Sinh 10
Chia sẻ bởi Tram Minh Huy |
Ngày 23/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: sinh 10 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
1
Cõu 1. Lờn men l:
a. Quỏ trỡnh chuy?n húa di?n ra trong t? bo ch?t.
b. Quỏ trỡnh chuy?n húa k? khớ di?n ra ? mng trong ti th?.
c. Quỏ trỡnh chuy?n húa k? khớ di?n ra trong t? bo ch?t.
d. Quỏ trỡnh chuy?n húa hi?u khớ di?n ra trong t? bo ch?t.
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
2
Cõu 2. Ch?t nh?n electron c?a quỏ trỡnh hụ h?p k? khớ l:
a. ễxi phõn t?
b. Phõn t? h?u co
c. Phõn t? vụ co (NO3- , SO42-) d. T?t c? d?u sai
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
3
Cõu 3. S?n ph?m c?a quỏ trỡnh hụ h?p hi?u khớ l:
a. Nang lu?ng
b. CO2, H2O v nang lu?ng.
c. Ch?t h?u co du?c ụxi húa hon ton
d. Ch?t h?u co khụng du?c ụxi húa hon ton
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
4
Câu 4. Điều kiện của quá trình lên men etilic là phải có đường, nấm men và điều kiện kị khí.
a. Đúng b. Sai
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
5
Tiết 25
PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VI SINH VẬT & LÊN MEN LACTIC
I. QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VSV
1. Phân giải prôtein và ứng dụng
Prôtêin
(1)
(3)
(6)
(5)
(2)
(4)
a/ VSV tiết prôtêaza
b/ Các axit amin
c/ ATP
d/ Vi sinh vật hấp thu
e/ Phân giải ngoại bào
f/ Phân giải nội bào
Prôtêin
Các axit amin
VSV tiết proteaza
VSV hấp thu
Phân giải ngoại bào
Phân giải nội bào
ATP
(1)
(3)
(6)
(5)
(2)
(4)
Môi trường thiếu C, thừa N
Axit hữu cơ + NH3
VSV khử amin
Sơ đồ quá trình phân giải prôtêin
a/ VSV tiết prôtêaza
b/ Các axit amin
c/ ATP
d/ Vi sinh vật hấp thu
e/ Phân giải ngoại bào
f/ Phân giải nội bào
1 – a 2 - b 3 – d 4 - c 5 – e 6 - f
Prôtêin
Các axit amin
VSV tiết proteaza
VSV hấp thu
Phân giải ngoại bào
Phân giải nội bào
ATP
Môi trường thiếu C, thừa N
Axit hữu cơ + NH3
VSV khử amin
Con người ứng dụng quá trình phân giải prôtêin ở vi sinh vật để sản xuất ra những sản phẩm nào?
- Ứng dụng: sản xuất nước mắm, các loại nước chấm, ...
Theo em thì trong làm tương và làm nước mắm, người ta có sử dụng cùng một loại vi sinh vật không?
Đạm trong tương và nước mắm từ đâu ra?
I. QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VSV
1. Phân giải prôtein và ứng dụng
2. Phân giải đường đa và ứng dụng
Đường đa
(tinh bột, xenlulôzơ)
(1)
(3)
(9)
(8)
(2)
(5)
(4)
(6)
(7)
c/ Phân giải nội bào
e/ Hô hấp kị khí
d/ VSV hấp thu
g/ Lên men
b/ Đường đơn
f/ Hô hấp hiếu khí
i/ ATP và các
sản phẩm phụ
a/ Phân giải ngoại bào
h/ VSV tiết enzim
Đường đa
(tinh bột, xenlulôzơ)
VSV
tiết enzim
Đường đơn
VSV
hấp thu
H.hấp h. khí
H.hấp kị khí
Lên men
ATP +
sản phẩm phụ
Phân giải ngoại bào
Phân giải nội bào
(1)
(3)
(9)
(8)
(2)
(5)
(4)
(6)
(7)
Sơ đồ phân giải đường đa
c/ Phân giải nội bào
e/ Hô hấp kị khí
d/ VSV hấp thu
g/ Lên men
b/ Đường đơn
f/ Hô hấp hiếu khí
i/ ATP và các
sản phẩm phụ
a/ Phân giải ngoại bào
h/ VSV tiết enzim
1 – h 2 - b 3 – d 4 - f 5 – e
6 – g 7- i 8 – a 9-c
Ứng dụng
a. Lên men etilic
Tinh bột
Glucôzơ
Etanol + CO2
Nấm
(đường hóa)
Nấm men
rượu
- Ứng dụng: sản xuất rượu vang, bia, cồn, rượu nếp, cơm rượu …
b. Lên men lactic
b. Lên men lactic
- Lên men lactic là quá trình chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.
