Rung chuông vàng (Toán, Lý, Hoá, Sinh)

Chia sẻ bởi Đỗ Nam Hải | Ngày 24/10/2018 | 109

Chia sẻ tài liệu: Rung chuông vàng (Toán, Lý, Hoá, Sinh) thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Câu1. Chọn câu sai:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Phép chiếu lên đường thẳng không phải là phép
dời hình.
C. Phép dời là một phép biến hình bảo toàn
khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ
B. Với bất kỳ hai điểm A, B và ảnh A` , B` của
chúng qua một phép dời hình, ta luôn có A`B = AB`
A.Phép dời hình là một phép biến hình không
làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
2. Điện tích có ký hiệu và đơn vị tính như thế nào ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. C ( fa ra)
C. q (Cu lông)
B. A (Jun)
A. F ( Niu tơn)
3. Cho các chất: Ba(OH)2, Fe(OH)3, H2SO4, CaCl2, BaSO4, HCl số chất điện li là:
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4. Đặc diểm nào quyết định sự khuyếch tán của các ion từ đất vào rễ?
A. Thoát hơi nước.
B. Sự chênh lệch nồng độ ion đất-rễ.
C. Trao đổi chất của rễ.
D. Nhu cầu ion của cây.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


5. Xét phép đối xứng trục Đa:
(I) Tam giác nào có một đỉnh năm trên a thì tam
giác đó sẽ biến thành chính nó.
(II) Đường tròn nào có tâm nằm trên a thì sẽ biến
thành chính nó.Trong hai câu trên:
A. Tất cả đều đúng.
B. Câu (I) đúng và câu (II) sai.
C. Câu (I) sai và câu (II) đúng.
D. Tất cả đều sai.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6. Lực cu công là:
D. Lực hút (hoặc đẩy) giữa hai điện tích điểm
C. Lực đàn hồi của lò xo
A. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm
B. Lực tương tác giữa hai vật bất kỳ
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


7. Có thể nhận biết 4 dung dịch ZnCl2, NaCl, MgCl2, HCl bằng cách:
A. Dùng quý tím
B. Dùng dung dịch NaOH
C. Dùng dd AgNO3
D. Không dùng thêm thuốc thử
8. Cơ chất của lục lạp có nhiệm vụ:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Tổng hợp protein.
C. Thực hiện pha tối.
B. Thực hiện pha sáng.
A. Di truyền tế bào chất.
9. Chỉ ra câu sai:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Trong ba câu trên có ít nhất một câu sai.
C. phép tịnh tiến theo véc tơ chính là phép đồng nhất.
B. Phép tịnh tiến là một phép dời hình
A. Phép tịnh tiến TU theo véc tơ u là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M` sao cho MM` = u
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10. Khi đưa hai điện tích điểm từ chân không vào chất điện môi, độ lớn điện tích và khoảng cách giữa chúng không đổi, độ lớn lực tương tác giữa chúng sẽ:
D. Còn tuỳ thuộc hằng số điện môi
C. Không đổi
B. Giảm đi.
A. Tăng lên
Câu11. Chất M khi tan vào nước điện li được do:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. B và C đúng
C. Chất M khi hoà tan vào nước tạo dd M dẫn điện
B. Chất M khi nóng chảy tạo dung dịch M dẫn điện
A. Chất M khi tan vào nước tạo dung dịch trong suốt
12. Vai trò nào có ý nghĩa quyết định với nhóm carotenoit ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Tham gia quang hợp.
C. Tham gia quang phân li nước
B. Truyền năng lượng cho diệp lục.
A. Bảo vệ diệp lục.
13. Chọn phương án đúng. Phép quay Q(O; ) biến điểm M thành điểm M` . Khi đó:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. OM = OM` và MOM` =
C. OM = OM` và MOM` =
B. OM = OM` và (OM, OM`) =
A. OM = OM` và (OM, OM`) =
14. Nếu giữ nguyên độ lớn mỗi điện tích điểm mà tăng khoảng cách giữa chúng lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. tăng lên 9 lần
C. Tăng lên 3 lần
B. Giảm đi 9 lần
A. Giảm đi 3 lần
15. Hãy chọn câu đúng:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Bazơ tan trong nước gọi là kiềm
C. Trong bazơ phải có nhóm OH
B. Bazơ luôn tác dụng với oxit axit
A. Bazơ lưỡng tính là Al(OH)3
16. Sự giống nhau giữa cây C3 v� cây C4 l�:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thời gian cố định CO2.
C. Enzim cố định CO2
B. Sản phẩm đầu tiên của quang hợp.
A. Chất nhận CO2
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
 D. OM’ = - kOM
 C. OM = - kOM’
   B. OM = kOM’
    A.
17. Chän ph­¬ng ¸n ®óng. PhÐp vÞ tù t©m O tØ sè k (k ≠ 0) biÕn mçi ®iÓm M thµnh ®iÓm M’ sao cho:
`
1
OM OM
k
=
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
18. Đưa quả cầu điện tích Q lại gần quả cầu bấc nhỏ nhẹ treo bằng sợi tơ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào Q. sau đó thì:
D. M bị đẩy lệch về phía bên kia
A. M tiếp tục bị hút dính vào Q
B. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. Dung dịch HCl có pH = 3, để được dung dịch có pH = 4 cần pha loảng:
A. 10 lần
D. 2 lần
C. 3 lần
B. 5 lần
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


