Sach dien tu dia 10
Chia sẻ bởi Ngyuen Thanh Long |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: sach dien tu dia 10 thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
Biểu đồ theo đường thể hiện rõ động thái của sự vật hiện tượng, thông qua tốc độ phát triển của sự vật, hiện tượng qua từng thời gian cụ thể.
1. Biểu đồ động thái
BĐ đường
BĐ cột
BĐ miền
2. Biểu đồ theo đường thể hiện động thái
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ theo đường
Các loại biểu đồ động thái
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
BĐ đường
BĐ cột
BĐ miền
1. Biểu đồ động thái
Biểu đồ hình cột thể hiện động thái của sự vật hiện tượng trên góc độ so sánh sự biến đổi của sự vật hiện tượng về mặt giá trị theo thời gian
2. Biểu đồ hình cột thể hiện động thái
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình cột
Các loại biểu đồ động thái
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
BĐ đường
BĐ cột
BĐ miền
1. Biểu đồ động thái
Biểu đồ miền thể hiện động thái của sự vật hiện tượng thông qua sự thay đổi diện tích của miền biểu hiện đối tượng qua các năm.
2. Biểu đồ miền thể hiện động thái
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dưng biểu đồ miền
Các loại biểu đồ động thái
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
Các loại biểu đồ cơ cấu
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng ở phần diện tích các hình quạt theo số liệu tương đối (%); Có thể thể hiện 2, 3 và nhiều hơn nữa các đối tượng trong một tổng thể.
2. Biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình tròn
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ vành khăn thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng ở phần diện tích các vành khăn; Có thể biểu hiện được 2, 3 và nhiều hơn nữa các đối tưọng trong một tổng thể như biểu đồ hình tròn.
2. Biểu đồ vành khăn thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ vành khăn
Các loại biểu đồ cơ cấu
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ bán nguyệt thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng ở phần diện tích các hình quạt trong nửa hình tròn; Có thể biểu hiện được 2, 3 và nhiều hơn nữa các đối tưọng trong một tổng thể.
2. Biểu đồ bán nguyệt thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ bán nguyệt
Các loại biểu đồ cơ cấu
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình vuông thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng qua số ô vuông nhỏ trong hình vuông lớn ( Mỗi ô vuông là 1 %)
2. Biểu đồ hình vuông thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình vuông
Các loại biểu đồ cơ cấu
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng thông qua tỷ lệ % của từng đối tượng trong tổng thể ( Chiều cao của cột được coi là 100%, các đối tượng có tỷ lệ % tương ứng với chiều cao của cột )
2. Biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình cột
Các loại biểu đồ cơ cấu
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ miền thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng ở tỷ lệ % của đối tượng thông qua diện tích của miền trong tổng thể ( Tổng thể là hình chữ nhật được coi là 100 % )
2. Biểu đồ miền thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dưng biểu đồ miền
4. Các dạng biểu đồ khác thể hiện cơ cấu
Các loại biểu đồ cơ cấu
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
Các loại biểu đồ so sánh
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình tròn thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng thông qua diện tích các hình tròn thể hiện đối tượng.
2. Biểu đồ hình tròn thể hiện quan hệ so sánh
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình tròn
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ theo đường thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng
2. Biểu đồ theo đường thể hiện quan hệ so sánh
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ theo đường
Các loại biểu đồ so sánh
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ Ra đa thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng ở nhiều chỉ tiêu khác nhau ( Theo số liệu tuyệt đối hoặc số liệu tương đối )
2. Biểu đồ Ra đa thể hiện quan hệ so sánh
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình vẽ biểu đồ Ra đa
Các loại biểu đồ so sánh
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình vuông thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng thông qua diện tích hình vuông ( số liệu tuyệt đối hoặc tương đối )
2. Biểu đồ hình vuông thể hiện quan hệ so sánh
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình vẽ biểu đồ hình vuông
Các loại biểu đồ so sánh
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình cột thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng thông qua chiều cao của cột ( Cột đơn gộp nhóm hoặc cột chồng. )
2. Biểu đồ hình cột thể hiện quan hệ so sánh
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình cột
Các loại biểu đồ so sánh
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ miền thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng thông qua so sánh diện tích của miền biểu hiện.
