Sinh

Chia sẻ bởi Vũ Thi Anh Thư | Ngày 08/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: sinh thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

I. Đọc kỹ các câu hỏi và khoanh tròn vào đáp án là các chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng. (VD: 1A, 2B...)
Câu 1. Cấu tạo của thận gồm:
A. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng
D. phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận
Câu 2. Cấu tạo của da gồm:
A. lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi:
A. chuỗi xương tai B. vòi nhĩ
C. màng nhĩ D. ốc tai
Câu 4. Hoóc môn tham gia điều hoà lượng đường trong máu là:
A. Glucagôn. B. Insulin. C. Ađrênalin. D. Cả A, B, C đúng
Câu 5. Nguyên nhân của tật cận thị là:
A. do bẩm sinh cầu mắt ngắn. B. do bẩm sinh cầu mắt dài.
C. thể thủy tinh bị lão hóa. D. A, B, C đều đúng.
Câu 6. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
A. mang tính bẩm sinh. B. bền vững.
C. mang tính di truyền. D. trả lời kích thích tương ứng, kích thích bất kì.
Câu 7. Khi trời quá nóng da có phản ứng:
A. mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều.
B. mao mạch dưới da dãn.
C. mao mạch dưới da co.
D. mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Câu 8. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật?
A. Phản xạ có điều kiện. B. Tư duy trừu tượng.
C. Phản xạ không điều kiện. D. Trao đổi thông tin.
Câu 9. Viễn thị là gì?
A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần. B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn xa.
C. Là tật mà mắt không có khả năng nhìn . D. Là tật mắt có khả năng nhìn rõ.
II. Chọn cột A tương ứng với cột B để có đáp án đúng.


Các bộ phận của não
(A)
Chức năng
(B)
Đáp án

1.Trụ não

2.Tiểu não

3. Não trung gian
a. điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt
b. điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan
(tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp)
c. điều khiển sự hoạt động của cơ vân.
d. điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ
thăng bằng cho cơ thể.

1....b.....

2....d.....

3.......a..

B. Tự luận (7 điểm)
Câu 4:(1 điểm) Lấy 2 ví dụ để so sánh phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện?
Ví dụ về:
- Phản xạ không điều kiện:
- Trời nắng nóng mặt đỏ gay, mồ hôi vã ra.
- Phản xạ có điều kiện:
- Học sinh ở bán trú thường tập thể dục buổi sáng vào lúc 5 giờ.
Câu 3:(2 điểm) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
Giống nhau: -Các tế bào tuyến đều tiết ra các sản phẩm tiết
Khác nhau:
Tuyến nội tiết : Các chất tiết theo đường máu tới cơ quan đích
Gồm mạch máu, tế bào tuyến
Tuyến ngoại tiết : các chất tiết theo ống dẫn đổ ra môi trường ngoài
Gồm ống dẫn chất tiết và tế bào tuyến

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :
A. Trắc nghiệm ( 3 điểm) (Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan.
A. Thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái và ống dẫn nước tiểu.
C. Thận và ống thận D. Thận , ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
Câu 2. Người cận thị thường mang kính ở dạng.
A. Mặt kính dày. B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thi Anh Thư
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)