Siêu văn bản và Ngôn ngữ HTML
Chia sẻ bởi Vũ Trung Kiên |
Ngày 19/03/2024 |
19
Chia sẻ tài liệu: Siêu văn bản và Ngôn ngữ HTML thuộc Công nghệ thông tin
Nội dung tài liệu:
Siêu văn bản và Ngôn ngữ HTML
Đặng Thành Trung
1. Giới thiệu siêu văn bản
Siêu văn bản (HyperText) là một luồng dữ liệu có định dạng ASCII text bao gồm các “dấu hiệu” (thẻ) và thông tin cần biểu diễn.
Các tệp siêu văn bản thường có đuôi quy ước là htm hay html
Tập hợp các thẻ, cách sử dụng và trình diễn chúng làm thành một ngôn ngữ đánh dấu gọi là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
Hypertext Markup Language - HTML
1. Giới thiệu siêu văn bản (tt)
Cấu trúc chung của một siêu văn bản
Tiêu đề trang
... Các khai báo khác ở đây
... Nội dung cần thể hiện ở đây
2. Ngôn ngữ HTML
Một số quy ước của ngôn ngữ
Thẻ có thể soạn thảo bằng chữ thường hay chữ hoa. Có hai loại thẻ là thẻ đơn và thẻ đóng mở
Thuộc tính của thẻ có thể có giá trị hoặc không. Nếu có giá trị thì chúng có thể được viết giữa ‘ ’ hoặc “ ” hoặc không cần ngoặc.
Các ký tự trống (dấu cách, enter, tab) liền nhau sẽ được Web Browser xử lý chỉ một lần và được coi là một khoảng trống duy nhất
Các ký tự “đặc biệt” phải được soạn thảo theo dạng &mã; , ở đây & và ; là các ký tự khoá, mã được ấn định theo quy tắc định trước
Chú thích được đặt trong cặp thẻ
2. Ngôn ngữ HTML (tt)
Các lớp thẻ
Cấu trúc (structure)
Định dạng (formatting)
Ảnh (image)
Danh sách (list)
Bảng (table)
Form
Khung hiển thị (frame)
2.1. Lớp thẻ cấu trúc
Là các thẻ xác định các thành phần trong cấu trúc của một siêu văn bản:
...
... , ...
...
Một số thuộc tính của thẻ …
Background: Ảnh nền, được hiển thị theo kiểu xếp gạch
Bgcolor, text, link, alink, vlink: Tương ứng là các thuộc tính quy định màu nền, màu văn bản, màu siêu liên kết, màu liên kết đang hoạt động, màu liên kết đã thực sự được duyệt.
Leftmargin, topmargin: Căn lề trái, lề trên của tài liệu theo pixel
2.2. Lớp thẻ định dạng
Các thẻ định dạng vật lý như
..., ... , ...
Các thẻ định dạng logic như
...
... , ...
Các thẻ định dạng khối như
..
Heading
Thẻ
- hN, N (1.. 6)
Thuộc tính
align
title
Align
Thẻ
- div
- center
Thuộc tính
align
Center
Format (physic)
Thẻ
- i
- b
- u
- tt
- blockquote
Italic
Bold
Underline
TypeWriter
Format (logic)
Thẻ
- em
- strong
- u
- code
- blockquote
Emphasis
Strong
Underline
Font & Color
Thẻ
- font
Thuộc tính
- face
- size
- color
- style
Arial
Size 1
Size 7
Red
Blue
72pt
Link & URL & Bookmark
Thẻ
- a
Thuộc tính
- href
- title
- name
+ WEB Resource
+ File System
+ Bookmark
2.3. Lớp thẻ hiện ảnh
Chèn hình ảnh vào trang web
thẻ không có thẻ kết thúc, gồm các thuộc tính:
Src: Đường dẫn đến file ảnh
Alt: Đoạn văn bản hiển thị khi không có ảnh
Width, height: Độ rộng, chiều cao của ảnh khi hiển thị
Border: Độ đậm của đường viền xung quanh ảnh
Vspace, hspace: Khoảng cách theo chiều dọc và theo chiều ngang của ảnh với các phần tử khác
Lowsrc: Đường dẫn đến file ảnh thứ 2’ (cho phép hiển thị 2 ảnh trong 1 không gian)
2.3. Lớp thẻ hiện ảnh (tt)
Chèn hình ảnh vào trang web
thẻ không có thẻ kết thúc, gồm các thuộc tính:
align = ‘left | right’: căn lề trái | phải
align = ‘top | texttop’: phần trên của ảnh ở vị trí cao nhất của phần tử | phần tử text trên nó
align = ‘middle | absmiddle’: đường căn giữa của ảnh trùng với đường cơ sở | đường căn giữa của dòng hiện thời
align = ‘baseline’: biên dưới của ảnh trùng với đường cơ sở của dòng hiện thời
align = ‘bottom | absbottom’: biên dưới của ảnh trùng với đường cơ sở | biên dưới của dòng hiện thời
2.3. Lớp thẻ hiện ảnh (tt)
Chèn file hình ảnh/âm thanh
thẻ
Đặng Thành Trung
1. Giới thiệu siêu văn bản
Siêu văn bản (HyperText) là một luồng dữ liệu có định dạng ASCII text bao gồm các “dấu hiệu” (thẻ) và thông tin cần biểu diễn.