B. Giải phóng O2 cho không khí.
C. Vận chuyển sản phẩm quang hợp.
D. Dung môi cho các phản ứng.
A. Cung cấp electron v� H+
20. Vai trò mấu chốt nhất của nước đối với quang hợp là:

20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21. Chọn phương án đúng. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số:
D. k = 3
B. k = 1
A. k = - 1
C. k = 0
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22. Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?
D. Nước biển
C. Nước sông
B. Nước mưa
A.Nước cất
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. Phản ứng nào tạo ra kết tủa Fe(OH)3
D. FeCl2 + NaOH ?
C. FeCl3 + H2O
B. Fe(NO3)3 + KOH ?
A. Fe2(SO4)3 + HCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24.Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây là:
D. Miễn dịch cho cây.
C. Tăng khả năng chống chịu.
B. Tạo các sản phẩm trung gian.
A. Cung cấp năng lượng.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn ?
A. y = sinx
B. y = xtanx
C. y = cosx-x
D. y = x2
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26. Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng
A. Trong muối ăn kết tinh có ion dương tựo
B. Trong muối ăn kết tinh có ion âm tự do
C. Trong muối ăn kết tinh có elec tron tự do
D. Trong muối ăn kết tinh không có ion và elec tron tự do
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27. Phương trình ion rút gọn cho ta biết:
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch
C. Nồng độ những ion nào lớn nhất
B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
28. ý nào dưưới đây không đúng với vai trò của sự thoát hơi nước ở lá?
A. Tạo ra một sức hút nước của rễ.
B. Làm giảm nhiệt độ của bề mặt lá.
C. Làm cho khí không mở và khí CO2 sẽ đi từ
không khí vào lá cung cấp cho quá trình
quang hợp.
D. Làm cho khí không mở và khí O2 sẽ thoát ra không khí

20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
29. Tìm tập xác định của hàm số y = tan2x:
D. X
C. X
B. X
A. X
30. Đơn vị cường độ điện trường là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. V.m
C.
B.
A.

20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
31. Dung dịch có = 1,5.10-5M. Môi trường của dung dịch này là:
A. . a xít
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Không xác định được
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
32. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
C. Vận tốc lớn, không đưược điều chỉnh bằng việc đóng mở của khí khổng
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở của khí khổng
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở của khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, không đưược điều chỉnh
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


B. T = 2k
C.
D. T = 2
A.
33. Chu kỳ của hàm số y = cosx là:



20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


C. Khoảng cách từ Q đến q
B. Điện tích thử q
D. hằng số điện môi
A. Điện tích điểm Q
34. Cường độ điện trường của một điện tích điểm không phụ thuộc đại lượng nào sau đây?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


C. BaCl2, Na2CO3, FeSO4
B. BaCl2, Na2SO4, FeCO3
D. BaSO4, Na2CO3, FeCl2
A. BaCO3, NaCl, FeSO4
35. Có 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Na+, Ba2+, Fe2+, Cl-, CO32-, SO42- . Ba dung dịch đó là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Diệp lục a.
36. Sắc tố tham gia tham gia trực tiếp vào
chuyển hóa quang năng thành hóa năng
trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là:
B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a, b.
D. Diệp lục a, b và carotinôit
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
37. Chọn công thức đúng:
D.
C.
B.
A.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


B. Nhiễm điện do cọ xát
C. Nhiễm điện do hưởng ứng
D. Cả 3 hiện tượng nhiễm điện nói trên
A. Nhiễm điện do tiếp xúc
38. Vào mùa hanh khô, có những khi kéo áo len qua đầu, ta nghe thấy có tiếng nổ lách tách, đó là do:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


B. 320 (g)
C. 80 (g)
D. 380 (g)
A. 120 (g)
39. Khi cô cạn 400g dd muối nồng độ 20% thì khối lượng giảm:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


