SÁN LÔNG
Chia sẻ bởi Dien Tuyet |
Ngày 18/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: SÁN LÔNG thuộc Sinh học
Nội dung tài liệu:
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
1
Học phần
Động vật không xương
GV: Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
Trường Cao Đẳng Sư phạm Sóc Trăng
Khoa Tự nhiên
Tổ Sinh-KTNN
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
2
Ngành Giun dẹp
PLATHELMINTHES
Ngành Giun dẹp
PLATHELMINTHES
(3t)
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
3
MỤC TIÊU
Sinh viên học xong chương phải:
- Biết được đặc điểm của ngành và các đặc điểm riêng của từng lớp trong ngành.
- Biết được các đặc điểm của từng lớp và phân biệt được các sinh vật trong lớp, ngành
- Biết được nguồn gốc và tiến hoá của ngành
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
4
20’
1, Nêu đặc điểm cấu tạo chung của ngành giun dẹp.
2, Ngành giun dẹp được chia làm mấy nhóm? Nêu đặc điểm của các nhóm:
- N1:Lớp Sán lông
- N2:Lớp Sán lá song chủ
- N3: Lớp Sán dây
3. Vẽ sơ đồ PL
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
5
1. Đặc điểm cấu tạo
- Có mức độ tổ chức cơ thể thấp, đối xứng 2 bên, 3 lá phôi, chưa có xoang cơ thể.
- Cơ thể là 2 túi lồng nhau, giữa 2 túi là nội quan.
- Tế bào cơ xếp thành bao kín 3 lớp (vòng, xiên, dọc) t?o bao cơ (kiểu cấu tạo đặc trưng của ngành giun)?lối di chuyển uốn sóng.
Ngành Giun dẹp PLATHELMINTHES
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
6
1. Đặc điểm cấu tạo
- HSD có thêm tuyến sinh dục phụ. Lưỡng tính.
- HTK tập trung thành não với nhiều đôi dây TK chạy dọc cơ thể.
- HBT là nguyên đơn thận.
- HTH dạng túi
Ngành Giun dẹp PLATHELMINTHES
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
7
NGÀNH GIUN DẸP
Lớp Sán lông
Lớp sán lá song chủ
Lớp Sán lá đơn chủ
Lớp Sán dây
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
8
2.1. Lớp Sán lông- Turbellaria
2.1.1. Cấu tạo, sinh lý
- Mô bì có lông bơi.
- Bao cơ đặc trưng? chuyển vận uốn sóng.
- Sắc tố hô hấp màu đỏ.
- Cơ quan tiêu hoá dạng túi.
- HBT nguyên đơn thận.
- HTK và giác quan: hạch não và dây TK.
- HSD lưỡng tính.
Ngành Giun dẹp PLATHELMINTHES
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
9
2.1. Lớp Sán lông- Turbellaria
2.1.2. Sinh sản và phát triển
- Sinh sản vô tính: tái sinh hoặc cắt đoạn.
- Sinh sản hữu tính
+ Trứng nằm trong kén cùng với noãn hoàng.
+ Trứng phân cắt xoắn ốc, nở thành con non hoặc ấu trùng
Ngành Giun dẹp PLATHELMINTHES
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
10
2.1. Lớp Sán lông- Turbellaria
2.1.3. Phân loại Gồm 12 bộ
Bộ không ruột (Acoela)
bộ Miệng lớn (Macrostomida)
bộ Miệng hàm (Gnathostomulida)
bộ Ruột nhiều nhánh (Polycladida)
bộ Ruột 3 nhánh (Triclada)
bộ Ruột thẳng (Rhadocoela)
bộ Sán tua đầu (Themnocephala
B? Udonellida.
Ngành Giun dẹp PLATHELMINTHES
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
11
Sán lông
Thùy khứu giác
miệng
mắt
Nhánh ruột
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
12
Chúc các em học tốt
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
1
Học phần
Động vật không xương
GV: Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
Trường Cao Đẳng Sư phạm Sóc Trăng
Khoa Tự nhiên
Tổ Sinh-KTNN
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
2
Ngành Giun dẹp
PLATHELMINTHES
Ngành Giun dẹp
PLATHELMINTHES
(3t)
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
3
MỤC TIÊU
Sinh viên học xong chương phải:
- Biết được đặc điểm của ngành và các đặc điểm riêng của từng lớp trong ngành.
- Biết được các đặc điểm của từng lớp và phân biệt được các sinh vật trong lớp, ngành
- Biết được nguồn gốc và tiến hoá của ngành
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
4
20’
1, Nêu đặc điểm cấu tạo chung của ngành giun dẹp.
2, Ngành giun dẹp được chia làm mấy nhóm? Nêu đặc điểm của các nhóm:
- N1:Lớp Sán lông
- N2:Lớp Sán lá song chủ
- N3: Lớp Sán dây
3. Vẽ sơ đồ PL
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
5
1. Đặc điểm cấu tạo
- Có mức độ tổ chức cơ thể thấp, đối xứng 2 bên, 3 lá phôi, chưa có xoang cơ thể.
- Cơ thể là 2 túi lồng nhau, giữa 2 túi là nội quan.
- Tế bào cơ xếp thành bao kín 3 lớp (vòng, xiên, dọc) t?o bao cơ (kiểu cấu tạo đặc trưng của ngành giun)?lối di chuyển uốn sóng.
Ngành Giun dẹp PLATHELMINTHES
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
6
1. Đặc điểm cấu tạo
- HSD có thêm tuyến sinh dục phụ. Lưỡng tính.
- HTK tập trung thành não với nhiều đôi dây TK chạy dọc cơ thể.
- HBT là nguyên đơn thận.
- HTH dạng túi
Ngành Giun dẹp PLATHELMINTHES
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
7
NGÀNH GIUN DẸP
Lớp Sán lông
Lớp sán lá song chủ
Lớp Sán lá đơn chủ
Lớp Sán dây
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
8
2.1. Lớp Sán lông- Turbellaria
2.1.1. Cấu tạo, sinh lý
- Mô bì có lông bơi.
- Bao cơ đặc trưng? chuyển vận uốn sóng.
- Sắc tố hô hấp màu đỏ.
- Cơ quan tiêu hoá dạng túi.
- HBT nguyên đơn thận.
- HTK và giác quan: hạch não và dây TK.
- HSD lưỡng tính.
Ngành Giun dẹp PLATHELMINTHES
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
9
2.1. Lớp Sán lông- Turbellaria
2.1.2. Sinh sản và phát triển
- Sinh sản vô tính: tái sinh hoặc cắt đoạn.
- Sinh sản hữu tính
+ Trứng nằm trong kén cùng với noãn hoàng.
+ Trứng phân cắt xoắn ốc, nở thành con non hoặc ấu trùng
Ngành Giun dẹp PLATHELMINTHES
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
10
2.1. Lớp Sán lông- Turbellaria
2.1.3. Phân loại Gồm 12 bộ
Bộ không ruột (Acoela)
bộ Miệng lớn (Macrostomida)
bộ Miệng hàm (Gnathostomulida)
bộ Ruột nhiều nhánh (Polycladida)
bộ Ruột 3 nhánh (Triclada)
bộ Ruột thẳng (Rhadocoela)
bộ Sán tua đầu (Themnocephala
B? Udonellida.
Ngành Giun dẹp PLATHELMINTHES
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
11
Sán lông
Thùy khứu giác
miệng
mắt
Nhánh ruột
ĐVKXS
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
12
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dien Tuyet
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)