SINH 6 - THI HKII - MA TRAN +DAP AN(2011-2012)
Chia sẻ bởi Hong Thi |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: SINH 6 - THI HKII - MA TRAN +DAP AN(2011-2012) thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN SINH HỌC 6 , NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian : 45 phút
Các chủ đề
Các mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VIII
1(0,25)
5(0,25)
2(0,5)
CÁC NHÓM
2(0,25)
6(0,25)
2(0,5)
THỰC VẬT
3(0,25)
7(0,25)
2(0,5)
4(0,25)
8(0,25)
2(0,5)
9(2)
1(2)
Chương IX
1(1)
2(1)
2(2)
VAI TRÒ
3 (4)
1(4)
CỦA TV
Tổng cộng:
4(1)
5(3)
2(5)
1(1)
12(10)
Kiểm tra học kỳ II sinh 6
MÔN: SINH HỌC 6
Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
A– TRẮC NGHIỆM : (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
1. Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần.
A. Lá đa dạng.
B. Có sự sinh sản hữu tính.
C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả.
D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
2. Thực vật Hạt kín tiến hoá hơn cả vì:
A. Có nhiều cây to và sống lâu năm. B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
D. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất.
3. Rêu khác tảo ở những đặc điểm:
A. Cơ thể cấu tạo đa bào. B. Cơ thể có dạng rễ giả; thân lá thật.
C. Cơ thể có một số loại mô. D. Cơ thể có màu xanh lục.
4. Những đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu :
A. Sinh sản bằng bào tử. B. Sống ở cạn.
C. Có rễ thật. D. Có hoa.
5. Cây trồng có nguồn gốc từ:
A. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại.
B. Cây trồng rất đa dạng.
C. Cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại.
D. Cây trồng nhiều hơn cây dại.
6. Quá trình phát triển của giới thực vật được chia làm mấy giai đoạn ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
7.Giới thực vật được chia thành những ngành nào ?
A. Thực vật bậc thấp và thực vật bậc cao.
B. Các ngành Tảo, ngành Rêu, ngành Dương xỉ, ngành Hạt trần và ngành Hạt kín.
C. Ngành Hạt trần và ngành Hạt kín.
8. Phân loại thực vật nào sau đây là đúng:
A. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành. B. Lớp, ngành, bộ, họ, chi, loài.
C. Ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài D. Bộ, họ, chi, loài, lớp, ngành.
9- ĐIỀN TỪ : (2 điểm)
Chọn các từ sau : Cơ thể sống đầu tiên, Đại dương, Tảo nguyên thuỷ, Hạt kín . Điền vào chổ trống trong các câu sau:
a. Tổ tiên chung của mọi sinh vật cũng như của giới thực vật ngày nay là (1).............................................................chúng xuất hiện trong các (2)...................................
b. Dạng thực vật đầu tiên xuất hiện là (3)..............................................dạng thực vật xuất hiện sau cùng là(4).......................................
B- TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
1. Thế nào gọi là phân loại thực vật ? (1 điểm)
2. Vì sao cần phải tích cực trồng cây, gây rừng (1điểm)
3.
MÔN SINH HỌC 6 , NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian : 45 phút
Các chủ đề
Các mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VIII
1(0,25)
5(0,25)
2(0,5)
CÁC NHÓM
2(0,25)
6(0,25)
2(0,5)
THỰC VẬT
3(0,25)
7(0,25)
2(0,5)
4(0,25)
8(0,25)
2(0,5)
9(2)
1(2)
Chương IX
1(1)
2(1)
2(2)
VAI TRÒ
3 (4)
1(4)
CỦA TV
Tổng cộng:
4(1)
5(3)
2(5)
1(1)
12(10)
Kiểm tra học kỳ II sinh 6
MÔN: SINH HỌC 6
Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề
A– TRẮC NGHIỆM : (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
1. Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần.
A. Lá đa dạng.
B. Có sự sinh sản hữu tính.
C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả.
D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
2. Thực vật Hạt kín tiến hoá hơn cả vì:
A. Có nhiều cây to và sống lâu năm. B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
D. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất.
3. Rêu khác tảo ở những đặc điểm:
A. Cơ thể cấu tạo đa bào. B. Cơ thể có dạng rễ giả; thân lá thật.
C. Cơ thể có một số loại mô. D. Cơ thể có màu xanh lục.
4. Những đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu :
A. Sinh sản bằng bào tử. B. Sống ở cạn.
C. Có rễ thật. D. Có hoa.
5. Cây trồng có nguồn gốc từ:
A. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại.
B. Cây trồng rất đa dạng.
C. Cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại.
D. Cây trồng nhiều hơn cây dại.
6. Quá trình phát triển của giới thực vật được chia làm mấy giai đoạn ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
7.Giới thực vật được chia thành những ngành nào ?
A. Thực vật bậc thấp và thực vật bậc cao.
B. Các ngành Tảo, ngành Rêu, ngành Dương xỉ, ngành Hạt trần và ngành Hạt kín.
C. Ngành Hạt trần và ngành Hạt kín.
8. Phân loại thực vật nào sau đây là đúng:
A. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành. B. Lớp, ngành, bộ, họ, chi, loài.
C. Ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài D. Bộ, họ, chi, loài, lớp, ngành.
9- ĐIỀN TỪ : (2 điểm)
Chọn các từ sau : Cơ thể sống đầu tiên, Đại dương, Tảo nguyên thuỷ, Hạt kín . Điền vào chổ trống trong các câu sau:
a. Tổ tiên chung của mọi sinh vật cũng như của giới thực vật ngày nay là (1).............................................................chúng xuất hiện trong các (2)...................................
b. Dạng thực vật đầu tiên xuất hiện là (3)..............................................dạng thực vật xuất hiện sau cùng là(4).......................................
B- TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
1. Thế nào gọi là phân loại thực vật ? (1 điểm)
2. Vì sao cần phải tích cực trồng cây, gây rừng (1điểm)
3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hong Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)