Simple future (hay)

Chia sẻ bởi Nguyen Sy Bach | Ngày 18/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: simple future (hay) thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

SIMPLE FUTURE TENSE (THỜI TƯƠNG LAI ĐƠN GIẢN)
Cấu trúc : Thời tương lai đơn giản được tạo nên bởi động từ hình thái “will” hoặc “shall” với động từ chính ở dạng nguyên thể bỏ “to” ( Vbare).
“Shall ” dùng với chủ ngữ : I , We
“Will” dùng với tất cả các chủ ngữ : I , you, we , they, he , she , It…….
Tuy nhiên ngày nay “will” được dùng cho tất cả các chủ ngữ , nên ta chỉ thành lập công thức thời tương lai đơn giản với “will”:
Thể khẳng định (+):
Eg, They will come tomorrow.
He will watch TV tonight.
Công thức :
S + will + Vbare


Trong đó : Will có thể viết tắt là : ‘ll
Thể phủ định (- ) :
Eg, They will not come tomorrow
He will not watch TV tonight.
Công thức :
S + will not + Vbare


Trong đó : “Will not ”có thể viết tắt là : “ won’t ”
Thể nghi vấn (?) :
Eg, Will they come tomorrow ? Yes , they will / No, they, won’t.
Will he watch TV tonight ? Yes, he will / No, he won’t.
Công thức :
Will + S + Vbare ?
( Yes, S + Will / No, S + Won’t

Câu hỏi có từ để hỏi :
Eg, When will they come ? They’ll come tomorrow.
What will he do tonight ? He’ll watch TV.
Công thức :
W. H words + Will + S + Vbare ?
( S + Will + Vbare

Cách dùng thời tương lai đơn giản :
Thời tương lai đơn giản được dùng để diễn tả :
- Những sự việc sẽ xảy ra hoặc dự định ở tương lai.
- Sự tiên đoán ở tương lai.
- Một lời hứa.
- Một quyết định tại thời điểm nói.
- Một lời mời hoặc lời yêu cầu.
C. Những dấu hiệu nhận biết thời tương lai đơn giản : Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như là :
- tomorrow
- next + mốc thời gian ( next week , next month-tháng tới , next year- năm tới….)
- tonight (tối nay)
- soon (sớm thôi)
- some day(ngày nào đó) , one day (1 ngày nào đó)
- in + năm sắp tới ( in 2030….)
- in + khoảng thời gian ( in two days , in three weeks…)
EXERCISES:
I. Chọn từ có phần phần gạch chân có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng :
1.
A. boots
B. toothpaste
C. food
D. floor

2.
A. watches
B. brushes
C. classes
D. lives

3.
A. their
B. math
C. three
D. theater

4.
A. station
B. stay
C. water
D. destination

5.
A. teacher
B. children
C. lunch
D. school

II. Hoàn thành mỗi câu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D:
6. ................is your name? A. How B. What C. Where D. That
7. Where…………….. you live? A. are B. am C. is D. do
8. Nam ...................... to music at the moment. A. listens to B. is listening C. hears D. is hearing
9. My house is ……………….. a store. A. on B. in C. next to D. at
10. There are many accidents on our roads. We must………………. discipline. A. have B. get C. be D. read
11. It`s seven thirty and Minh is late…………….. school. A. to B. at C. for D. in
12. I don`t know……………….. people. A. many B. much C. a lot D. plenty
13. This summer vacation………………... A. I am visiting Hue B. I am going to visit Hue C. I visit Hue D. I go to Hue
14. I live in the country. There is a rice paddy near………. house. A.a B. an C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyen Sy Bach
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)