Rung chuông vàng Toán-Lý-Hoá- Sinh (chương trình chuẩn-Tháng10)

Chia sẻ bởi Đỗ Nam Hải | Ngày 08/05/2019 | 70

Chia sẻ tài liệu: Rung chuông vàng Toán-Lý-Hoá- Sinh (chương trình chuẩn-Tháng10) thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Câu1. Hãy chọn phương án đúng:
Hàm số y= - x3
D. Đồng biến trên khoảng
C. Nghịch biến trên khoảng
B. Đồng biến trên R
A. Nghịch biến trên khoảng
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2. Chọn câu sai
D.Dao động là chuyển động trong không gian có giới hạn mà vật lặp đi lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng
C. Dao động điều hoà được coi như hình chiếu của vật chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo

B. Pha ban đầu ? xác định vị trí của vật dao động tại thời điểm t = 0
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
3. Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 nung nóng là:
A. C6H5OH

B. C2H5 CH= O
C. C2H5OH

D. CH3- CO- CH3

15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội.
B. đa bội thể chẵn.
C. thể dị đa bội.
D. thể lưỡng bội
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

5. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng:
A. y = 3
B. x =4
C. x =3
D. y = -
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6. Một vật dao động điều hoà có độ dài quảng đường đi được trong một chu kỳ là 28 cm. Vậy biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu?
D. 7 cm
C. 14 cm
A. 6cm
B. 12cm
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


7. Cho 0,5 mol một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41 gam muối khan. Công thức của X là:
A. C2H5COOH
B. C3H7COOH
C. HCOOH
D. CH3COOH
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
8. Hãy chọn câu đúng trong số các câu sau đây nói về đột biến điểm.
A. Trong các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất
B. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen
C. Trong bất cứ trường hợp nào , tuyệt đại đa số đột biến điểm đều có hại
D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hoá
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
9. Hàm số có tập xác định :
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10. Gia tốc của một dao động điều hoà
đạt cực đại tại thời điểm
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu11. Trung hoà 4,4 gam axit cacboxylic no đơn chức cần 50ml dd NaOH 1M. Công thức axit là:
D. HCOOH
C. C2H5COOH
B. C3H7COOH
A. CH3COOH
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
12. Vai trò của en zim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi của ADN là
A. Tháo xoắn phân tử ADN
B. bẻ gãy các liên kết hyđrô giữa hai mạch ADN
C. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. cả A, B, C
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
13. Hàm số có tập xác định:
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
14. Một vật dao động điều hoà Gia tốc của vật được tính:
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
15. Anken khi tác dụng với nước (H+ xúc tác) cho ancol duy nhất là:
D. CH2=CH-CH3
C. CH2= C(CH3)2
B. CH3-CH=CH-CH3
A. CH2= CH-CH2-CH3
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
16. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin Met
B. bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin
C. Có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim
D. cả A và C
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
 D. Kh«ng cã ®iÓm cùc tiÓu
 C. §ång biÕn trªn kho¶ng (- ∞ ; 0 )
   B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng (0 ; + ∞)
    A. đång biÕn trªn kho¶ng (0 ; + ∞)
17. Hµm sè y = x4+1
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
18. Dao động được mô tả bằng biểu thức có dạng x = Acos (?t + ?) (cm) trong đó A. ? và ? là những hằng số được gọi là dao động
D. Dao động tắt dần
A. Dao động tuần hoàn
B. Dao động cưỡng bức
C. Dao động điều hoà
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. Khi đun nóng êtylclorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH thu được:
A. êtanol
D. êtan
C. axêtylen
B. êtylen
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20. Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể
A. ba.
B. tam bội.
C. đa bội lẻ.
D. đơn bội lệch.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

21. Hàm số
D. Có cực đại tại điểm x= 0
B. Đồng biến trên R
A. Có tập xác định : R (0 ; +?)
C. Nghịch biến trên R
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22. Một con lắc lò xo dao động giữa hai vị trí biên là 20cm độ cứng của lò xo là 200 N/m. năng lượng dao động của vật là:
D. 4 (J)
C. 1 (J)
B. 5 (J)
A. 10 (J)
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. Dãy đồng đẳng của ancol no đơn chức có công thức chung là:
D. CnH2n-7OH (n ? 6)
C. CnH2n+2-x(OH)x ( n ? x, x > 1)
B. CnH2n-1OH (n ? 3)
A. CnH2n+1OH (n ? 1)
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24. Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
B. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
C. dẫn tới trong cơ thể có hai dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng:
A. y =1
B. y = 0
C. y = -1
D. y
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26. Một chiếc xe máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một cái rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xốc là 1,5(s). Hỏi vận tốc của xe bằng bao nhiêu thì xe xốc mạnh nhất ?
A. v = 21,6 km/h
B. v = 22,4km/h
C. v = 26,1 km /h
D. v = 24,2 km/h
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong ung dịch NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
D. 16,2 gam
C. 1,6 gam
B. 10,8 gam
A. 32,4 gam
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
28. Đột biến gen là
A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