1. Giới thiệu chung
2. Biểu đồ miền thể hiện so sánh
3. Quy trình xây dưng biểu đồ miền
4. Các dạng biểu đồ so sánh khác
Các loại biểu đồ so sánh
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
1. Biểu đồ động thái
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
Đường
Cột
Cột-đường
Miền
Biểu đồ Đường thể hiện mối quan hệ giữa các sự vật hiện tượng thông qua sự khác nhau về tốc độ phát triển của hiện tượng, qua đó thấy được bản chất bên trong của sự vật hiện tượng.
2. Biểu đồ Đường thể hiện mối quan hệ
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ Đường
Các loại biểu đồ mối quan hệ
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
1. Biểu đồ động thái
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
Đường
Cột
Cột-đường
Miền
Biểu đồ Cột thể hiện mối quan hệ giữa các sự vật hiện tượng thông qua so
2. Biểu đồ Cột thể hiện mối quan hệ
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ Cột
Các loại biểu đồ mối quan hệ
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
1. Biểu đồ động thái
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
Đường
Cột
Cột-đường
Miền
Biểu đồ Cột, đường thể hiện mối quan hệ giữa các sự vật hiện tượng thông qua sự thay đổi tình hình phát triển của sự vật hiện tượng, qua đó thể hiện rõ bản chất của sự vật hiện tượng.
2. Biểu đồ Cột, đường thể hiện mối quan hệ
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ Cột, đường
Các loại biểu đồ mối quan hệ
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
1. Biểu đồ động thái
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
Đường
Cột
Cột-đường
Miền
Biểu đồ Miền thể hiện mối quan hệ giữa các sự vật hiện tượng thông qua sự thay đổi tỷ trọng hoặc thay đổi mối quan hệ tình hình phát triển của các sự vật hiện tượng.
2. Biểu đồ Miền thể hiện mối quan hệ
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ Miền
Các loại biểu đồ mối quan hệ
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
.
Hình 1: Biểu đồ phát triển dân số thế giới
thời kì 1800 -2000.
Trở lại
.
Trở lại
.
Trở lại
H×nh 2: BiÓu ®å sù ph¸t triÓn d©n sè ®« thÞ ë c¸c níc ph¸t triÓn vµ c¸c níc ®ang ph¸t triÓn 1950 – 2020 ( dù kiÕn ®Õn 2020)
Trở lại
Hình 3 : Biểu đồ sự phát triển dân số Việt Nam
Trở lại
Trở lại
Hình 5 : Biểu đồ học sinh phổ thông ở Việt Nam
Trở lại
Hình 6 : Biểu đồ sản lượng lúa cả năm
của nước ta phân theo thời vụ
Trở lại
H×nh 7: BiÓu ®å d©n sè thÕ giíi dù kiÕn
Trở lại
Hình 8 : Giá trị tổng sản lượng CN nhẹ,
CN thực phẩm trong giá trị tổng sản lượng toàn ngành CN nước ta năm 1993
Trở lại
H×nh 9: C¸c d©n téc ViÖt Nam
ph©n theo ng«n ng÷ n¨m 1999
Trở lại
