Se cuong on HKI dia_11

Chia sẻ bởi Song Trí | Ngày 26/04/2019 | 69

Chia sẻ tài liệu: se cuong on HKI dia_11 thuộc Địa lý 11

Nội dung tài liệu:



Câu hỏi 1: Chứng minh rằng Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao?
- Nhật Bản là cường quốc công nghiệp, có giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì.
- Tỉ trọng: chiếm 31% GDP.
- Cơ cấu ngành công ngiệp đa dạng, chú trọng phát triển các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao.
+ Công nghiệp chế tạo: chiếm 40% giá trị hàng xuất khẩu công nghiệp (ô tô, tàu biển, xe gắn máy)
+ Sản xuất điện tử là ngành mũi nọn
+ Xây dựng và công trình công cộng
+ dệt: cũng chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu ngành kinh tế
- Nhật bản đứng đầu thế giới về sản xuất máy công nghiệp, thiết bị điện tử, ng` máy, thép, ô tô, tàu biển, TV, máy ảnh…
- Mức độ tập trung cao, chủ yếu tập trung ở phía đông nam lãnh thổ ( đảo Hôn-su) với các trung tâm công nghiệp lớn như: Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Nai-gôi-a, Cô-be…
Câu hỏi 2: Trình bày đặc điểm dân cư- xã hội Trung Quốc?
Dân cư:
a) Dân số:
- Dân số là 1303.7 triệu người (2005) chiếm 1/5 dân số TG
- Gồm hơn 50 dân tộckhác nhau, chủ yếu là ngưòi Hán sống đông đúc (>90%) sống ở các vùng núi cao, biên giới.
b) Gia tăng dân số:
- Tỉ suất gia tăng dân số giảm, nhưng dân số hằng năm vẫn tăng cao.
- Ds thành thị tăng > ds nông thôn.
- TQ áp dụng triệt để chính sách dân số nên tỉ suất GTDS tự nhiên ngày càng giảm, còn 0.6% (2005).
( Tác dộng đến cơ cấu giới tính, ảnh hưởng tới nguồn lao động và các vấn đề xã hội khác.
c) Phân bố dân cư: Dân cư chủ yếu tập trung đông ở miền Đông
+ Tỉ lệ dân cư nông thôn là 63%.
+ Tỉ lệ dân cư thành thị là 37%.
2) Xã hội:
- TQ biết đầu tư cho giáo dục
- Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên đạt trên 90% (2005).
- TQ có nguồn nhân lực dồu dào, lao động cần cù sáng tạo.
- Là nứoc có nền văn minh lậu đời với các phát minh nổi tiếng: lụa tơ tằm, la bàn, thuốc súng, giấy, kĩ thuật in.
Câu hỏi 3: Đặc điểm của ĐNA lục địa và ĐNA biển đảo?

Bộ phận
ĐNA lục địa
ĐNA biển đảo

Địa hình
- Bị cắt bởi các dãy núi, xem kẽ là các đb phù sa màu mỡ hoặc các thung lũng rộng.
-Địa hình theo hưóng Bắc Nam.
- Ít đồng bằng, nhiều đồi núi, núi lửa.
- Núi có độ cao dưói 3000m, đầt đai phù sa màu mỡ.

Khí hậu
Nhiệt đới gió mùa
Nhiệt đới gió mùa và xích đạo

Sông ngòi
Nhiều sông lớn: s Mê công, s Mê Nam với nguồn nuc dồi dào.
Sông ngắn dốc nên có giá trị thuỷ điện, ko có giá trị về giao thông

Tài nguyên
Nhiều tài nguyên khoáng sản, đất đai phù sa àu mỡ
Thềm lục điua có nhiều khí tự nhiên, đất đỏ badan

Thế mạnh
Công nghiệp
Nông nghiệp

- Khai thác khoáng sản, kim loại
- Phát triển trồng trọt và chăn nuôi

Khai thác dầu khí
Trồng cây CN nhiệt đới

Câu hỏi 4: Trình bày đặc điểm dân cư xã hội ĐNA?
a) Dân cư:
- Ds đông với mật độ ds cao ( 124 người/ km 2 – 2005)
- Tỉ suất gia tăng ds cao, hiện đang có chiều hướng giảm.
- Cơ cấu ds trẻ, với nguồn lao động dồi dào, nhưng lđ có tay nghề và trình độ cao còn hạn chế .
- Phân bố dân cư không đều, tập trung đông ở ven biển và đồng bằng
=> Thuận lơi: lao động dồi dào, thị trưòng tiêu thu rộng lớn
=> Khó khăn: sức ép về giáo dục, y tế, việc làm
b) Xã hội:
- Đa tôn giáo, đa dân tộc.
- Là nơi giao thoa của nhiều nền vh lớn trên TG: TQ, Aán Độ, Nhật bản, Mĩ,.
- Phong tục tập quán sinh hoạt van hoá có nhiều nét tương đồng là cơ sở thuận lợi hợp tác cùng phát triển.
=> Thuận lợi: bản sắc văn hoá phong phú đa dạng là tiền đề quan trọng để phát triển kinh tế-xã hội
=> Khó khăn: : Làm cho vấn đề đoàn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Song Trí
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)