B. Tạo chất hữu cơ
C. Cân bằng nhiệt độ cuả môi trường.
D. Điều hòa không khí
A. Tích lũy năng lượng
40. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B.
C.
D.
A.
41. Nghiệm của phương trình cosx = -1 là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
42. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn đại lượng có đơn vị là vôn?
A. q.E.d
B. q.E
C. E.d
D. q.U
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
43. Có các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2,
H2SO4, NH4Cl. Có thể nhận biết 4 dung dịch
trên bằng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaNO3
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
44. ý nào dưới đây không đúng với ư ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa
A. Dịch tiêu hóa không bị pha
C. ống tiêu hóa được phân hóa thành các bộ
phận khác nhau tạo cho sự chuyển hóa về
chức năng.
B. Dịch tiêu hóa được hòa loảng
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
45. Giả sử một công việc có thể tiến hành theo hai phương án A và B. Phương án A có thể thực hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó:
D. Các câu trên đều sai.
C. Công việc có thể được thực hiện bằng n + m cách.
B. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
A. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
46. Giữa hai điểm M và N có một hiệu điện thế . Câu nào đúng nhất/
A. VN = 0; VM = 3V
B. VM = 0; VN = 3V
C. VM > 0 ; VN < 0
D. VM- VN = 3V
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
47. Sục khí H2S vào dd Cu(NO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa đen. Kết luận nào đúng?
A. HNO3 yếu hơn H2S
B. CuS không tan trong nước
C. Xảy ra phản ứng oxi hoá khử
D. Có hiện tượng tạo phức
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
48. Sự tiến hóa các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa ngoại bào
B. Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào
C. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
49. Giả sử một công việc có thể tiến hành theo hai công đoạn A và B. Công đoạn A có thể thực hiện bằng n cách, công đoạn B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó:
D. Các câu trên đều sai.
C. Công việc có thể được thực hiện bằng n +m cách.
B. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
A. Công việc có thể được thực hiện bằng n.m cách.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
50. Một elec tron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường UMN = 100V. Điện trường đã thực hiện một công là:
A. + 1,6.10-19J
B. - 1,6.10-19J
C. + 1,6.10-17J
D. - 1,6.10-17J
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
51. Nhiệt phân 9,4g muối nitrat của kim loại M thu được 4gam ôxít kim loại. Công thức muối là:
A. Zn(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
52. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.
A. Dạ dày đơn
B. Ruột ngắn
C. Thức ăn qua ruột non trãi qua tiêu hóa cơ học, hóa học và đưược hấp thụ
D. Manh tràng phát triển
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
53. Gieo hai con xúc xắc một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất của biến cố " Các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau", ta được:
A.
B.
C.
D.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
54. Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện đặt xa các vật khác
B. Một quả cầu thuỷ tinh nhiễm điện đặt xa các vật khác
C. Hai quả cầu kim loại không nhiễm điện đặt gần nhau trong không khí
D. Một quả cầu thuỷ tinh nhiễm điện đặt xa các vật khác
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
55. Hợp chất CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau?
A. Muối axit
B. Muối trung hoà
C. Muối kép
D. Muối hổn tạp
56. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp nào?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng phổi
A. Hô hấp bằng mang
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
57. Chỉ ra câu sai:
A.
B.
C.
D.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
58. Chọn câu đúng: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc:
A. Điện tích của tụ điện
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
C. Cả điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
D. Diện tích đối diện của hai bản tụ điện
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
59. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và K2CO3
B. NaAlO2 và NaOH
C. NaOH và NaHCO3
D. NaCl và AgNO3
60. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ và nút nhỉ thất bó His mạng Puôc-kin các tâm nhỉ, tâm thất co
B. Nút nhỉ thất hai tâm nhỉ và nút xoang nhỉ bó His mạng Puôc-kin các tâm nhỉ, tâm thất co
C. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ và nút nhỉ thất mạng Puôc-kin bó His các tâm nhỉ, tâm thất co
D. Nút xoang nhỉ hai tâm nhỉ nút nhỉ thất mạng Puôc-kin bó His các tâm nhỉ, tâm thất co
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
61. Chỉ ra câu sai:
A.
B.
C.
D.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
62. Điện dung của tụ điện có đơn vị là:
A. Cu lông
B. Vôn
C. Pha ra
D. Vôn trên mét
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
63. Có các dung dịch NH4Cl, NH4HCO3, K2CO3 , KNO3. Có thể nhận biết 4 dung dịch trên bằng cách dùng:
A. Ba(OH)2
B. dd HNO3
C. dd NaNO3
D. dd KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
64. Huyết áp là:
A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
B. Lực co bóp của tâm nhỉ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
C. áp lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch
D. Lực co bóp của tim nhận máu từ tỉnh mạch tạo nên huyết áp của mạch
