Sinh bệnh học lưỡi
Chia sẻ bởi Phạm Hoài Nam |
Ngày 23/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Sinh bệnh học lưỡi thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Sinh bệnh học lưỡi
Cấu trúc bình thường của lưỡi
Khối cơ bao quanh tổ chức phát âm
3 vùng
Lưng
Bụng
Cạnh bên
Cấu trúc bình thường của lưỡi
4 loại gai lưỡi
Dạng chỉ
Trung tâm, nhiều nhất
Không có nụ vị giác
Dạng nấm
Đỉnh, cạnh bên, lưng
Dạng vòng
Vùng chữ V, 8-13 cái
Dạng lá
Cạnh bên phía sau
Gai lưỡi
Dạng chỉ
Cơ học
Dạng nấm
18% nụ vị giác
Dạng vòng
48% nụ vị giác
Chua, cay: 2/3 sau
Dạng lá
34% nụ vị giác
Bề mặt lưỡi
Tổn thương cơ bản
Tổn thương đặc biệt
Ban đỏ lan rộng
Teo (đỏ, nhẵn, mất gai)
Bọng nước, trợt
Mụn nước và trợt
Trợt
Có bựa, giả mạc
Loét
Nốt, thâm nhiễm
Thay đổi sắc tố
Tổn thương trắng dày sừng
Các bệnh của lưỡi
Viêm teo lưỡi (Atrophic glossitis)
Đặc điểm:
Tổn thương gai lưỡi dạng chỉ
Dát đỏ lốm đốm - nhẵn, teo, đỏ tươi
Nguyên nhân:
Thiếu máu
Thiếu protein
Thiếu các chất dinh dưỡng
(sắt, vitamin B12, Vitamin B2, …)
Phản ứng thuốc
Amyloid
Sarcoidosis
Bệnh bọng nước
Nhiễm Candida, nhiễm khuẩn
Chấn thương lưỡi
Kích thích
Chua
Cay
Nóng
Đường
Lâm sàng
Tổn thương gai lưỡi hình chỉ
Đau chói
Phải loại trừ chấn thương
Lưỡi bản đồ (Geographic tongue)
Dịch tễ: 2%
Nguyên nhân
Vảy nến
Hội chứng Reiter
Viêm da cơ địa
Đái tháo đường
Thiếu máu
Rối loạn hormon
Hội chứng Down
Điều trị lithium
Lưỡi bản đồ (Geographic tongue)
Lâm sàng
Viêm lành tính
Mất gai lưỡi hình chỉ thành mảng dát đỏ hình vòng dạng herpes, bờ trắng
Tái đi tái lại
Điều trị
Corticosteroids tại chỗ
Giảm đau
Lưỡi có rãnh (Fissured tongue)
Dịch tễ: 5-11%
Đồng nghĩa
Lưỡi da bìu
Lưỡi xẻ
Lưỡi gấp nếp
Nguyên nhân
Hội chứng
Melkersson – Rosenthal
Vảy nến
Hội chứng Down
Bệnh to cực
Hội chứng Sjogren
Lưỡi có rãnh (Fissured tongue)
Lâm sàng
Rãnh nhỏ trên lưng lưỡi
Nhiễm khuẩn
Điều trị
Chải lưỡi
Viêm lưỡi dạng herpes
Herpetic geometric glossitis
Lâm sàng
Mặt lưng lưỡi: rãnh sâu dọc
Mặt bên: rãnh nhỏ
Điều trị
Kháng virus 4-7 ngày
Lưỡi có lông
Nguyên nhân
Điều trị
Vệ sinh
Podophyllin
Gel Tretinoin
Lưỡi có lông
Lâm sàng
Gai lưỡi hình chỉ nở to, nhô lên cao
Màu trắng, vàng, xanh, nâu, đen do nhiễm vi khuẩn
Thay đổi vị giác
Hơi thở hôi
Bạch sản lông ở miệng
Oral hairy leukoplakia
Nguyên nhân: Epstein – Barr virus
Bệnh cảnh: hiếm, thường tái phát
HIV
Ghép
Điều trị hoá chất
Đồng nhiễm Candida
Điều trị
Acyclovir, cidofovir
Retinoids tại chỗ
Podophyllin
Chống nấm
Bạch sản lông ở miệng
Oral hairy leukoplakia
Lâm sàng
Dát trắng dọc nếp nhăn niêm mạc dọc bờ bên của lưỡi
Trắng
Cố định
Không triệu chứng
Phì đại lưỡi
Macroglossia
Bẩm sinh/ mắc phải
Lưỡi to không cân đối với quai hàm
Dấu ấn hình con sò dọc vùng bên của lưỡi
Khó nhai, khó nói, dễ chấn thương
Nguyên nhân
Hội chứng Down
Suy năng tuyến giáp
U xơ thần kinh
Nhiễm mycobacteria/ nấm
Amyloid: cứng như gỗ
Đau lưỡi (glossodynia)
Đồng nghĩa
Hội chứng rát miệng (Burning mouth syndrome)
Lưỡi bỏng rát (glossopyrosis)