H×nh 10: BiÓu ®å c¬ cÊu lao ®éng trong ba khu vùc s¶n xuÊt n«ng nghiÖp, c«ng nghiÖp, dÞch vô cña níc ta vµ mét sè níc ®ang ph¸t triÓn kh¸c n¨m 1999
Trở lại
Trở lại
Hình 12: Biểu đồ cơ cấu đàn Lợn phân theo vùng
ở nước ta năm 1999
Trở lại
Hình 13 : Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu
theo các thị trường chính năm 1999
so với năm 1985 ở nước ta
1999
1985
Trở lại
Hình 14 : Biểu đồ tỷ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp so các ngành khác ở Việt Nam năm 1999
Trở lại
Hình15 : Biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ở Việt Nam năm 1999
Trở lại
H×nh 16: BiÓu ®å so s¸nh sù ®ãng gãp cña c¸c nghµnh c«ng nghiÖp, n«ng nghiÖp, dÞch vô cña níc ta vµ mét sè níc ®ang ph¸t triÓn trªn thÕ giíi n¨m 1999
Trở lại
Hình 17 : Biểu đồ cơ cấu sản phẩm
xuất khẩu ở nước ta
Trở lại
H×nh 19. BiÓu ®å c¬ cÊu khèi lîng vËn t¶i
hµng ho¸ vµ hµnh kh¸ch ph©n theo c¸c lo¹i h×nh vËn t¶i n¨m 1999ë níc ta
Trở lại
Hình 18 : Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu
của nước ta trong thời kì 1994-2000
Trở lại
Hình 20: Biểu đồ phần đóng góp của các ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ của nước ta và một số nước đang phát triển năm 1999
Trở lại
Trở lại
Hình 21: Biểu đồ sự thay đổi cấu trúc
tuổi giới tính của nước ta năm 1979 -1989
Trở lại
H×nh 23 : BiÓu ®å so s¸nh tû lÖ diÖn tÝch cña níc Anh so víi c¸c thuéc ®Þa cña Anh vµ cña thÕ giíi n¨m 1947
Trở lại
Hình 24 : Biểu đồ so sánh diện tích và dân số
vùng đồng bằng với trung du và miền núi (%)
ở nước ta năm 1999
Trở lại
Hình 34: Biểu đồ sự phát triển dân số
và sản lượng lúa ở nước ta thời kì 1981 -1999 .
Trở lại
Hình 36 : Biểu đồ về diện tích, năng suất,
sản lượng lúa cả năm ở nước ta
thời kỳ 1975-1997.
Trở lại
H×nh 33: BiÓu ®å so s¸nh mét sè chØ tiªu trong sinh ho¹t gia ®×nh ë mét sè tØnh cña níc ta n¨m 1998
Trở lại
H×nh 25 : BiÓu ®å so s¸nh tû lÖ diÖn tÝch
cña níc Anh so víi c¸c thuéc ®Þa
cña Anh vµ cña thÕ giíi n¨m 1947
Trở lại
Hình 26 : Biểu đồ so sánh diện tích
và dân số vùng đồng bằng với trung du
và miền núi nước ta năm 1999
Trở lại
Trở lại
Hình 28 : Biểu đồ so sánh bình quân lương thực
đầu người trên toàn quốc, ở ĐB S Hồng,
ĐB S Cửu Long thời kỳ 1988-1999
Trở lại
Hình 29: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ người
chưa có việc làm thường xuyên
phân theo các vùng ở nước ta năm 1999
Trở lại
Hình 30 : Biểu đồ so sánh giá trị xuất nhập khẩu
một số nước năm 1999
Trở lại
Hình 31 : Biểu đồ so sánh giá trị xuất nhập khẩu
một số nước năm 1999
Trở lại
Trở lại
Trở lại
H×nh 32: Gia t¨ng d©n sè vµ chØ sè nghÌo khæ cña mét sè níc trªn thÕ giíi n¨m 1993
Trở lại
Hình 34: Biểu đồ sự phát triển dân số
và sản lượng lúa ở nước ta thời kì 1981 -1999 .
