Sinh 6 HK1 10-11
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 18/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Sinh 6 HK1 10-11 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS PÔ THI
Tên HS: ................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1(2010-2011)
Lớp: .....Số báo danh: ............... MÔN: SINH-KHỐI 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
A/TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
I/- Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất, huỷ bỏ đánh dấu x, chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu x. (2 đ )
Câu 1: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài, người ta chia rễ làm hai loại rễ là:
a. Rễ cọc và rễ chùm
b. Rễ cọc và rễ mầm
c. Rễ mầm và rễ chùm
d. Rễ chính và rễ phụ
Câu 2: Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa
Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan
Có mạch gỗ, mạch rây vận chuyển các chất
Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 3: Thân dài ra do đâu?
a. Do sự phân chia của tế bào
b. Nhờ sự lớn lên của tế bào
c. Do sự lớn lên và phân chia của tế bào
d. Do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn và lóng
Câu 4: Bộ phận nào của cây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và muối khoáng?
a. Vỏ và ruột
b. Ruột
c. Mạch gỗ
d. Mạch rây và ruột
Câu 5: Cấu tạo trong phiến lá gồm:
a. Thịt lá, vỏ, ruột
b. Biểu bì, gân lá, thịt lá
c. Bó mạch, gân chính, gân phụ
d. Biểu bì, thịt lá, gân lá, các lỗ khí
Câu 6: Mặt trên của lá thường có màu xanh lục thẫm hơn mặt dưới của lá là vì:
a. Mặt trên có ít lỗ khí hơn mặt dưới
b. Mặt trên có nhiều lỗ khí hơn mặt dưới
c. Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều lục lạp hơn tế bào thịt lá ở mặt dưới
d. Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa ít lục lạp hơn tế bào thịt lá ở phía dưới
Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là :
a. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với kích thích từ môi trường bên ngoài.
b. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với kích thích từ môi trường bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển.
c. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển.
d. Thực vật rất đa dạng và phong phú, sống khắp nơi trên trái đất.
Câu 8: Ý nghĩa của sự thoát hơi nước đối với đời sống của cây là gì?
a. Tạo ra sức hút làm cho nước và muối khoáng hòa tan vận chuyển được từ rễ lên lá
b. Hơi nước qua lá làm cho lá dịu mát tránh bị đốt nóng khi gặp ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao
c. Hơi nước là sản phẩm thừa sau hô hấp cần được thải ra ngoài để cơ thể hoạt động bình thường
d. Câu a và b đều đúng
II/- Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây: (1 đ)
-Cây hô hấp suốt ngày đêm. Tất cả các cơ quan đều tham gia hô hấp. Trong quá trình đó cây lấy(1)...................để phân giải các(2).........................sản ra(3) ........................cần cho các hoạt động sống, đồng thời thải ra(4)...............................và hơi nước.
III/- Hãy chọn và ghép các thông tin ở cột B sau cho phù hợp với thông tin ở cột A vào cột trả lời. ( 1 đ)
Cột A
Các bộ phận của thân non
Cột B
Chức năng của từng bộ phận
Trả lời
1.Biểu bì
2.Thịt vỏ
3.Mạch rây
4.Mạch gỗ
a.Tham gia quang hợp
b.Vận chuyển chất hữu cơ
c.Bảo vệ
d.Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan
e.Dự trữ chất dinh dưỡng
f.Hấp thụ chất dinh dưỡng
1+............
2+............
3+............
4+.............
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của mỗi miền? (2 đ)
Câu 2:Tế bào thực vật gồm những thành
Tên HS: ................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1(2010-2011)
Lớp: .....Số báo danh: ............... MÔN: SINH-KHỐI 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê
Chữ kí GT1
Chữ kí GT2
A/TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
I/- Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất, huỷ bỏ đánh dấu x, chọn lại câu bỏ khoanh tròn to hơn dấu x. (2 đ )
Câu 1: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài, người ta chia rễ làm hai loại rễ là:
a. Rễ cọc và rễ chùm
b. Rễ cọc và rễ mầm
c. Rễ mầm và rễ chùm
d. Rễ chính và rễ phụ
Câu 2: Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa
Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan
Có mạch gỗ, mạch rây vận chuyển các chất
Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 3: Thân dài ra do đâu?
a. Do sự phân chia của tế bào
b. Nhờ sự lớn lên của tế bào
c. Do sự lớn lên và phân chia của tế bào
d. Do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn và lóng
Câu 4: Bộ phận nào của cây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và muối khoáng?
a. Vỏ và ruột
b. Ruột
c. Mạch gỗ
d. Mạch rây và ruột
Câu 5: Cấu tạo trong phiến lá gồm:
a. Thịt lá, vỏ, ruột
b. Biểu bì, gân lá, thịt lá
c. Bó mạch, gân chính, gân phụ
d. Biểu bì, thịt lá, gân lá, các lỗ khí
Câu 6: Mặt trên của lá thường có màu xanh lục thẫm hơn mặt dưới của lá là vì:
a. Mặt trên có ít lỗ khí hơn mặt dưới
b. Mặt trên có nhiều lỗ khí hơn mặt dưới
c. Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều lục lạp hơn tế bào thịt lá ở mặt dưới
d. Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa ít lục lạp hơn tế bào thịt lá ở phía dưới
Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản của thực vật với động vật là :
a. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất, phản ứng chậm với kích thích từ môi trường bên ngoài.
b. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với kích thích từ môi trường bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển.
c. Thực vật rất đa dạng và phong phú, phần lớn không có khả năng di chuyển.
d. Thực vật rất đa dạng và phong phú, sống khắp nơi trên trái đất.
Câu 8: Ý nghĩa của sự thoát hơi nước đối với đời sống của cây là gì?
a. Tạo ra sức hút làm cho nước và muối khoáng hòa tan vận chuyển được từ rễ lên lá
b. Hơi nước qua lá làm cho lá dịu mát tránh bị đốt nóng khi gặp ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao
c. Hơi nước là sản phẩm thừa sau hô hấp cần được thải ra ngoài để cơ thể hoạt động bình thường
d. Câu a và b đều đúng
II/- Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây: (1 đ)
-Cây hô hấp suốt ngày đêm. Tất cả các cơ quan đều tham gia hô hấp. Trong quá trình đó cây lấy(1)...................để phân giải các(2).........................sản ra(3) ........................cần cho các hoạt động sống, đồng thời thải ra(4)...............................và hơi nước.
III/- Hãy chọn và ghép các thông tin ở cột B sau cho phù hợp với thông tin ở cột A vào cột trả lời. ( 1 đ)
Cột A
Các bộ phận của thân non
Cột B
Chức năng của từng bộ phận
Trả lời
1.Biểu bì
2.Thịt vỏ
3.Mạch rây
4.Mạch gỗ
a.Tham gia quang hợp
b.Vận chuyển chất hữu cơ
c.Bảo vệ
d.Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan
e.Dự trữ chất dinh dưỡng
f.Hấp thụ chất dinh dưỡng
1+............
2+............
3+............
4+.............
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của mỗi miền? (2 đ)
Câu 2:Tế bào thực vật gồm những thành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)