Sang kien kinh nghiem

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Chiến | Ngày 02/05/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Sang kien kinh nghiem thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I

I.Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ – tính từ sở hữu
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ
Đại từ nhân xưng làm tân ngữ
Tính từ sở hữu

I
You
He
She
It
We
They
Me
You
Him
Her
It
Us
Them
My
Your
His
Her
Its
Our
Their

Tính từ sở hữu luôn phải đứng trước danh từ
Example : This is ( my / I ) mother . ( She / Her ) is a teacher.

II. Động từ TO BE
Câu khẳnh định
I--------------( am
He / she/ it …………..--> is
We / you / they………….--> are

Câu phủ định
I…………………( am not
He / she / it / …………………( is not
We / you they …………………( are not

Câu hỏi
…………am / is are + S ( chủ ngữ )…….?



III.Thì hiện tại đơn – thì hiện tại tiếp diễn


Công thức
Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại đơn
(Hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại )
I / you / we / they + V
He / she + Vs / es
I / you / we / they + don’t + V
He / she + doesn’t + V
Do + I / you / we / they + V
Does + she / he + V ?
Everyday , every morning, every afternoon

Thì hiện tại tiếp diễn
(Một sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói.)

 S +am / is / are + Ving
S + am / is / are + not + Ving
Am / is / are + S + Ving ?
Now , at present , at the moment
Look !.....





IV. Vấn từ ( question words )
Who : ai How old : bao nhiêu tuổi
What : cái gì, gì How many + danh từ số nhiều : bao nhiêu
Where : ở đâu How : như thế nào , bằng phương tiện gì
When : khi nào What time : mấy giờ

V.Giới từ
1.Giới từ chỉ nơi chốn :

in / on / in front of / behind / to the right of / to the left of / between / opposite / near / next to
2.Giới từ chỉ thời gian :

On Monday / Tuesday / Wednesday / Thursday / Friday / Saturday / Sunday
On 4thJuly….
In ( in 2008, in July, in the Summer) in the morning / afternoon / evening
At 6.00 o’clock










EXERCISES
I/ Choose the correct answer:
1. Nam and Nga ( am / is / are ) students.
2. This is my brother. ( He / She / It) is twenty years old.
3.What’s your sister’s name ?. (My / Her / His ) name is Ly.
4. How many ( bench /a bench / benches ) are there ?
5. How ( old / many / much ) is your father ? _ He is forty-five.
6. ( Who / What / Where ) is that ?. It’s my sister.
7. ( Who / What / Which ) are those ?. They are lamps.
8. How many students ( there are / is there / are there ) in the classroom ?
9. They are ( a / an / 0 ) engineers.
10.This is ( a / an / 0 ) armchair.
11. This is Hoa and this is Lan . ( We / She / They ) are students.
12. ( Are / Is / Do) these your books ?
13. What is to the right ( in / at / of ) your house ?
14. We can watch a movie in the ( store / restaurant / movie theater ).
15. My parents go to work ( to / with / by ) motorbike ?
16. ( What / How / when ) do you go to school ? – By bike.
17. Her house is near a market. It is very ( quiet / far / noisy ).
18. It is very quiet in the ( country / city / market ).
19. A farmer work on a ( house / factory / farm ).
20. What is he doing ? – He ( reads / read / is reading ).
21. Mr Hung often (travel / travels / is traveling ) by car but now he ( is traveling / travels / traveling ) by train.
22. The traffic lights are red. You ( can go / can’t go / must go ) straight ahead.
23.My school is big. It (is /have/has
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Chiến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)