtêin (gọi là polyxôm) , làm tăng hiệu suất của quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
3. Ý NGHĨA
Đổi mới các thành phần prôtêin trong tế bào.
- Đáp ứng nhu cáöu sinh lý - sinh hóa của tế bào , cơ thể trong quá trinh phát triển .
II. SỰ ĐIỀU HÒA QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN (Ở VI KHUẨN)
Một Operon gồm:
Cuûm các gen cấu trúc(G1, G2, G3) kiãøm soaït caïc Prätãin coï liên quan về chức năng
O: Gen váûn haình chi phäúi hoaût âäüng cuía caïc gen cáúu truïc
P: vuìng âiãöu hoaì âáöu doìng,nåi maì A RN- pälimeraza baïm vaìo vaì khåíi âáöu phiãn maî
R: Gen âiãöu hoaì kiãøm soaït täøng håüp prätãin æïc chãú. Prätãin naìy ráút coï aïi læûc våïi gen váûn haình O
1.Thành phần của 1 Operon
2. CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
a.Khi mäi træåìng khäng coï cháút caím æïng (lactäzå)
Prôtêin æïc chãú
mARN
Không tổng hợp mARN và prôtêin
Prôtêin æïc chãú bë báút hoaût båíi cháút caím æïng(lactoza)
Tổng hợp mARN
Tổng hợp các PRÔTÊIN
b.Khi mäi træåìng coï cháút caím æïng (lactäzå)
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 1: Prôtêin được tổng hợp trong nhân tế bào tại các ribôxôm.
a. Đúng b. Sai
Câu 2: Trong tế bào , quá trình tổng hợp một loại prôtêin bất kỳ diễn ra thường xuyên.
a. Đúng b. Sai
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 3: Qúa trình tổng hợp prôtêin của một gen cấu trúc trong tế bào gồm 2 giai đoạn chủ yếu là:
a. Giải mã và hoàn chỉnh cấu trúc prôtêin.
b. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp polypepetit .
c. Sao mã và giải mã.
d. Cả a, b và c.
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 4: Trình tự diễn biến của quá trình giải mã 1 bộ ba trên m ARN gồm 3 sự kiện cơ bản là:
a. Aa-tARN đi vào Tạo liên kết peptit Ribôxôm dịch chuyển sang một bộ ba mới.
b. Ribôxôm dịch chuyển sang một bộ ba mới. Aa-tARN đi vào
Tạo liên kết peptit .
c. Aa-tARN đi vào Ribôxôm dịch chuyển sang một bộ ba mới.
Tạo liên kết peptit .
d. Tạo liên kết peptit Ribôxôm dịch chuyển sang một bộ ba mới
Aa-tARN đi vào.
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 5: Trình tự axit amin của một chuỗi được qui định bởi
a. Ribôxôm . b. mARN. c. tARN. d. rARN.
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 6: Ở tế bào sinh vật chưa có nhân chính thức , thành phần nào dưới đây trực tiếp kiểm soát quá trình sao mã của Operon ?
a. Nhóm gen cấu trúc
b. Gen chỉ huy
c. Gen khởi động
d. Gen điều hòa
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 7: Sự đọc mã trung thực trong quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit được thực hiện do yếu tố nào ?
a. Các enzim
b. Phân tử rARN
C. Phân tử mARN
d. Phân tử tARN
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
ĐÁP ÁN
b
b
c
a
b
b
d
Ïï II. Sæû âiãöu hoìa quaï trçnh sinh täøng håüp Prätãin
TIẾT 27: SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN
MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Liệt kê các thành phần chính tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin trong tế bào chất .
Phân tích cơ chế của quá trình sinh tổng hợp prôtêin và ý nghĩa của nó .
- Xác định thành phần và giải thích sự điều hòa hoạt động của một Operon.
ADN
ARN
Prôtêin
?
?
Hãy cho biết tên các quá trình thích hợp ở sơ đồ truyền TTDT sau đây
?
ADN
ARN
Prôtêin
Tự sao
Giải mã
Sao mã
Sinh tổng hợp prôtêin
Sao mã
(trong nhân)
Giải mã
(trong tế bào chất)
I. QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN TRONG TẾ BÀO
1. Các yếu tố tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin :
mARN
tARN
- Ribôxôm
- Nguyên liệu: 20 loại aa
Các enzim gắn aa vào tARN tạo LK peptit, dịch chuyển ribôxôm
- Năng lượng ATP,GTP....
TỔNG QUÁT QUAÏ TRÇNH SINH TÄØNG HÅÜP PRÄTÃIN
2. Giải mã
a. Hoạt hóa axit amin
b.Tổng hợp chuỗi polypeptit
+ ATP
PHỨC HỢP AXIT AMIN - tARN
2. Giải mã
+
UUU
a.Hoạt hóa axit amin
Nghiên cứu SGK kết hợp quan sát hình vẽ ( đoạn phim), hãy điền nội dung thích hợp vào bảng sau:
PHIÃÚU HOÜC TÁÛP
b. Cơ chế tổng hợp chuỗi polypeptit (giải mã)
b. Cơ chế tổng hợp chuỗi polypeptit (giải mã)
Bước 1: Mở đầu tổng hợp chuỗi polypeptit
- Ribôxôm bé tiếp xúc với phân tử mARN tại bộ ba mở đầu (AUG).