Các tệp siêu văn bản thường có đuôi quy ước là htm hay html
Tập hợp các thẻ, cách sử dụng và trình diễn chúng làm thành một ngôn ngữ đánh dấu gọi là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
Hypertext Markup Language - HTML
1. Giới thiệu siêu văn bản (tt)
Cấu trúc chung của một siêu văn bản
... Các khai báo khác ở đây
... Nội dung cần thể hiện ở đây
2. Ngôn ngữ HTML
Một số quy ước của ngôn ngữ
Thẻ có thể soạn thảo bằng chữ thường hay chữ hoa. Có hai loại thẻ là thẻ đơn và thẻ đóng mở
Thuộc tính của thẻ có thể có giá trị hoặc không. Nếu có giá trị thì chúng có thể được viết giữa ‘ ’ hoặc “ ” hoặc không cần ngoặc.
Các ký tự trống (dấu cách, enter, tab) liền nhau sẽ được Web Browser xử lý chỉ một lần và được coi là một khoảng trống duy nhất
Các ký tự “đặc biệt” phải được soạn thảo theo dạng &mã; , ở đây & và ; là các ký tự khoá, mã được ấn định theo quy tắc định trước
Chú thích được đặt trong cặp thẻ
2. Ngôn ngữ HTML (tt)
Các lớp thẻ
Cấu trúc (structure)
Định dạng (formatting)
Ảnh (image)
Danh sách (list)
Bảng (table)
Form
Khung hiển thị (frame)
2.1. Lớp thẻ cấu trúc
Là các thẻ xác định các thành phần trong cấu trúc của một siêu văn bản:
...
... ,
...
Một số thuộc tính của thẻ …
Background: Ảnh nền, được hiển thị theo kiểu xếp gạch
Bgcolor, text, link, alink, vlink: Tương ứng là các thuộc tính quy định màu nền, màu văn bản, màu siêu liên kết, màu liên kết đang hoạt động, màu liên kết đã thực sự được duyệt.
Leftmargin, topmargin: Căn lề trái, lề trên của tài liệu theo pixel
2.2. Lớp thẻ định dạng
Các thẻ định dạng vật lý như
..., ... , ...
Các thẻ định dạng logic như
... , ...
Các thẻ định dạng khối như
..
..
Heading
Thẻ
- hN, N (1.. 6)
Thuộc tính
align
title
Heading 1
Heading 2
Heading 3
Heading 4
Heading 5
Heading 6
Align
Thẻ
- div
- center
Thuộc tính
align
Left
Right
Center
Justify
DIV Center
Format (physic)
Thẻ
- i
- b
- u
- tt
- blockquote
Italic
Bold
Underline
TypeWriter
BlockQuote
Format (logic)
Thẻ
- em
- strong
- u
- code
- blockquote
Emphasis
Strong
Underline
Code
BlockQuote
Font & Color
Thẻ
- font
Thuộc tính
- face
- size
- color
- style
Arial
Size 1
Size 7
Red
Blue
72pt
Link & URL & Bookmark
Thẻ
- a
Thuộc tính
- href
- title
- name
+ WEB Resource
+ File System
+ Bookmark
2.3. Lớp thẻ hiện ảnh
Chèn hình ảnh vào trang web
thẻ không có thẻ kết thúc, gồm các thuộc tính:
Src: Đường dẫn đến file ảnh
Alt: Đoạn văn bản hiển thị khi không có ảnh
Width, height: Độ rộng, chiều cao của ảnh khi hiển thị
Border: Độ đậm của đường viền xung quanh ảnh
Vspace, hspace: Khoảng cách theo chiều dọc và theo chiều ngang của ảnh với các phần tử khác
Lowsrc: Đường dẫn đến file ảnh thứ 2’ (cho phép hiển thị 2 ảnh trong 1 không gian)
2.3. Lớp thẻ hiện ảnh (tt)
Chèn hình ảnh vào trang web
thẻ không có thẻ kết thúc, gồm các thuộc tính:
align = ‘left | right’: căn lề trái | phải
align = ‘top | texttop’: phần trên của ảnh ở vị trí cao nhất của phần tử | phần tử text trên nó
align = ‘middle | absmiddle’: đường căn giữa của ảnh trùng với đường cơ sở | đường căn giữa của dòng hiện thời
align = ‘baseline’: biên dưới của ảnh trùng với đường cơ sở của dòng hiện thời
align = ‘bottom | absbottom’: biên dưới của ảnh trùng với đường cơ sở | biên dưới của dòng hiện thời
2.3. Lớp thẻ hiện ảnh (tt)
Chèn file hình ảnh/âm thanh
thẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)