Trở lại
Hình 37 : Biểu đồ thể hiện mối quan hệ : tổng số
lao động, số lao động có việc làm và số lao động
cần giải quyết việc làm ở các khu vực ở nước ta 1995
Trở lại
Hình 38: Biểu đồ tương quan nhiệt ẩm ở
địa điểm Hà Nội ở nước ta năm 1999
Trở lại
Hình 39 : Biểu đồ tình hình phát triển
diện tích và sản lượng cà phê
của nước ta thời kỳ 1980 - 1999
Trở lại
Trở lại
Trở lại
Hình 18 : Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu
của nước ta trong thời kì 1994-2005
Trở lại
Ví dụ : Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình tăng dân số nước ta thời kì 1921-1999 theo BSL sau: (triệu người)
Triệu người
Năm
1921
1939
1960
1980
1990
1999
80
20
60
40
15,6
19,6
30,2
41,9
53,7
70,9
76,3
Hình 46 : Biểu đồ sự phát triển dân số Việt Nam thời
kì 1921-1999
4.1 Biểu đồ theo đường
Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng
biểu đồ
Bước 2: Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đồ
Bước 3 : Vẽ biểu đồ
+ Vẽ hệ trục toạ độ
+ Khắc độ
+ Vẽ biểu đồ đường biểu diễn
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đồ
+ Ghi chú giải
+ Ghi số liệu
+ Tên biểu đồ
Ví dụ
Trở lại
Ví dụ : Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình tăng dân số nước ta thời kì 1921-1999 theo BSL sau : (triệu người)
Triệu người
Năm
1921
1939
1960
1980
1990
1999
80
20
60
40
15,6
19,6
30,2
41,9
53,7
70,9
76,3
Hình 47 : Biểu đồ sự
phát triển dân số
Việt Nam thời kì
1921-1999:
4.2 Biểu đồ hình cột
Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng biểu đồ
Bước 2 : Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đồ
Bước 3 : Vẽ biểu đồ
+ Vẽ hệ trục toạ độ
+ Khắc độ
+ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện các đối tượng
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đồ
+ Ghi chú giải
+ Ghi số liệu
+ Tên biểu đồ
Ví dụ
Trở lại
4.3 Biểu đồ kết hợp cột đường
Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng biểu đồ
Bước 2 : Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đồ
Bước 3 : Vẽ biểu đồ
+ Vẽ hệ trục toạ độ
+ Khắc độ
+ Vẽ biểu đồ hình cột và biểu đồ theo đường
thể hiện các đối tượng
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đồ
+ Ghi chú giải
+ Ghi số liệu
+ Tên biểu đồ
Ví dụ
Trở lại
Ví dụ : Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển diện tích và sản lượng Cà phê ở nước ta thời kì 1980-1998
DT(nghìn ha)
Năm
1980
1985
1990
1995
1997
1998
400
100
300
200
Hình 48 : Biểu đồ thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng Cà phê thời kỳ 1980-1998
SL(nghìn tấn)
500
400
300
200
100
Trở lại
Ví dụ : Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP ở nước ta qua các năm..
1985
1990
1995
1998
100
80
60
40
20
Hình 47 : Biểu đồ sự chuyển dịch cơ cấu
GDP ở nước ta qua các năm
Cơ cấu(%)
Năm
Dịch vụ
CN-XD
Nông-lâm-ngư nghiệp
4.4 Biểu đồ miền
Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng biểu đồ
Bước 2 : Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đồ
Bước 3 : Vẽ biểu đồ
+ Vẽ hệ trục toạ độ ( có thể là hình chữ nhật
hoặc hình vuông )
+ Khắc độ
+ Vẽ biểu đồ miền thể hiện các đối tượng
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đồ
+ Ghi chú giải
+ Ghi số liệu
+ Tên biểu đồ
Ví dụ
Trở lại
Ví dụ : Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hoá luân chuyển
phân theo loại hình giao thông ở nước ta năm 1990,1997 (triệu tấn/km)
* Tính tỉ lệ bán kính của 2 hình tròn : 12540 : 35162 = 0,36
1990
1997
Hình 48: Biểu đồ cơ cấu khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình giao thông ở nước ta năm 1990, 1997
4.5 Biểu đồ hình tròn
Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng biểu đồ
Bước 2: Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đồ
Bước 3 : Vẽ biểu đồ
+ Xác định bán kính của hình tròn
+ Vẽ các hình quạt thể hiện các đối tượng trong
biểu đồ hình tròn
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đồ
+ Ghi chú giải
+ Ghi số liệu
+ Tên biểu đồ
Ví dụ :
Trở lại
Các loại biểu đồ
trong dạy học địa lí THPT
( Ban cơ bản )
Người thực hiện : Nguyễn Thanh Hải
Bắc Giang : 1/ 2007
Trường trung học phổ thông hiệp hoà 1
Môn Địa lí
Bắt đầu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
Biểu đồ theo đường thể hiện rõ động thái của sự vật hiện tượng, thông qua tốc độ phát triển của sự vật, hiện tượng qua từng thời gian cụ thể.