- Có 2 loại:
+ Lên men đồng hình: sử dụng vi khuẩn lactic đồng hình.
Glucôzơ Axit lactic
+ Lên men dị hình: sử dụng vi khuẩn lactic dị hình.
Glucôzơ Axit lactic + CO2
+ Êtanol + Axit axêtic
VK lactic đồng hình
VK lactic dị hình
Con người sử dụng vi khuẩn lactic vào quá trình lên men để tạo ra các sản phẩm nào?
b. Lên men lactic
Làm sữa chua, muối chua rau quả.
c. Phân giải xenlulôzơ
- Ứng dụng: làm phân bón hữu cơ, xử lí chất thải.
Cho biết một số ứng dụng của quá trình phân giải xenlulôzơ ?
Đường đa
(tinh bột, xenlulôzơ)
VSV
tiết enzim
Đường đơn
VSV
hấp thu
H.hấp h. khí
H.hấp kị khí
Lên men
ATP +
sản phẩm phụ
Phân giải ngoại bào
Phân giải nội bào
Prôtêin
Các axit amin
VSV tiết proteaza
VSV hấp thu
Phân giải ngoại bào
Phân giải nội bào
ATP
Quá trình phân giải ở vi sinh vật gây ra những tác hại như: làm hỏng thực phẩm; gây mốc, hỏng đồ gỗ, quần áo,… Cần bảo quản tốt thực phẩm.
Bên cạnh những mặt có lợi, quá trình phân giải các chất ở vi sinh vật còn gây ra những tác hại gì? Ví dụ?
II. LÊN MEN LACTIC
a. Dụng cụ - Vật liệu: SGK
b. Cách tiến hành
- Pha sữa
- Trộn đều với sữa chua
- Đổ vào cốc, đậy kín và để ở nhiệt độ 400
c. Kết quả
1. Làm sữa chua
II. LÊN MEN LACTIC
a. Dụng cụ - Vật liệu: SGK
b. Cách tiến hành
- Rửa sạch rau quả, cắt nhỏ hoặc để nguyên
- Phơi héo
- Đổ nước muối (5-6%) vào vại chứa rau quả, nén chặt, đậy kín và để ở 280- 300.
c. Kết quả
2. Muối chua rau quả
BÀI HỌC KẾT THÚC
9:14 AM
26
Ủ 8 – 12 h
9:14 AM
27
Hoà tan đều
Sữa chua
(Protein + A.Lactic)
Cõu 1. Lờn men l:
a. Quỏ trỡnh chuy?n húa di?n ra trong t? bo ch?t.
b. Quỏ trỡnh chuy?n húa k? khớ di?n ra ? mng trong ti th?.
c. Quỏ trỡnh chuy?n húa k? khớ di?n ra trong t? bo ch?t.
d. Quỏ trỡnh chuy?n húa hi?u khớ di?n ra trong t? bo ch?t.
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
2
Cõu 2. Ch?t nh?n electron c?a quỏ trỡnh hụ h?p k? khớ l:
a. ễxi phõn t?
b. Phõn t? h?u co
c. Phõn t? vụ co (NO3- , SO42-) d. T?t c? d?u sai
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
3
Cõu 3. S?n ph?m c?a quỏ trỡnh hụ h?p hi?u khớ l:
a. Nang lu?ng
b. CO2, H2O v nang lu?ng.
c. Ch?t h?u co du?c ụxi húa hon ton
d. Ch?t h?u co khụng du?c ụxi húa hon ton
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
4
Câu 4. Điều kiện của quá trình lên men etilic là phải có đường, nấm men và điều kiện kị khí.
a. Đúng b. Sai
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
5
Tiết 25
PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VI SINH VẬT & LÊN MEN LACTIC
I. QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VSV
1. Phân giải prôtein và ứng dụng
Prôtêin
(1)
(3)
(6)
(5)
(2)
(4)
a/ VSV tiết prôtêaza
b/ Các axit amin
c/ ATP
d/ Vi sinh vật hấp thu
e/ Phân giải ngoại bào
f/ Phân giải nội bào
Prôtêin
Các axit amin
VSV tiết proteaza
VSV hấp thu
Phân giải ngoại bào
Phân giải nội bào
ATP
(1)
(3)
(6)
(5)
(2)
(4)
Môi trường thiếu C, thừa N
Axit hữu cơ + NH3
VSV khử amin
Sơ đồ quá trình phân giải prôtêin
a/ VSV tiết prôtêaza
b/ Các axit amin
c/ ATP
d/ Vi sinh vật hấp thu
e/ Phân giải ngoại bào
f/ Phân giải nội bào
1 – a 2 - b 3 – d 4 - c 5 – e 6 - f
Prôtêin
Các axit amin
VSV tiết proteaza
VSV hấp thu
Phân giải ngoại bào
Phân giải nội bào
ATP
Môi trường thiếu C, thừa N
Axit hữu cơ + NH3
VSV khử amin
Con người ứng dụng quá trình phân giải prôtêin ở vi sinh vật để sản xuất ra những sản phẩm nào?