29. Đồ thị hàm số:
D.Có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
C. Không có tiệm cận đứng
B. Có tiệm cận ngang
A. Không có tiệm cận ngang
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
30. Chọn câu đúng
D. Chu kỳ là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu
C. Chu kỳ dao động là khoảng thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo
B. Chu kỳ dao động là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây
A. Chu kỳ là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu

15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
31. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH3CHO
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. CH3OH
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
32.Trong quá trình nhân đôi AND, enzim AND pôlimeraza di chuyển
A. Theo chiều 5’→ 3’ và cùng chiều với mạch khuôn
B. Theo chiều 3’→ 5’ và ngược chiều với mạch khuôn
C. Theo chiều 5’→ 3’ và ngược chiều với mạch khuôn
D. Ngẫu nhiên
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. 0
C. - ?
D.
A. +?
33.



15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


C. 2 m/s
B. 1,4 m/s
D. 3 m/s
A. 1,2 m/s
34. Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m = 1 kg và một lò xo có độ cứng 100 N/m. Dao động điều hoà của con lắc lò xo có biên độ 0,2 m. Hỏi tốc độ của con lắc qua vị trí cân bằng:
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


C. quỳ tím, Na2CO3
B. quỳ tím, NaOH
D. quỳ tím, dd Br2
A. quỳ tím, Cu(OH)2
35. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol êtylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là:
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
36. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. cả ba loại
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
37. Hàm số
D.Đồ thị chỉ có tiệm cận ngang
C. Đồng biến khi ad - bc > 0
B. Nghịch biến khi ad - bc > 0
A. Có cực trị
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


B.
C.
D.
A.
38. Một vật đồng thời tham gia 2 dao động cm và
phương trình dao động tổng hợp là:
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


B. C4H9OH
C. CH3OH
D. C2H5OH
A. C3H7OH
39. Cho 18 gam ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2( đktc). Công thức của ancol là:
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
40. Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể
A. lưỡng bội của loài.
B. lưỡng bội của 2 loài.
C. lớn hơn 2n.
D. đơn bội của 2 loài.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Một điểm cực tiểu nếu a < 0 và phương trình y`= 0 có một nghiệm
C. Hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại nếu a > 0 và phương trình y`= 0 có một nghiệm
D. Hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu nếu a < 0 và phương trình y`= 0 có một nghiệm
A. Một điểm cực đại nếu a < 0 và phương trình y`= 0 có một nghiệm
41. Hàm số có
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
42. Công thức nào sau đây biểu diễn quan hệ giữa tần số gốc ?, tần số dao động f và chu kỳ T của dao động điều hoà
A.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
43. Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Fructozo và glucozơ
B. Saccarozơ và glucozơ
C. Fructozo và mantozơ
D. glucozơ và mantozơ
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
44. Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp nhiễm sắc thể tăng thêm một chiếc là thể
A. ba.
B. tam bội.
C. đa bội lẻ.
D. tam nhiễm kép.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
45. Tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1]
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
46. Một dao động điều hoà có tần số giảm 2 lần và biên độ tăng 3 lần . Hỏi năng lượng của vật thay đổi thế nào ?
A.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
47. Trong phân tử cacbohiđrát luôn có:
A. Nhóm chức ancol
B. Nhóm chức axit
C. Nhóm chức anđêhít
D. Nhóm chức xeton
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
48. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
D. mang đột biến gen.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
49. Bảng biến thiên của hàm số
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
50. t là thời gian dao động, vậy trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số điều hoà
A.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
51. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axitaxêtic là:
A. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3
B. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3
C. C2H2 , CH3CHO, HCOOCH3
D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
52. Đặc điểm thái hoá của mã bộ ba có nghĩa là
A. một bộ ba mã hoá cho nhều loại axit amin
B. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau
C. nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một axit amin
D. nhều bộ ba cùng mang tính hiệu kết thúc dịch mã
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
53. Hàm số có đồ thị:
A. Nhận giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng
B. Nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng
C. Nhận trục tung làm trục đối xứng
D. Không có tâm đối xứng
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
54. Quả cầu của con lắc lò xo có khối lượng 20 gam dao động với tần số 5 HZ và biên độ ?2 ? 10 cm cho . Tìm cơ năng của vật dao động
A. 0,1 (J)
B. 0,2 (J)
C. 0,12 (J)
D 0,22 (J)
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
55. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là:
A. Na, Fe, HBr
B. NaOH, Na, HBr
C. CuO, KOH, HBr
D. Na, HBr, CuO
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
56. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B. quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể tại kỳ sau của quá trình phân bào.
D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào..