1. Biểu đồ động thái
BĐ đường
BĐ cột
BĐ miền
2. Biểu đồ theo đường thể hiện động thái
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ theo đường
Các loại biểu đồ động thái
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
BĐ đường
BĐ cột
BĐ miền
1. Biểu đồ động thái
Biểu đồ hình cột thể hiện động thái của sự vật hiện tượng trên góc độ so sánh sự biến đổi của sự vật hiện tượng về mặt giá trị theo thời gian
2. Biểu đồ hình cột thể hiện động thái
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình cột
Các loại biểu đồ động thái
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
BĐ đường
BĐ cột
BĐ miền
1. Biểu đồ động thái
Biểu đồ miền thể hiện động thái của sự vật hiện tượng thông qua sự thay đổi diện tích của miền biểu hiện đối tượng qua các năm.
2. Biểu đồ miền thể hiện động thái
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dưng biểu đồ miền
Các loại biểu đồ động thái
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
Các loại biểu đồ cơ cấu
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng ở phần diện tích các hình quạt theo số liệu tương đối (%); Có thể thể hiện 2, 3 và nhiều hơn nữa các đối tượng trong một tổng thể.
2. Biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình tròn
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ vành khăn thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng ở phần diện tích các vành khăn; Có thể biểu hiện được 2, 3 và nhiều hơn nữa các đối tưọng trong một tổng thể như biểu đồ hình tròn.
2. Biểu đồ vành khăn thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ vành khăn
Các loại biểu đồ cơ cấu
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ bán nguyệt thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng ở phần diện tích các hình quạt trong nửa hình tròn; Có thể biểu hiện được 2, 3 và nhiều hơn nữa các đối tưọng trong một tổng thể.
2. Biểu đồ bán nguyệt thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ bán nguyệt
Các loại biểu đồ cơ cấu
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình vuông thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng qua số ô vuông nhỏ trong hình vuông lớn ( Mỗi ô vuông là 1 %)
2. Biểu đồ hình vuông thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình vuông
Các loại biểu đồ cơ cấu
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng thông qua tỷ lệ % của từng đối tượng trong tổng thể ( Chiều cao của cột được coi là 100%, các đối tượng có tỷ lệ % tương ứng với chiều cao của cột )
2. Biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình cột
Các loại biểu đồ cơ cấu
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Vành khăn
Bán nguyệt
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ miền thể hiện cơ cấu của sự vật hiện tượng ở tỷ lệ % của đối tượng thông qua diện tích của miền trong tổng thể ( Tổng thể là hình chữ nhật được coi là 100 % )
2. Biểu đồ miền thể hiện cơ cấu
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dưng biểu đồ miền
4. Các dạng biểu đồ khác thể hiện cơ cấu
Các loại biểu đồ cơ cấu
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
Các loại biểu đồ so sánh
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình tròn thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng thông qua diện tích các hình tròn thể hiện đối tượng.
2. Biểu đồ hình tròn thể hiện quan hệ so sánh
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình tròn
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ theo đường thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng
2. Biểu đồ theo đường thể hiện quan hệ so sánh
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ theo đường
Các loại biểu đồ so sánh
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ Ra đa thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng ở nhiều chỉ tiêu khác nhau ( Theo số liệu tuyệt đối hoặc số liệu tương đối )
2. Biểu đồ Ra đa thể hiện quan hệ so sánh
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình vẽ biểu đồ Ra đa
Các loại biểu đồ so sánh
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình vuông thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng thông qua diện tích hình vuông ( số liệu tuyệt đối hoặc tương đối )
2. Biểu đồ hình vuông thể hiện quan hệ so sánh
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình vẽ biểu đồ hình vuông
Các loại biểu đồ so sánh
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ hình cột thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng thông qua chiều cao của cột ( Cột đơn gộp nhóm hoặc cột chồng. )
2. Biểu đồ hình cột thể hiện quan hệ so sánh
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ hình cột
Các loại biểu đồ so sánh
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
1. Biểu đồ động thái
Tròn
Đường
Ra đa
Vuông
Cột
Miền
Biểu đồ miền thể hiện quan hệ so sánh giữa các sự vật hiện tượng thông qua so sánh diện tích của miền biểu hiện.