- Ứng dụng: sản xuất nước mắm, các loại nước chấm, ...
Theo em thì trong làm tương và làm nước mắm, người ta có sử dụng cùng một loại vi sinh vật không?
Đạm trong tương và nước mắm từ đâu ra?
I. QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VSV
1. Phân giải prôtein và ứng dụng
2. Phân giải đường đa và ứng dụng
Đường đa
(tinh bột, xenlulôzơ)
(1)
(3)
(9)
(8)
(2)
(5)
(4)
(6)
(7)
c/ Phân giải nội bào
e/ Hô hấp kị khí
d/ VSV hấp thu
g/ Lên men
b/ Đường đơn
f/ Hô hấp hiếu khí
i/ ATP và các
sản phẩm phụ
a/ Phân giải ngoại bào
h/ VSV tiết enzim
Đường đa
(tinh bột, xenlulôzơ)
VSV
tiết enzim
Đường đơn
VSV
hấp thu
H.hấp h. khí
H.hấp kị khí
Lên men
ATP +
sản phẩm phụ
Phân giải ngoại bào
Phân giải nội bào
(1)
(3)
(9)
(8)
(2)
(5)
(4)
(6)
(7)
Sơ đồ phân giải đường đa
c/ Phân giải nội bào
e/ Hô hấp kị khí
d/ VSV hấp thu
g/ Lên men
b/ Đường đơn
f/ Hô hấp hiếu khí
i/ ATP và các
sản phẩm phụ
a/ Phân giải ngoại bào
h/ VSV tiết enzim
1 – h 2 - b 3 – d 4 - f 5 – e
6 – g 7- i 8 – a 9-c
Ứng dụng
a. Lên men etilic
Tinh bột
Glucôzơ
Etanol + CO2
Nấm
(đường hóa)
Nấm men
rượu
- Ứng dụng: sản xuất rượu vang, bia, cồn, rượu nếp, cơm rượu …
b. Lên men lactic
b. Lên men lactic
- Lên men lactic là quá trình chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.
- Có 2 loại:
+ Lên men đồng hình: sử dụng vi khuẩn lactic đồng hình.
Glucôzơ Axit lactic
+ Lên men dị hình: sử dụng vi khuẩn lactic dị hình.
Glucôzơ Axit lactic + CO2
+ Êtanol + Axit axêtic
VK lactic đồng hình
VK lactic dị hình
Con người sử dụng vi khuẩn lactic vào quá trình lên men để tạo ra các sản phẩm nào?
b. Lên men lactic
Làm sữa chua, muối chua rau quả.
c. Phân giải xenlulôzơ
- Ứng dụng: làm phân bón hữu cơ, xử lí chất thải.
Cho biết một số ứng dụng của quá trình phân giải xenlulôzơ ?
Đường đa
(tinh bột, xenlulôzơ)
VSV
tiết enzim
Đường đơn
VSV
hấp thu
H.hấp h. khí
H.hấp kị khí
Lên men
ATP +
sản phẩm phụ
Phân giải ngoại bào
Phân giải nội bào
Prôtêin
Các axit amin
VSV tiết proteaza
VSV hấp thu
Phân giải ngoại bào
Phân giải nội bào
ATP
Quá trình phân giải ở vi sinh vật gây ra những tác hại như: làm hỏng thực phẩm; gây mốc, hỏng đồ gỗ, quần áo,… Cần bảo quản tốt thực phẩm.
Bên cạnh những mặt có lợi, quá trình phân giải các chất ở vi sinh vật còn gây ra những tác hại gì? Ví dụ?
II. LÊN MEN LACTIC
a. Dụng cụ - Vật liệu: SGK
b. Cách tiến hành
- Pha sữa
- Trộn đều với sữa chua
- Đổ vào cốc, đậy kín và để ở nhiệt độ 400
c. Kết quả
1. Làm sữa chua
II. LÊN MEN LACTIC
a. Dụng cụ - Vật liệu: SGK
b. Cách tiến hành
- Rửa sạch rau quả, cắt nhỏ hoặc để nguyên
- Phơi héo
- Đổ nước muối (5-6%) vào vại chứa rau quả, nén chặt, đậy kín và để ở 280- 300.
c. Kết quả
2. Muối chua rau quả
BÀI HỌC KẾT THÚC
9:14 AM
26
Ủ 8 – 12 h
9:14 AM
27
Hoà tan đều
Sữa chua
(Protein + A.Lactic)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tram Minh Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)