Sinh 11-k2-Số 19
Chia sẻ bởi Trưng Vương Quy Nhơn |
Ngày 26/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Sinh 11-k2-Số 19 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ Môn: Sinh học. Khối: 11.
Mã đề: 135 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề (nếu có) vào tờ giấy làm bài.)
I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Yếu tố quan trọng nhất chi phối quá trình tạo tinh trùng và trứng ở động vật có xương sống là:
A. Hệ nội tiết. B. Các yếu tố môi trường.
C. Hệ thần kinh D. Sự xuất hiện cá thể khác giới
Câu 2: Ở động vật, sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn giống nhau ở điểm :
A. đều không qua giai đoạn lột xác. B. con non giống con trưởng thành.
D. đều trải qua bốn giai đoạn. C. đều phải qua giai đoạn lột xác.
Câu 3: Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn là:
A. 36 B. 12 C. 24 D. 48
Câu 4: Hình thức sinh sản ở cây Rêu là sinh sản :
A. sinh dưỡng. B. bào tử. C. hữu tính. D. phân đôi.
Câu 5: Trinh sản ở một số côn trùng rất giống với kiểu sinh sản nào của thực vật?
A. Sinh sản bằng bào tử. B. Sinh sản bằng cách phân chia đơn giản.
C. Sinh sản bằng hạt. D. Sinh sản sinh dưỡng.
Câu 6: Các loài động vật ở cạn không bao giờ:
A. thụ tinh chéo. B. tự thụ tinh. C. thụ tinh trong. D. thụ tinh ngoài.
Câu 7: Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình :
A. tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
C. tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 8: Thuốc tránh thai chứa thành phần chủ yếu của progesteron, có tác dụng:
A. kìm hãm sự phát triển của nang trứng. B. ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên.
C. duy trì sự tồn tại của thể vàng. D. ngăn không cho trứng chín và rụng.
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu nhất để điều khiển tỉ lệ đực cái ở động vật là:
A. Sử dụng thức ăn phù hợp.
B. Tách riêng tinh trùng X và Y rồi cho thụ tinh nhân tạo.
C. Chọn thời điểm thích hợp để phối giống tự nhiên.
D. Tiêm hoocmon sinh dục cho động vật mang thai.
Câu 10: Hạt Lúa thuộc loại:
A. Quả giả. B. Hạt có nội nhũ. C. Hạt không có nội nhũ. D. Quả đơn tính.
Câu 11: Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại:
A. Nảy chồi. B. Phân đôi. C. Sinh sản vô tính. D. Phân mảnh.
Câu 12: Ở ếch, mô tả nào dưới đây về đặc điểm sinh sản không đúng?
A.Thụ tinh trong. C. Trứng tự phát triển ngoài môi trường.
B. Đẻ trứng. D. Không chăm sóc con.
Câu 13: Điểm chung của quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi là:
A. Giống nhau ở cả hai giai đoạn giảm phân và sau giảm phân.
B. Cả 4 bào tử đều nguyên phân tạo giao tử.
C. Chỉ có một bào tử nguyên phân tạo giao tử.
D. Từ tế bào mẹ lưỡng bội (2n) qua giảm phân hình thành 4 tế bào đơn bội (n).
Câu 14: Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cơ thể mới được mọc ra từ:
A. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, cành chiết. B. Thân rễ, cành ghép, cành giâm, rễ củ
C. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, lá. D. Thân bò, thân rễ, cành giâm, rễ củ, lá.
Câu 15: Nhóm động vật sinh trưởng phát triển qua biến thái hoàn toàn là :
A. Bò sát, sâu bọ, chuột. B. Muỗi, châu chấu. C. Cá, ếch nhái, chim. D. Bướm
TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ Môn: Sinh học. Khối: 11.
Mã đề: 135 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề (nếu có) vào tờ giấy làm bài.)
I/ TRẮC NGHIỆM (5đ) Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Yếu tố quan trọng nhất chi phối quá trình tạo tinh trùng và trứng ở động vật có xương sống là:
A. Hệ nội tiết. B. Các yếu tố môi trường.
C. Hệ thần kinh D. Sự xuất hiện cá thể khác giới
Câu 2: Ở động vật, sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn giống nhau ở điểm :
A. đều không qua giai đoạn lột xác. B. con non giống con trưởng thành.
D. đều trải qua bốn giai đoạn. C. đều phải qua giai đoạn lột xác.
Câu 3: Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn là:
A. 36 B. 12 C. 24 D. 48
Câu 4: Hình thức sinh sản ở cây Rêu là sinh sản :
A. sinh dưỡng. B. bào tử. C. hữu tính. D. phân đôi.
Câu 5: Trinh sản ở một số côn trùng rất giống với kiểu sinh sản nào của thực vật?
A. Sinh sản bằng bào tử. B. Sinh sản bằng cách phân chia đơn giản.
C. Sinh sản bằng hạt. D. Sinh sản sinh dưỡng.
Câu 6: Các loài động vật ở cạn không bao giờ:
A. thụ tinh chéo. B. tự thụ tinh. C. thụ tinh trong. D. thụ tinh ngoài.
Câu 7: Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình :
A. tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
C. tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 8: Thuốc tránh thai chứa thành phần chủ yếu của progesteron, có tác dụng:
A. kìm hãm sự phát triển của nang trứng. B. ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên.
C. duy trì sự tồn tại của thể vàng. D. ngăn không cho trứng chín và rụng.
Câu 9: Biện pháp hữu hiệu nhất để điều khiển tỉ lệ đực cái ở động vật là:
A. Sử dụng thức ăn phù hợp.
B. Tách riêng tinh trùng X và Y rồi cho thụ tinh nhân tạo.
C. Chọn thời điểm thích hợp để phối giống tự nhiên.
D. Tiêm hoocmon sinh dục cho động vật mang thai.
Câu 10: Hạt Lúa thuộc loại:
A. Quả giả. B. Hạt có nội nhũ. C. Hạt không có nội nhũ. D. Quả đơn tính.
Câu 11: Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại:
A. Nảy chồi. B. Phân đôi. C. Sinh sản vô tính. D. Phân mảnh.
Câu 12: Ở ếch, mô tả nào dưới đây về đặc điểm sinh sản không đúng?
A.Thụ tinh trong. C. Trứng tự phát triển ngoài môi trường.
B. Đẻ trứng. D. Không chăm sóc con.
Câu 13: Điểm chung của quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi là:
A. Giống nhau ở cả hai giai đoạn giảm phân và sau giảm phân.
B. Cả 4 bào tử đều nguyên phân tạo giao tử.
C. Chỉ có một bào tử nguyên phân tạo giao tử.
D. Từ tế bào mẹ lưỡng bội (2n) qua giảm phân hình thành 4 tế bào đơn bội (n).
Câu 14: Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cơ thể mới được mọc ra từ:
A. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, cành chiết. B. Thân rễ, cành ghép, cành giâm, rễ củ
C. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, lá. D. Thân bò, thân rễ, cành giâm, rễ củ, lá.
Câu 15: Nhóm động vật sinh trưởng phát triển qua biến thái hoàn toàn là :
A. Bò sát, sâu bọ, chuột. B. Muỗi, châu chấu. C. Cá, ếch nhái, chim. D. Bướm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trưng Vương Quy Nhơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)