1. Giới thiệu chung
2. Biểu đồ miền thể hiện so sánh
3. Quy trình xây dưng biểu đồ miền
4. Các dạng biểu đồ so sánh khác
Các loại biểu đồ so sánh
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
1. Biểu đồ động thái
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
Đường
Cột
Cột-đường
Miền
Biểu đồ Đường thể hiện mối quan hệ giữa các sự vật hiện tượng thông qua sự khác nhau về tốc độ phát triển của hiện tượng, qua đó thấy được bản chất bên trong của sự vật hiện tượng.
2. Biểu đồ Đường thể hiện mối quan hệ
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ Đường
Các loại biểu đồ mối quan hệ
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
1. Biểu đồ động thái
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
Đường
Cột
Cột-đường
Miền
Biểu đồ Cột thể hiện mối quan hệ giữa các sự vật hiện tượng thông qua so
2. Biểu đồ Cột thể hiện mối quan hệ
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ Cột
Các loại biểu đồ mối quan hệ
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
1. Biểu đồ động thái
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
Đường
Cột
Cột-đường
Miền
Biểu đồ Cột, đường thể hiện mối quan hệ giữa các sự vật hiện tượng thông qua sự thay đổi tình hình phát triển của sự vật hiện tượng, qua đó thể hiện rõ bản chất của sự vật hiện tượng.
2. Biểu đồ Cột, đường thể hiện mối quan hệ
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ Cột, đường
Các loại biểu đồ mối quan hệ
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
1. Biểu đồ động thái
2. Biểu đồ cơ cấu
3. Biểu đồ so sánh
4. BĐ mối quan hệ
Đường
Cột
Cột-đường
Miền
Biểu đồ Miền thể hiện mối quan hệ giữa các sự vật hiện tượng thông qua sự thay đổi tỷ trọng hoặc thay đổi mối quan hệ tình hình phát triển của các sự vật hiện tượng.
2. Biểu đồ Miền thể hiện mối quan hệ
1. Giới thiệu chung
3. Quy trình xây dựng biểu đồ Miền
Các loại biểu đồ mối quan hệ
Tổ chuyên môn Địa Lý Trường THPT Hiệp Hoà 1 Bắc Giang !
.
Hình 1: Biểu đồ phát triển dân số thế giới
thời kì 1800 -2000.
Trở lại
.
Trở lại
.
Trở lại
H×nh 2: BiÓu ®å sù ph¸t triÓn d©n sè ®« thÞ ë c¸c níc ph¸t triÓn vµ c¸c níc ®ang ph¸t triÓn 1950 – 2020 ( dù kiÕn ®Õn 2020)
Trở lại
Hình 3 : Biểu đồ sự phát triển dân số Việt Nam
Trở lại
Trở lại
Hình 5 : Biểu đồ học sinh phổ thông ở Việt Nam
Trở lại
Hình 6 : Biểu đồ sản lượng lúa cả năm
của nước ta phân theo thời vụ
Trở lại
H×nh 7: BiÓu ®å d©n sè thÕ giíi dù kiÕn
Trở lại
Hình 8 : Giá trị tổng sản lượng CN nhẹ,
CN thực phẩm trong giá trị tổng sản lượng toàn ngành CN nước ta năm 1993
Trở lại
H×nh 9: C¸c d©n téc ViÖt Nam
ph©n theo ng«n ng÷ n¨m 1999
Trở lại