Chứng đau miệng (stomatodynia)
Khởi phát
50%: tự phát
Ốm nặng
Chữa răng
Stress
Dùng thuốc
Đau lưỡi (glossodynia)
Đau lưỡi và niêm mạc miệng không có triệu chứng nào khác và kéo dài ít nhất 4-6 tháng
Phối hợp
Đau môi, vòm miệng, cạnh bên lưỡi
Loạn vị giác
Khô miệng: 46-67%
Suy nhược, lo lắng, trầy xước
Điều trị:
Chống suy nhược
Tránh yếu tố khởi phát
Thuốc tăng tiết nước bọt
Nhiễm Candida ở miệng
Vị trí
Vòm miệng
Lưỡi
Vị trí tiếp xúc răng giả
LS
Giả mạc mủn, tưa
Phù nề, dát đỏ
Chốc mép
Nứt mép
Acanthosis nigricans ở miệng
Lâm sàng
Không điển hình, gợi ý ác tính
Tăng nhẹ sắc tố, sùi
Môi, lưỡi, lợi và vòm miệng
Mô bệnh học
Dày sừng
U nhú thượng bì
Dày lớp gai
Tăng sắc tố
Xâm nhập viêm: lympho, tương bào, BCTT
Osler – Weber – Rendu disease
Giãn mao mạch xuất huyết di truyền
Gen trội NST thường
LS:
Đốm giãn mạch nhỏ riêng rẽ ở môi, lưỡi
Chảy máu cam
Thông động tĩnh mạch phổi
Trẻ vị thành niên
Test
Langue noire villeuse
(Lưỡi có lông đen)
Hội chứng
Melkerson Rosenthal
Primo-infection herpétique
(Sơ nhiễm herpes)
Ca lâm sàng
Lương Văn Tĩnh Nam 51 tuổi
Nghề nghiệp: nông nghiệp
Địa chỉ: Hải Phòng
Tiền sử: Răng giả 6 năm
Bệnh sử
3 năm: trợt niêm mạc miệng, rìa lưỡi, môi
Chẩn đoán Aphth, viêm miệng họng
Tái lại: sút cân, ho
1 tháng: bệnh tái lại, đau rát, sốt nhẹ
Xét nghiệm
Soi tươi tìm nấm: âm tính
CD4: 573 tế bào/ microlit
Công thức máu
BC: 10,9 G/l (TT: 66,8% - Lym: 21,4%)
HC: 4,23 T/l (Hb: 13,6)
TC: 394 G/l
Hoá sinh
Glucose: 5,4 – Creatinin: 95
AST: 35 – ALT: 30
Nước tiểu: bình thường
Lichen plan érosif
Cấu trúc bình thường của lưỡi
Khối cơ bao quanh tổ chức phát âm
3 vùng
Lưng
Bụng
Cạnh bên
Cấu trúc bình thường của lưỡi
4 loại gai lưỡi
Dạng chỉ
Trung tâm, nhiều nhất
Không có nụ vị giác
Dạng nấm
Đỉnh, cạnh bên, lưng
Dạng vòng
Vùng chữ V, 8-13 cái
Dạng lá
Cạnh bên phía sau
Gai lưỡi
Dạng chỉ
Cơ học
Dạng nấm
18% nụ vị giác
Dạng vòng
48% nụ vị giác
Chua, cay: 2/3 sau
Dạng lá
34% nụ vị giác
Bề mặt lưỡi
Tổn thương cơ bản
Tổn thương đặc biệt
Ban đỏ lan rộng
Teo (đỏ, nhẵn, mất gai)
Bọng nước, trợt
Mụn nước và trợt
Trợt
Có bựa, giả mạc
Loét
Nốt, thâm nhiễm
Thay đổi sắc tố
Tổn thương trắng dày sừng
Các bệnh của lưỡi
Viêm teo lưỡi (Atrophic glossitis)
Đặc điểm:
Tổn thương gai lưỡi dạng chỉ
Dát đỏ lốm đốm - nhẵn, teo, đỏ tươi
Nguyên nhân:
Thiếu máu
Thiếu protein
Thiếu các chất dinh dưỡng
(sắt, vitamin B12, Vitamin B2, …)
Phản ứng thuốc
Amyloid
Sarcoidosis
Bệnh bọng nước
Nhiễm Candida, nhiễm khuẩn
Chấn thương lưỡi
Kích thích
Chua
Cay
Nóng
Đường
Lâm sàng
Tổn thương gai lưỡi hình chỉ
Đau chói
Phải loại trừ chấn thương
Lưỡi bản đồ (Geographic tongue)
Dịch tễ: 2%
Nguyên nhân
Vảy nến
Hội chứng Reiter
Viêm da cơ địa
Đái tháo đường
Thiếu máu
Rối loạn hormon
Hội chứng Down
Điều trị lithium
Lưỡi bản đồ (Geographic tongue)
Lâm sàng
Viêm lành tính
Mất gai lưỡi hình chỉ thành mảng dát đỏ hình vòng dạng herpes, bờ trắng
Tái đi tái lại
Điều trị
Corticosteroids tại chỗ
Giảm đau
Lưỡi có rãnh (Fissured tongue)
Dịch tễ: 5-11%
Đồng nghĩa
