Rung chuong vang on tap stpt
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thi |
Ngày 09/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: rung chuong vang on tap stpt thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Câu 1. Gi?i ph?u m?t c?t ngang thõn sinh tru?ng th? c?p theo th? t? t? ngoi vo trong thõn l:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. T?ng sinh b?n -> B?n -> M?ch rõy so c?p -> M?ch rõy th? c?p -> T?ng sinh m?ch -> G? th? c?p -> G? so c?p -> Tu? .
C. B?n -> T?ng sinh b?n -> M?ch rõy sc -> M?ch rõy th? c?p -> T?ng sinh m?ch -> G? sc -> G? th? c?p -> Tu? .
B. B?n -> T?ng sinh b?n -> M?ch rõy th? c?p -> M?ch rõy so c?p -> T?ng sinh m?ch -> G? th? c?p -> G? sc -> Tu?.
A. B?n -> T?ng sinh b?n -> M?ch rõy sc -> M?ch rõy th? c?p -> T?ng sinh m?ch -> G? th? c?p -> G? sc -> Tu?
2. D?c di?m no khụng cú ? sinh tru?ng so c?p?:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Di?n ra ho?t d?ng c?a mụ phõn sinh d?nh.
C. Di?n ra c? ? cõy m?t lỏ m?m v cõy hai lỏ m?m .
B. Di?n ra ho?t d?ng c?a t?ng sinh b?n.
A. Lm tang kớch thu?c chi?u di c?a cõy.
0
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
3. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
a/ Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
b/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
c/Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
d/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
4. Sinh trưởng thứ cấp là:
a/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
b/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
c/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
d/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
5. Người ta sử dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:
a/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
b/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
c/ Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
d/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
6. Gibêrelin có vai trò
a/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
b/ Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
c/ Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
d/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
7. Êtylen có vai trò:
a/ Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
b/ Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
c/ Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
d/ Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
8. Axit abxixic (ABA)có vai trò chủ yếu là
a/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
b/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
c/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
d/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
9. Auxin chủ yếu sinh ra ở
a/ Đỉnh của thân và cành
b/ Phôi hạt, chóp rễ.
c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
d/ Thân, lá.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
10. Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
a/ Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
b/ Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.
c/ Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
d/ Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
11. Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?
a/ Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
b/ Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
c/ Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
d/ Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
12. Cây ngày ngắn là cây:
a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
13. Các cây ngày ngắn là:
a/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
b/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
c/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.
d/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
14. Các cây trung tính là cây
a/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.
b/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
c/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
d/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
15. Quang chu kì là:
a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
16. Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở:
a/ Chồi nách.
b/ Lá.
c/ Đỉnh thân.
d/ Rễ.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
17. Phitôcrôm có những dạng nào?
a/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 730mm.
b/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 660mm.
c/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 760mm.
d/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 630mm.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
18. Các cây ngày dài là các cây:
a/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
b/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
c/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
d/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
19. Testostêrôn được sinh sản ra ở:
a/ Tuyến giáp.
b/ Tuyến yên.
c/ Tinh hoàn.
d/ Buồng trứng
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
20. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
a/ Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
b/ Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
c/ Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
d/ Châu chấu, ếch, muỗi.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
21. Biến thái là:
a/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
b/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
c/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
d/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
22. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là:
a/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
b/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
c/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
d/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
23. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả:
a/ Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
b/ Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
c/ Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
d/ Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
24. Ơstrôgen được sinh ra ở
a/ Tuyến giáp.
b. Buồng trứng.
c/ Tuyến yên.
d/ Tinh hoàn.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
25. Ơstrôgen có vai trò:
a/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
b/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
d/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
26. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:
a/ Tinh hoàn.
b/ Tuyến giáp.
c/ Tuyến yên.
d. Buồng trứng.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
27. Tirôxin có tác dụng
a/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào, sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
d/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
28. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là:
a/ Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
b/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
c/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
d/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
29. Phát triển của cơ thể động vật bao gồm
a/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
b/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.
c/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
d/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
30. Testostêrôn có vai trò:
a/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
c/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
d/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
31. Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng?
a/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.
b/ Vì cơ thể phải tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.
c/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
d/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
32. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
a/ Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
b/ Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
c/ Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
d/ Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
33. Tại sao tắm nắng vào lúc sáng hoặc chiều (ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?
a/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương.
b/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.
c/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.
d/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành xương.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
34. Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
a/ Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
b/ Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
c/ Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
d/ Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
35. Ecđixơn có tác dụng:
a/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
b/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
c/ Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
d/ Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
36. Juvenin có tác dụng
a/ Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
b/ Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
c/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
d/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. T?ng sinh b?n -> B?n -> M?ch rõy so c?p -> M?ch rõy th? c?p -> T?ng sinh m?ch -> G? th? c?p -> G? so c?p -> Tu? .