H×nh 10: BiÓu ®å c¬ cÊu lao ®éng trong ba khu vùc s¶n xuÊt n«ng nghiÖp, c«ng nghiÖp, dÞch vô cña níc ta vµ mét sè níc ®ang ph¸t triÓn kh¸c n¨m 1999
Trở lại
Trở lại
Hình 12: Biểu đồ cơ cấu đàn Lợn phân theo vùng
ở nước ta năm 1999
Trở lại
Hình 13 : Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu
theo các thị trường chính năm 1999
so với năm 1985 ở nước ta
1999
1985
Trở lại
Hình 14 : Biểu đồ tỷ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp so các ngành khác ở Việt Nam năm 1999
Trở lại
Hình15 : Biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ở Việt Nam năm 1999
Trở lại
H×nh 16: BiÓu ®å so s¸nh sù ®ãng gãp cña c¸c nghµnh c«ng nghiÖp, n«ng nghiÖp, dÞch vô cña níc ta vµ mét sè níc ®ang ph¸t triÓn trªn thÕ giíi n¨m 1999
Trở lại
Hình 17 : Biểu đồ cơ cấu sản phẩm
xuất khẩu ở nước ta
Trở lại
H×nh 19. BiÓu ®å c¬ cÊu khèi lîng vËn t¶i
hµng ho¸ vµ hµnh kh¸ch ph©n theo c¸c lo¹i h×nh vËn t¶i n¨m 1999ë níc ta
Trở lại
Hình 18 : Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu
của nước ta trong thời kì 1994-2000
Trở lại
Hình 20: Biểu đồ phần đóng góp của các ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ của nước ta và một số nước đang phát triển năm 1999
Trở lại
Trở lại
Hình 21: Biểu đồ sự thay đổi cấu trúc
tuổi giới tính của nước ta năm 1979 -1989
Trở lại
H×nh 23 : BiÓu ®å so s¸nh tû lÖ diÖn tÝch cña níc Anh so víi c¸c thuéc ®Þa cña Anh vµ cña thÕ giíi n¨m 1947
Trở lại
Hình 24 : Biểu đồ so sánh diện tích và dân số
vùng đồng bằng với trung du và miền núi (%)
ở nước ta năm 1999
Trở lại
Hình 34: Biểu đồ sự phát triển dân số
và sản lượng lúa ở nước ta thời kì 1981 -1999 .
Trở lại
Hình 36 : Biểu đồ về diện tích, năng suất,
sản lượng lúa cả năm ở nước ta
thời kỳ 1975-1997.
Trở lại
H×nh 33: BiÓu ®å so s¸nh mét sè chØ tiªu trong sinh ho¹t gia ®×nh ë mét sè tØnh cña níc ta n¨m 1998
Trở lại
H×nh 25 : BiÓu ®å so s¸nh tû lÖ diÖn tÝch
cña níc Anh so víi c¸c thuéc ®Þa
cña Anh vµ cña thÕ giíi n¨m 1947
Trở lại
Hình 26 : Biểu đồ so sánh diện tích
và dân số vùng đồng bằng với trung du
và miền núi nước ta năm 1999
Trở lại
Trở lại
Hình 28 : Biểu đồ so sánh bình quân lương thực
đầu người trên toàn quốc, ở ĐB S Hồng,
ĐB S Cửu Long thời kỳ 1988-1999
Trở lại
Hình 29: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ người
chưa có việc làm thường xuyên
phân theo các vùng ở nước ta năm 1999
Trở lại
Hình 30 : Biểu đồ so sánh giá trị xuất nhập khẩu
một số nước năm 1999
Trở lại
Hình 31 : Biểu đồ so sánh giá trị xuất nhập khẩu
một số nước năm 1999
Trở lại
Trở lại
Trở lại
H×nh 32: Gia t¨ng d©n sè vµ chØ sè nghÌo khæ cña mét sè níc trªn thÕ giíi n¨m 1993
Trở lại
Hình 34: Biểu đồ sự phát triển dân số
và sản lượng lúa ở nước ta thời kì 1981 -1999 .