Lưỡi da bìu
Lưỡi xẻ
Lưỡi gấp nếp
Nguyên nhân
Hội chứng
Melkersson – Rosenthal
Vảy nến
Hội chứng Down
Bệnh to cực
Hội chứng Sjogren
Lưỡi có rãnh (Fissured tongue)
Lâm sàng
Rãnh nhỏ trên lưng lưỡi
Nhiễm khuẩn
Điều trị
Chải lưỡi
Viêm lưỡi dạng herpes
Herpetic geometric glossitis
Lâm sàng
Mặt lưng lưỡi: rãnh sâu dọc
Mặt bên: rãnh nhỏ
Điều trị
Kháng virus 4-7 ngày
Lưỡi có lông
Nguyên nhân
Điều trị
Vệ sinh
Podophyllin
Gel Tretinoin
Lưỡi có lông
Lâm sàng
Gai lưỡi hình chỉ nở to, nhô lên cao
Màu trắng, vàng, xanh, nâu, đen do nhiễm vi khuẩn
Thay đổi vị giác
Hơi thở hôi
Bạch sản lông ở miệng
Oral hairy leukoplakia
Nguyên nhân: Epstein – Barr virus
Bệnh cảnh: hiếm, thường tái phát
HIV
Ghép
Điều trị hoá chất
Đồng nhiễm Candida
Điều trị
Acyclovir, cidofovir
Retinoids tại chỗ
Podophyllin
Chống nấm
Bạch sản lông ở miệng
Oral hairy leukoplakia
Lâm sàng
Dát trắng dọc nếp nhăn niêm mạc dọc bờ bên của lưỡi
Trắng
Cố định
Không triệu chứng
Phì đại lưỡi
Macroglossia
Bẩm sinh/ mắc phải
Lưỡi to không cân đối với quai hàm
Dấu ấn hình con sò dọc vùng bên của lưỡi
Khó nhai, khó nói, dễ chấn thương
Nguyên nhân
Hội chứng Down
Suy năng tuyến giáp
U xơ thần kinh
Nhiễm mycobacteria/ nấm
Amyloid: cứng như gỗ
Đau lưỡi (glossodynia)
Đồng nghĩa
Hội chứng rát miệng (Burning mouth syndrome)
Lưỡi bỏng rát (glossopyrosis)
Chứng đau miệng (stomatodynia)
Khởi phát
50%: tự phát
Ốm nặng
Chữa răng
Stress
Dùng thuốc
Đau lưỡi (glossodynia)
Đau lưỡi và niêm mạc miệng không có triệu chứng nào khác và kéo dài ít nhất 4-6 tháng
Phối hợp
Đau môi, vòm miệng, cạnh bên lưỡi
Loạn vị giác
Khô miệng: 46-67%
Suy nhược, lo lắng, trầy xước
Điều trị:
Chống suy nhược
Tránh yếu tố khởi phát
Thuốc tăng tiết nước bọt
Nhiễm Candida ở miệng
Vị trí
Vòm miệng
Lưỡi
Vị trí tiếp xúc răng giả
LS
Giả mạc mủn, tưa
Phù nề, dát đỏ
Chốc mép
Nứt mép
Acanthosis nigricans ở miệng
Lâm sàng
Không điển hình, gợi ý ác tính
Tăng nhẹ sắc tố, sùi
Môi, lưỡi, lợi và vòm miệng
Mô bệnh học
Dày sừng
U nhú thượng bì
Dày lớp gai
Tăng sắc tố
Xâm nhập viêm: lympho, tương bào, BCTT
Osler – Weber – Rendu disease
Giãn mao mạch xuất huyết di truyền
Gen trội NST thường
LS:
Đốm giãn mạch nhỏ riêng rẽ ở môi, lưỡi
Chảy máu cam
Thông động tĩnh mạch phổi
Trẻ vị thành niên
Test
Langue noire villeuse
(Lưỡi có lông đen)
Hội chứng
Melkerson Rosenthal
Primo-infection herpétique
(Sơ nhiễm herpes)
Ca lâm sàng
Lương Văn Tĩnh Nam 51 tuổi
Nghề nghiệp: nông nghiệp
Địa chỉ: Hải Phòng
Tiền sử: Răng giả 6 năm
Bệnh sử
3 năm: trợt niêm mạc miệng, rìa lưỡi, môi
Chẩn đoán Aphth, viêm miệng họng
Tái lại: sút cân, ho
1 tháng: bệnh tái lại, đau rát, sốt nhẹ
Xét nghiệm
Soi tươi tìm nấm: âm tính
CD4: 573 tế bào/ microlit
Công thức máu
BC: 10,9 G/l (TT: 66,8% - Lym: 21,4%)
HC: 4,23 T/l (Hb: 13,6)
TC: 394 G/l
Hoá sinh
Glucose: 5,4 – Creatinin: 95
AST: 35 – ALT: 30
Nước tiểu: bình thường
Lichen plan érosif
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hoài Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)