Rung chuông vàng, ôn luyện kiến thức học kì I lớp 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoa Mai |
Ngày 09/05/2019 |
415
Chia sẻ tài liệu: rung chuông vàng, ôn luyện kiến thức học kì I lớp 2 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Đố vui ôn luyện củng cố kiến thức
THỂ LỆ CHƠI
* Có 15 câu hỏi chia 2 vòng trong cuộc thi.
* Mỗi người trong đội chơi chuẩn bị phấn và bảng con.
* Sau khi nêu câu hỏi, người chơi có 15 giây để suy nghĩ và trả lời vào bảng.
* Người nào trả lời sai tự giác đứng dậy và đi về phía sau sàn chơi.
Khối 2
Vòng 1: Khởi động
Những tên sắp xếp theo theo bảng
Chữ cái A, B, C ( Nam, An,
Khánh, Dũng ) là
Dũng, An, Nam, Khánh
A
Nam, Dũng, Khánh, An
b
An, Dũng, Khánh, Nam
c
Câu 1
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Số liền sau của 99 là:
99
A
100
b
80
c
Câu 2
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chúng ta nên làm gì để cơ được
Săn chắc ?
Ăn uống đầy đủ, tập
Thể dục
A
Ăn uống đầy đủ, tập thể dục
Rèn luyện thân thể hằng ngày
b
Vui chơi, ăn uống đầy đủ
c
d
Câu 3
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Từ trái nghĩa với từ lạnh là?
Nắng
A
Nóng
b
Mưa
c
Câu 4
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tìm x. Biết x + 37 = 75
x = 35
A
x = 36
b
x = 38
c
Câu 5
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tìm từ viết đúng chính tả
Buổi xáng
A
Buỗi sáng
C
Buổi sáng
B
Câu 6
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu “Nam là học sinh giỏi”
thuộc kiểu câu nào?
Ai làm gì ?
A
Ai thế nào ?
b
Ai là gì ?
c
Câu 7
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chăm chỉ học tập là
Cố gắng tự hoàn thành bài
tập được giao
A
Chăm chỉ học tập là hằng ngày
Phải học đến khuya
b
Chỉ những bạn không giỏi
Mới chăm chỉ học tập
c
Câu 8
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta
Làm gì ?
Lấy tổng trừ đi số hạng
kia
A
Lấy tổng cộng với số hạng
b
Lấy số hạng cộng với tổng
c
Câu 9
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Số bé nhất có hai chữ số giống
nhau là?
10
A
11
b
99
c
Câu 10
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tăng tốc
Vòng 2
Trong nhóm từ sau, nhóm từ chỉ
Đồ dùng học tập là?
Cây, sách vở, quần áo
A
Bút chì, sách vở
Bảng con
b
Tủ, bút chì, bảng con
c
Câu 11
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
3 dm =……….cm?
30 dm
A
3 cm
b
30 cm
c
Câu 12
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Em hãy ghi tên cô hiệu trưởng của trường
ta ?
Câu 13
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trước và sau bữa ăn chúng ta
Nên ?
Ăn xong xem ti vi
A
Ăn xong nằm ngủ
b
Rửa tay sạch trước khi
Ăn(rửa bằng xà phòng và
Nước sạch
c
Câu 14
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hòa có 50 viên bi. Hòa cho An 10
Viên bi. Hỏi Hòa còn lại bao nhiêu viên
Bi ?
30 viên bi
A
40 viên bi
C
20 viên bi
B
Câu 15
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Binh ...Boong...
Chúc mừng chiến thắng!
Cái bình cổ trong viện bảo tàng
có đính hạt ngọc ở cổ bình.
Căp từ “cổ” trong câu thuộc cặp từ gì?
Rung chuông vàng
THỂ LỆ CHƠI
* Có 15 câu hỏi chia 2 vòng trong cuộc thi.
* Mỗi người trong đội chơi chuẩn bị phấn và bảng con.
* Sau khi nêu câu hỏi, người chơi có 15 giây để suy nghĩ và trả lời vào bảng.
* Người nào trả lời sai tự giác đứng dậy và đi về phía sau sàn chơi.
Khối 2
Vòng 1: Khởi động
Những tên sắp xếp theo theo bảng
Chữ cái A, B, C ( Nam, An,
Khánh, Dũng ) là
Dũng, An, Nam, Khánh
A
Nam, Dũng, Khánh, An
b
An, Dũng, Khánh, Nam
c
Câu 1
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Số liền sau của 99 là:
99
A
100
b
80
c
Câu 2
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chúng ta nên làm gì để cơ được
Săn chắc ?
Ăn uống đầy đủ, tập
Thể dục
A
Ăn uống đầy đủ, tập thể dục
Rèn luyện thân thể hằng ngày
b
Vui chơi, ăn uống đầy đủ
c
d
Câu 3
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Từ trái nghĩa với từ lạnh là?
Nắng
A
Nóng
b
Mưa
c
Câu 4
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tìm x. Biết x + 37 = 75
x = 35
A
x = 36
b
x = 38
c
Câu 5
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tìm từ viết đúng chính tả
Buổi xáng
A
Buỗi sáng
C
Buổi sáng
B
Câu 6
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu “Nam là học sinh giỏi”
thuộc kiểu câu nào?
Ai làm gì ?
A
Ai thế nào ?
b
Ai là gì ?
c
Câu 7
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Chăm chỉ học tập là
Cố gắng tự hoàn thành bài
tập được giao
A
Chăm chỉ học tập là hằng ngày
Phải học đến khuya
b
Chỉ những bạn không giỏi
Mới chăm chỉ học tập
c
Câu 8
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta
Làm gì ?
Lấy tổng trừ đi số hạng
kia
A
Lấy tổng cộng với số hạng
b
Lấy số hạng cộng với tổng
c
Câu 9
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Số bé nhất có hai chữ số giống
nhau là?
10
A
11
b
99
c
Câu 10
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tăng tốc
Vòng 2
Trong nhóm từ sau, nhóm từ chỉ
Đồ dùng học tập là?
Cây, sách vở, quần áo
A
Bút chì, sách vở
Bảng con
b
Tủ, bút chì, bảng con
c
Câu 11
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
3 dm =……….cm?
30 dm
A
3 cm
b
30 cm
c
Câu 12
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Em hãy ghi tên cô hiệu trưởng của trường
ta ?
Câu 13
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Trước và sau bữa ăn chúng ta
Nên ?
Ăn xong xem ti vi
A
Ăn xong nằm ngủ
b
Rửa tay sạch trước khi
Ăn(rửa bằng xà phòng và
Nước sạch
c
Câu 14
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hòa có 50 viên bi. Hòa cho An 10
Viên bi. Hỏi Hòa còn lại bao nhiêu viên
Bi ?
30 viên bi
A
40 viên bi
C
20 viên bi
B
Câu 15
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Binh ...Boong...
Chúc mừng chiến thắng!
Cái bình cổ trong viện bảo tàng
có đính hạt ngọc ở cổ bình.
Căp từ “cổ” trong câu thuộc cặp từ gì?
Rung chuông vàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoa Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)