15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. - ?
B. +?
Câu 57.
C. 0
D. � ?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
58. Một dao động điều hoà . Vận tốc được tính bằng
A.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
59. Cho các chất sau:
1. HO-CH2-CH2-OH 3. CH3-CH2-O-CH2
2. CH3-CH2-CH2-OH 4. HO-CH2-CHOH-CH2OH
Các chất hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. (2),(3)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
D. (1),(2)
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
60. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ một gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA?
A. AGXUUAGXA
B. UXGAAUXGU
C. TXGAATXGT
D. AGXTTAGXA
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
61. Đường thẳng y = -1 và đường cong
A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 3
B. Đường thẳng y = -1 là tiệm cận ngang của
đường cong
C. Cắt nhau tại hai điểm
D. Cắt nhau tại điểm có toạ độ: ( 3; -1)
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
62. Chu kỳ dao động của con lắc đơn ở biên độ bé là:
A.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
63. Số đồng phân ứng với công thức C3H8O là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
64. Điều không đúng về đột biến gen
A. Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
65.
A. 0
B. 1
C. - 1
D. + ?
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
66. Chọn câu đúng: Sóng dọc có phương dao động:
D. Vuông góc với phương truyền sóng
C. Trùng với phương truyền sóng
B. Thẳng đứng
A. Nằm ngang
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
67. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu( OH)2 là:
A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natriaxê tát
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancloêtylic
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axitaxetic
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natriaxetát
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
68. Tổng số nhiễm sắc thể của bộ lưỡng bội
bình thường ở một loài có số lượng 22, trong
tế bào cá thể A ở cặp thứ 5 và cặp thứ 6 đều
có 4 chiếc, cá thể đó là thể
A. tứ bội.
B. thể bốn kép .
C. đa bội chẵn.
D. tam nhiễm kép.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
69. Bảng biến thiên của hàm số
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
70. Một vật dao động điều hoà
vận tốc của vật đại cực đại tại thời điểm:
A.
B. T = 0
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
71. Chất không phản ứng với Na là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. HCOOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
72. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
73. Đường thẳng x= 3 và đường cong
A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 3
B. Cắt nhau tại điểm có tung độ bằng -1
C. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đường
cong
D. Cắt nhau tại điểm có toạ độ: (3; -1)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
74. Một sóng hình sin truyền theo một sợi dây có bước sóng 1,4 m thời gian để một điểm riêng nào đó chuyển động từ độ dời cực đại đến độ dời bằng 0 là 0,17(s). Tính vận tốc truyền sóng?
A. v = 0,45 m/s
B. v = 2,06 m/s
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. v = 3,12m/s
D. v = 6,24m/s
75. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt với các chất trong nhóm:
A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2
B. C3H7OH, CH3CHO
C. CH3COOH, C2H3COOH
D. C3H5(OH)3, C12H22O11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
76. Các côđon nào dưới đây không mã hoá axit amin
A. AUA, UAA, UXG
B. AAU, GAU, UXA
C. UAA, UAG, UGA
D. XUG, AXG, GUA
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. (2;1)
B. (1; 2)
C. (0; 0)
D. (-1; -2)
Câu 77. Toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y = 2 và x = 1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A.
B.
C. 0 cm/s
D.
Câu 78. Một vật dao động điều hoà vận tốc của vật sau 0,5 (s) là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. CH3-CH2-COO-CH3
B. HCOOCH2- CH2- CH3
C. CH3-COO-CH2-CH3
D. CH3- CH2- CH2- COOH
Câu 79. Chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
80. Quá trình giải mã kết thúc khi
A. ribôxôm tiếp xúc với côđon AUG trên mARN
B.ribôxôm rời khỏi mARN và trở về trạng thái tự do
C. ribôxôm tiếp xúc với môt trong các bộ mã: UAA, UAG, UGA.
D. Ribôxôm gắn axit amin Met vào vị trí cuối cùng của chuổi pôlipeptit
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
81. Câu nào dưới đây không đúng ?
A. Ở tế bào nhân sơ, sau khi được tổng hợp
foocmin mêtiônin được cắt khỏi chuổi pôlipeptit.
B.Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách
khỏi mARN và giử nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho
quá trình dịch mã tiép theo
C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit
amin mở đầu là Met đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
D. Tất cả các prôtêin sau dịch mã đều được cắt bỏ
axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
82. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.
B. đột biến A-TG-X.
C. đột biến G-X A-T.
D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
83. Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-TG-X.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
84. Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên
A. giao tử 2n.
B. tế bào 4n.
C. giao tử n.
D. tế bào 2n.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
85. Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội.
B. lệch bội.
C. dị đa bội.
D. tự đa bội.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
86. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một các thể của loài trong tế bào có 48 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể
A. tứ bội.
B. bốn nhiễm
C. dị bội.
D. đa bội lệch.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
87. Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chứa bộ NST
A. Lưỡng bội của loài
B. Lưỡng bội của hai loài
C. Lớn hơn 2n
D. đơn bội của loài
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Nam Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)