Sh6 ki 2
Chia sẻ bởi Trần Thanh Khiết |
Ngày 02/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: sh6 ki 2 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Các nội dung chính :
Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa
Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
Số nguyên tố , hợp số .
ƯCLN , BCNN .
I.- Mục tiêu :
Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
Phép tính
Số thứ nhất
Số thứ hai
Dấu phép tính
Kết quả phép tính
Điều kiện để kết quả là số tự nhiên
Cộng
a + b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a - b
Số bị trừ
Số trừ
-
Hiệu
a ( b
Nhân
a . b
Thừa số
Thừa số
x hay .
Tích
Mọi a và b
Chia
a : b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
B ( 0 ; a = bk
Với k ( N
Nâng lên
lũy thừa an
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao
Lũy thừa
Mọi a và n
trừ 00
III Hoạt động trên lớp :
1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
a) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân ,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số .
Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
3./ Bài mới :
Giáo viên dùng bảng các phép tính để ôn tập giáo khoa
Giáo viên
Học sinh
Bài ghi
- Chất vấn học sinh tại chỗ
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính
- Aùp dụng công thức tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số
- Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- Đứng tại chỗ trả lời
- Tổ 1 thực hiện
- Tổ 2 thực hiện
+ Bài tập 159 / 63
a) n – n = 0 b) n : n (n(0) = 1
c) n + 0 = n d) n – 0 = n
e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
+ Bài tập 160 / 63
Thực hiện các phép tính
a) 204 – 84 : 12
= 204 – 7 = 197
b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
= 120 + 36 – 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25 = 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)
= 164 . 100 = 16400
- Học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng của tổng chưa biết của tổng , số bị trừ , số trừ của hiệu , thừa số chưa biết của tích và số bị chia cũng như số chia của thương
- Học sinh đọc kỷ đề bài và viết được đẳng thức để tìm số tự nhiên theo yêu cầu của đề bài
- Học sinh chú ý các số chỉ giờ không vượt quá 24
- Tổ 3 thực hiện
- Tổ 4 thực hiện
- Tổ 5 thực hiện
+ Bài tập 161 / 63
Tìm số tự nhiên x :
a) 219 – 7(x + 1) = 100
7 (x + 1) = 219 – 100
7(x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7 = 17
x = 17 – 1 = 16
b) (3x – 6) . 3 = 34
(3x – 6) . 3 = 81
3x – 6 = 81 : 3 = 27
3x = 27 + 6 = 33
x = 33
Các nội dung chính :
Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa
Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
Số nguyên tố , hợp số .
ƯCLN , BCNN .
I.- Mục tiêu :
Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
Phép tính
Số thứ nhất
Số thứ hai
Dấu phép tính
Kết quả phép tính
Điều kiện để kết quả là số tự nhiên
Cộng
a + b
Số hạng
Số hạng
+
Tổng
Mọi a và b
Trừ
a - b
Số bị trừ
Số trừ
-
Hiệu
a ( b
Nhân
a . b
Thừa số
Thừa số
x hay .
Tích
Mọi a và b
Chia
a : b
Số bị chia
Số chia
:
Thương
B ( 0 ; a = bk
Với k ( N
Nâng lên
lũy thừa an
Cơ số
Số mũ
Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao
Lũy thừa
Mọi a và n
trừ 00
III Hoạt động trên lớp :
1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
a) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân ,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng .
Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số .
Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
3./ Bài mới :
Giáo viên dùng bảng các phép tính để ôn tập giáo khoa
Giáo viên
Học sinh
Bài ghi
- Chất vấn học sinh tại chỗ
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính
- Aùp dụng công thức tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số
- Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- Đứng tại chỗ trả lời
- Tổ 1 thực hiện
- Tổ 2 thực hiện
+ Bài tập 159 / 63
a) n – n = 0 b) n : n (n(0) = 1
c) n + 0 = n d) n – 0 = n
e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
+ Bài tập 160 / 63
Thực hiện các phép tính
a) 204 – 84 : 12
= 204 – 7 = 197
b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
= 120 + 36 – 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25 = 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)
= 164 . 100 = 16400
- Học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng của tổng chưa biết của tổng , số bị trừ , số trừ của hiệu , thừa số chưa biết của tích và số bị chia cũng như số chia của thương
- Học sinh đọc kỷ đề bài và viết được đẳng thức để tìm số tự nhiên theo yêu cầu của đề bài
- Học sinh chú ý các số chỉ giờ không vượt quá 24
- Tổ 3 thực hiện
- Tổ 4 thực hiện
- Tổ 5 thực hiện
+ Bài tập 161 / 63
Tìm số tự nhiên x :
a) 219 – 7(x + 1) = 100
7 (x + 1) = 219 – 100
7(x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7 = 17
x = 17 – 1 = 16
b) (3x – 6) . 3 = 34
(3x – 6) . 3 = 81
3x – 6 = 81 : 3 = 27
3x = 27 + 6 = 33
x = 33
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Khiết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)