Phân tử tARN mở đầu mang metionin đi vào ribôxôm và khớp bộ ba đối mã của nó với bộ ba mở đầu của mARN theo nguyên tắc bổ sung .
- Ribôxôm lớn gắn vào ribôxôm bé tạo ra ribôxôm hoàn chỉnh.
Bước 2: Kéo dài chuỗi polypeptit
Aa1-tARN đi vào ribôxôm, đối mã của nó khớp với mã tiếp theo.
Hình thành một liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và Aa1.
Ribôxôm dịch chuyển sang một bộ ba mới .
Qúa trình đó lặp lại cho từng bộ ba trên mARN cho đến khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc.
b. Cơ chế tổng hợp chuỗi polypeptit
* Bước 3 : Kết thúc tổng hợp chuỗi polypeptit
- Khi Ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit dừng lại ..
- Chuỗi polypeptit được cắt khỏi phân tử tARN và giải phóng cùng với tARN .
- Ribôxôm tách thành 2 tiểu phần.
b. Cơ chế tổng hợp chuỗi polypeptit
* Sæía âäøi chuäùi polypeptit
Nhåì mäüt loaûi enzim âàûc hiãûu axit amin mở đầu được cắt khoíi chuỗi polypeptit væìa tổng hợp.
- Chuỗi polypeptit tiếp tục hình thành các bậc cấu trúc cao hơn để thực hiện chức năng sinh học .
Tổng hợp prôtêin với sự tham gia của nhiều ribôxôm .
Thực tế , trên một m ARN có nhiều ribôxôm cùng tham gia tổng hợp prôtêin (gọi là polyxôm) , làm tăng hiệu suất của quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
3. Ý NGHĨA
Đổi mới các thành phần prôtêin trong tế bào.
- Đáp ứng nhu cáöu sinh lý - sinh hóa của tế bào , cơ thể trong quá trinh phát triển .
II. SỰ ĐIỀU HÒA QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP PRÔTÊIN (Ở VI KHUẨN)
Một Operon gồm:
Cuûm các gen cấu trúc(G1, G2, G3) kiãøm soaït caïc Prätãin coï liên quan về chức năng
O: Gen váûn haình chi phäúi hoaût âäüng cuía caïc gen cáúu truïc
P: vuìng âiãöu hoaì âáöu doìng,nåi maì A RN- pälimeraza baïm vaìo vaì khåíi âáöu phiãn maî
R: Gen âiãöu hoaì kiãøm soaït täøng håüp prätãin æïc chãú. Prätãin naìy ráút coï aïi læûc våïi gen váûn haình O
1.Thành phần của 1 Operon
2. CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN
a.Khi mäi træåìng khäng coï cháút caím æïng (lactäzå)
Prôtêin æïc chãú
mARN
Không tổng hợp mARN và prôtêin
Prôtêin æïc chãú bë báút hoaût båíi cháút caím æïng(lactoza)
Tổng hợp mARN
Tổng hợp các PRÔTÊIN
b.Khi mäi træåìng coï cháút caím æïng (lactäzå)
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 1: Prôtêin được tổng hợp trong nhân tế bào tại các ribôxôm.
a. Đúng b. Sai
Câu 2: Trong tế bào , quá trình tổng hợp một loại prôtêin bất kỳ diễn ra thường xuyên.
a. Đúng b. Sai
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 3: Qúa trình tổng hợp prôtêin của một gen cấu trúc trong tế bào gồm 2 giai đoạn chủ yếu là:
a. Giải mã và hoàn chỉnh cấu trúc prôtêin.
b. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp polypepetit .
c. Sao mã và giải mã.
d. Cả a, b và c.
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 4: Trình tự diễn biến của quá trình giải mã 1 bộ ba trên m ARN gồm 3 sự kiện cơ bản là:
a. Aa-tARN đi vào Tạo liên kết peptit Ribôxôm dịch chuyển sang một bộ ba mới.
b. Ribôxôm dịch chuyển sang một bộ ba mới. Aa-tARN đi vào
Tạo liên kết peptit .
c. Aa-tARN đi vào Ribôxôm dịch chuyển sang một bộ ba mới.
Tạo liên kết peptit .
d. Tạo liên kết peptit Ribôxôm dịch chuyển sang một bộ ba mới
Aa-tARN đi vào.
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 5: Trình tự axit amin của một chuỗi được qui định bởi
a. Ribôxôm . b. mARN. c. tARN. d. rARN.
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 6: Ở tế bào sinh vật chưa có nhân chính thức , thành phần nào dưới đây trực tiếp kiểm soát quá trình sao mã của Operon ?
a. Nhóm gen cấu trúc
b. Gen chỉ huy
c. Gen khởi động
d. Gen điều hòa
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
Câu 7: Sự đọc mã trung thực trong quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit được thực hiện do yếu tố nào ?
a. Các enzim
b. Phân tử rARN
C. Phân tử mARN
d. Phân tử tARN
HOÀN THÀNH BÀI TRẮC NGHIỆM SAU
ĐÁP ÁN
b
b
c
a
b
b
d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Khoái
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)