C. B?n -> T?ng sinh b?n -> M?ch rõy sc -> M?ch rõy th? c?p -> T?ng sinh m?ch -> G? sc -> G? th? c?p -> Tu? .
B. B?n -> T?ng sinh b?n -> M?ch rõy th? c?p -> M?ch rõy so c?p -> T?ng sinh m?ch -> G? th? c?p -> G? sc -> Tu?.
A. B?n -> T?ng sinh b?n -> M?ch rõy sc -> M?ch rõy th? c?p -> T?ng sinh m?ch -> G? th? c?p -> G? sc -> Tu?
2. D?c di?m no khụng cú ? sinh tru?ng so c?p?:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Di?n ra ho?t d?ng c?a mụ phõn sinh d?nh.
C. Di?n ra c? ? cõy m?t lỏ m?m v cõy hai lỏ m?m .
B. Di?n ra ho?t d?ng c?a t?ng sinh b?n.
A. Lm tang kớch thu?c chi?u di c?a cõy.
0
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
3. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
a/ Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
b/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
c/Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
d/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
4. Sinh trưởng thứ cấp là:
a/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
b/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
c/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
d/ Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
5. Người ta sử dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:
a/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
b/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
c/ Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
d/ Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
6. Gibêrelin có vai trò
a/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
b/ Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
c/ Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
d/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
7. Êtylen có vai trò:
a/ Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
b/ Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
c/ Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
d/ Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
8. Axit abxixic (ABA)có vai trò chủ yếu là
a/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
b/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
c/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
d/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
9. Auxin chủ yếu sinh ra ở
a/ Đỉnh của thân và cành
b/ Phôi hạt, chóp rễ.
c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
d/ Thân, lá.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
10. Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
a/ Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
b/ Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.
c/ Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
d/ Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
11. Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?
a/ Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
b/ Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
c/ Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
d/ Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
12. Cây ngày ngắn là cây:
a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
13. Các cây ngày ngắn là:
a/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
b/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
c/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.
d/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
14. Các cây trung tính là cây
a/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.
b/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
c/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
d/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
15. Quang chu kì là:
a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
16. Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở:
a/ Chồi nách.
b/ Lá.
c/ Đỉnh thân.
d/ Rễ.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
17. Phitôcrôm có những dạng nào?
a/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 730mm.
b/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 660mm.
c/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 760mm.
d/ Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ)có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx)có bước sóng 630mm.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
18. Các cây ngày dài là các cây:
a/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
b/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
c/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
d/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
19. Testostêrôn được sinh sản ra ở:
a/ Tuyến giáp.
b/ Tuyến yên.
c/ Tinh hoàn.
d/ Buồng trứng
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
20. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
a/ Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
b/ Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
c/ Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
d/ Châu chấu, ếch, muỗi.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
21. Biến thái là:
a/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
b/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
c/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
d/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
22. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là:
a/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
b/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
c/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
d/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
23. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả:
a/ Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
b/ Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
c/ Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
d/ Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
24. Ơstrôgen được sinh ra ở
a/ Tuyến giáp.
b. Buồng trứng.
c/ Tuyến yên.
d/ Tinh hoàn.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
25. Ơstrôgen có vai trò:
a/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
b/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
d/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
26. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:
a/ Tinh hoàn.
b/ Tuyến giáp.
c/ Tuyến yên.
d. Buồng trứng.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
27. Tirôxin có tác dụng
a/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào, sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
c/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
d/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
28. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là:
a/ Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
b/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
c/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
d/ Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
29. Phát triển của cơ thể động vật bao gồm
a/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
b/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.
c/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
d/ Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
30. Testostêrôn có vai trò:
a/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
b/ Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
c/ Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
d/ Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
31. Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng?
a/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.
b/ Vì cơ thể phải tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.
c/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
d/ Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
32. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
a/ Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
b/ Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
c/ Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
d/ Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
33. Tại sao tắm nắng vào lúc sáng hoặc chiều (ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?
a/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương.
b/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.
c/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.
d/ Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành xương.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
34. Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
a/ Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
b/ Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
c/ Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
d/ Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
35. Ecđixơn có tác dụng:
a/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
b/ Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
c/ Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
d/ Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
36. Juvenin có tác dụng
a/ Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
b/ Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
c/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
d/ Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)