Trở lại
Hình 37 : Biểu đồ thể hiện mối quan hệ : tổng số
lao động, số lao động có việc làm và số lao động
cần giải quyết việc làm ở các khu vực ở nước ta 1995
Trở lại
Hình 38: Biểu đồ tương quan nhiệt ẩm ở
địa điểm Hà Nội ở nước ta năm 1999
Trở lại
Hình 39 : Biểu đồ tình hình phát triển
diện tích và sản lượng cà phê
của nước ta thời kỳ 1980 - 1999
Trở lại
Trở lại
Trở lại
Hình 18 : Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu
của nước ta trong thời kì 1994-2005
Trở lại
Ví dụ : Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình tăng dân số nước ta thời kì 1921-1999 theo BSL sau: (triệu người)
Triệu người
Năm
1921
1939
1960
1980
1990
1999
80
20
60
40
15,6
19,6
30,2
41,9
53,7
70,9
76,3
Hình 46 : Biểu đồ sự phát triển dân số Việt Nam thời
kì 1921-1999
4.1 Biểu đồ theo đường
Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng
biểu đồ
Bước 2: Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đồ
Bước 3 : Vẽ biểu đồ
+ Vẽ hệ trục toạ độ
+ Khắc độ
+ Vẽ biểu đồ đường biểu diễn
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đồ
+ Ghi chú giải
+ Ghi số liệu
+ Tên biểu đồ
Ví dụ
Trở lại
Ví dụ : Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình tăng dân số nước ta thời kì 1921-1999 theo BSL sau : (triệu người)
Triệu người
Năm
1921
1939
1960
1980
1990
1999
80
20
60
40
15,6
19,6
30,2
41,9
53,7
70,9
76,3
Hình 47 : Biểu đồ sự
phát triển dân số
Việt Nam thời kì
1921-1999:
4.2 Biểu đồ hình cột
Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng biểu đồ
Bước 2 : Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đồ
Bước 3 : Vẽ biểu đồ
+ Vẽ hệ trục toạ độ
+ Khắc độ
+ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện các đối tượng
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đồ
+ Ghi chú giải
+ Ghi số liệu
+ Tên biểu đồ
Ví dụ
Trở lại
4.3 Biểu đồ kết hợp cột đường
Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng biểu đồ
Bước 2 : Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đồ
Bước 3 : Vẽ biểu đồ
+ Vẽ hệ trục toạ độ
+ Khắc độ
+ Vẽ biểu đồ hình cột và biểu đồ theo đường
thể hiện các đối tượng
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đồ
+ Ghi chú giải
+ Ghi số liệu
+ Tên biểu đồ
Ví dụ
Trở lại
Ví dụ : Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình phát triển diện tích và sản lượng Cà phê ở nước ta thời kì 1980-1998
DT(nghìn ha)
Năm
1980
1985
1990
1995
1997
1998
400
100
300
200
Hình 48 : Biểu đồ thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng Cà phê thời kỳ 1980-1998
SL(nghìn tấn)
500
400
300
200
100
Trở lại
Ví dụ : Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP ở nước ta qua các năm..
1985
1990
1995
1998
100
80
60
40
20
Hình 47 : Biểu đồ sự chuyển dịch cơ cấu
GDP ở nước ta qua các năm
Cơ cấu(%)
Năm
Dịch vụ
CN-XD
Nông-lâm-ngư nghiệp
4.4 Biểu đồ miền
Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng biểu đồ
Bước 2 : Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đồ
Bước 3 : Vẽ biểu đồ
+ Vẽ hệ trục toạ độ ( có thể là hình chữ nhật
hoặc hình vuông )
+ Khắc độ
+ Vẽ biểu đồ miền thể hiện các đối tượng
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đồ
+ Ghi chú giải
+ Ghi số liệu
+ Tên biểu đồ
Ví dụ
Trở lại
Ví dụ : Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hoá luân chuyển
phân theo loại hình giao thông ở nước ta năm 1990,1997 (triệu tấn/km)
* Tính tỉ lệ bán kính của 2 hình tròn : 12540 : 35162 = 0,36
1990
1997
Hình 48: Biểu đồ cơ cấu khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình giao thông ở nước ta năm 1990, 1997
4.5 Biểu đồ hình tròn
Bước 1: Xác định mục đích của việc xây dựng biểu đồ
Bước 2: Xử lí số liệu phù hợp với vẽ biểu đồ
Bước 3 : Vẽ biểu đồ
+ Xác định bán kính của hình tròn
+ Vẽ các hình quạt thể hiện các đối tượng trong
biểu đồ hình tròn
Bước 4 : Hoàn thiện biểu đồ
+ Ghi chú giải
+ Ghi số liệu
+ Tên biểu đồ
Ví dụ :
Trở lại
Các loại biểu đồ
trong dạy học địa lí THPT
( Ban cơ bản )
Người thực hiện : Nguyễn Thanh Hải
Bắc Giang : 1/ 2007
Trường trung học phổ thông hiệp hoà 1
Môn Địa lí
Bắt đầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngyuen Thanh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)