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
65. Nghiệm của phương trình sinx = -1 là:
A.
B.
C.
D.
66. Biểu thức nào dưới đây không phải để tính hiệu điện thế?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.
C.
B.
A.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
67. Kim loại mà khi phản ứng với Cl+ và HCl đều tạo ra một hợp chất là:
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
68. Mỗi chu kỳ của tim diễn ra theo trật tự nào?
A. Pha co tâm thất Pha co tâm nhỉ Pha giản chung
C. Pha co tâm nhỉ Pha co tâm thất Pha giản chung
D. Pha giản chung Pha co tâm thất Pha co tâm nhỉ
B. Pha giản chung pha co tâm nhỉ Pha co tâm thất
69. Nghiệm của phương trình cosx = 1 là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D.
C.
B.
A.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
70. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A.
B.
C.
D.
71. Cặp công thức của Liti Nitrua và Nhôm Nitrua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. LiN3 và Al3N
B. Li3N2 và Al3N2
C. Li2N3 và Al2N3
D. Li3N và AlN
72. Vì sao ở người già khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
Vì mạch xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở
não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
B. Vì mạch xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch
ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
C. Vì mạch xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các
mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
D. Vì thanh mạch bị dày lên , tính đàn hồi kém, đặc biệt
các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vở mạch.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
73. Nghiệm của phương trình tanx = tan a là:
A.
B.
C.
D. Các đáp số trên đều sai.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
74. Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhôm
B. Hai mảnh tôn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Hai mảnh đồng
D. Một mảnh đồng và một mảnh kẻm
75. Khi thêm HCl vào dung dịch H3PO4 (H3PO4 ? 3H+ + PO43-) thì cân bằng chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận
B. Theo chiều nghịch
C. Không bị chuyển dịch
D. Nồng độ PO43- tăng lên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích bộ phận điều khiển bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhiận kích thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích
D. . Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích
Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 76. Cơ chế cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. = n!
B. Pn = nn
C. Pn = (n-1)!
D. Kết quả khác
Câu 77. Số hoán vị của n phần tử là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. C1 > C2
B. C1 = C2
C. C1 < C2
D. Cả 3 trường hợp trên có thể xảy ra
Câu 78. Tụ điện có điện dung C1 có điện tích
q1 = 2.10-3C. Tụ điện có điện dung C2 có điện
tích q2= 4.10-3C. Khẳng định nào là đúng?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5
B. 7
C. 17
D. 21
Câu 79. Nhiệt phân sắt (III) nitrát tổng các hệ số trong phương trình là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Răng cửa giử và giật cỏ .
B. Răng nanh nghiền nát cỏ
C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ
D. Răng nanh giử và giật cỏ
Câu 80. Chức năng nào sau đây không đúng với chức năng của thú ăn cỏ:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
(1) ; (2)
Trong hai công thức trên:
A. Chỉ có (1) đúng.
B. Chỉ có (2) đúng.
Câu 81. Công thức tính số chỉnh hợp nào sau đây đúng ?
C. Cả hai công thức đều đúng
D. Cả hai công thức đều sai
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 82 . Công thức đúng của magiê phốt phua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tính hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
C. Tiếp nhận ích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
D. Tác động vào bộ phận kích thích dựa trên tính hiệu thần kinh và hoomôn
Câu 83 Bộ phận thực hiện trong cơ chế cân bằng nội môi có chức năng:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 18
B. 9
C. 22
D. 4
Câu 84. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên cùng màu ?
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. KNO3
B.
C. AgNO3 Ag2O + O2 + NO2
D.
Câu 85. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
B. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuất tán qua
D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn
Câu 86 ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của giun đất thích nghi với sự trao đổi khí
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Chỉ có (1) sai.
B. Chỉ có (2) sai.
C. (1) và (2) đều đúng
D. (1) và (2) đều sai.
Câu 87 Cho hai số thực a, b và số nguyên dương n thì:
=
(1)
(2)
=
Trong hai công thức trên:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5,4 và 5,6 gam
B. 4,4 và 6,6 gam
C. 5,6 và 5,4 gam
D. 4,6 và 6,4 gam
Câu 88 .Cho 11 (g) hổn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loảng dư, thu được 6,72 lít NO (ktc) duy nhất. Khối lượng Al và Fe trong hổn hợp đầu là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích
C. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
D. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thưường trước khi được điều chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích
Câu 89. Liên hệ ngược là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 3 , 8 , 3 , 4 , 2
B. 3 , 8 , 3 , 2 , 4
C. 2 , 4 , 2 , 2 , 2
D. 1 , 4 , 1 , 2 , 2
Câu 90. Hệ số của phản ứng: Mg + HNO3
(loãng) Mg(NO3)2 + NO + H2O lần lượt là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Nam Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)