Sinh 10 nâng cao

Chia sẻ bởi Ngô thị thu thủy | Ngày 17/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: sinh 10 nâng cao thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG IV: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO

77. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của:
A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì trung gian
78. Các NST tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kì trung gian?
A. Pha G1 B. Pha S C. Pha G2 D. Pha S và pha G2
79. NST có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào kì nào của sự nguyên phân?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
80. Các tế bào con tạo ra trong nguyên phân có số NST bằng với NST tế bào mẹ nhờ:
A. Nhân đôi và co xoắn NST. C. Nhân đôi và phân li NST.
B. Co xoắn và dãn xoắn NST D. Phân li và tập trung ở 2 cực NST
81. Một tế bào người, tại kì sau của lần phân bào 2 của giảm phân có:
A. 46 NST kép B. 23 NST kép C.23 NST đơn D. 46 Tâm động
82. Điều nào dưới đây là không đúng về phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật :
A.Tb thực vật có vách ngăn giữa. B.Phân chia tb chất thường xãy ra vào kì cuối của sự phân bào.
C. Các tb chất xuất hiện eo thắt tại vùng xích đạo của tế bào.
D. Sự liên kết màng tb làm nối liền vách giữa với màng sinh chất .
83. Từ 15 tế bào sinh trứng giảm phân cho ra :
A. 60 trứng C. 15 trứng và 45 thể định hướng.
B. 15 trứng và 15 thể định hướng. D. 15 trứng và 30 thể định hướng.
84. Trong 2 lần phân bào của giảm phân , các NST ở trạng thái đơn vào kì nào?
A. Kì sau 1, kì cuối 1 C. Kì sau 2, kì cuối 2
B. Kì giữa 2, sau 2, cuối 2 D. kì sau 1, kì cuối 1, sau 2 , cuôi2
85.NST ở kì giữa của nguyên phân :
A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. Xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
C. Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của thoi phân bào.
D. Tháo xoắn , duỗi ra ở dạng sợi mảnh.
86. Ở loài sinh sản vô tính, bộ NST 2n đặc trưng và ổn định của loài được đảm bảo nhờ :
A. Quá trình nguyên phân. C. Quá trình thụ tinh B. Quá trình giảm phân D. Cả 3
87. Sự phân ly của các NST kép trong cặp NST tương đồng xảy ra vào kỳ nào của giảm phân?
A. Kỳ cuối của GP II; B. Kỳ sau của GP II; C. Kỳ cuối của GP I; D. Kỳ sau của GP I. 88. Trên NST, tâm động có vai trò điều khiển quá trình:
A. Sự bắt cặp của các NST tương đồng; C. Hình thành thoi vô sắc;
B. Vận động của NST trong phân bào; D. Tự nhân đôi của NST.
89. Quá trình nguyên phân từ 1 hợp tử của Ruồi giấm tạo được 8 tế bào mới. Số lượng NST đơn ở kỳ cuối của đợt nguyên phân tiếp theo là:
A. 128; B. 64; C. 32; D. 256.
90. Một hợp tử của Ruồi giấm NP 4 đợt liên tiếp thì số tâm động ở kỳ sau của đợt NP tiếp theo là bao nhiêu?
A. 256 B. 128; C. 32; D. 64.






SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II


1.Nhân tố sinh trưởng là
A. chất hữu cơ cần cho sự sinh trưởng mà vi sinh vật không tự tổng hợp đượC.
B. là các nguyên tố vi lượng như Mn, Zn, Mo.. có vai trò quan trong trong thẩm thấu...
C. chất làm chậm tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật
D. các hợp chất như cacbonhidrat, lipit... cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật.
2. Chúng ta có thể ứng dụng hiểu biết sự phân giải của vi sinh vật để bảo vệ môi trường, tuy nhiên để góp phần tăng hiệu quả vai trò của vi sinh vật trong phân giải rác thải, trong sinh hoạt gia đình, trong trồng trọt chăn nuôi …chúng ta
A. cần phân loại rác thải. B. không sử dụng phân bón chế biến từ ráC.
C. cho chung tất cả các loại rác thải vào một rồi vứt đi… D. tăng cường sử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô thị thu thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)