Rung Chuông Vàng
Chia sẻ bởi Bùi Thế Quyền |
Ngày 09/05/2019 |
98
Chia sẻ tài liệu: Rung Chuông Vàng thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
3. Cho các chất: Ba(OH)2, Fe(OH)3, H2SO4, CaCl2, BaSO4, HCl số chất điện li là:
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7. Có thể nhận biết 4 dung dịch ZnCl2, NaCl, MgCl2, HCl bằng cách:
A. Dùng quý tím
B. Dùng dung dịch NaOH
C. Dùng dd AgNO3
D. Không dùng thêm thuốc thử
Câu11. Chất M khi tan vào nước điện li được do:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. B và C đúng
C. Chất M khi hoà tan vào nước tạo dd M dẫn điện
B. Chất M khi nóng chảy tạo dung dịch M dẫn điện
A. Chất M khi tan vào nước tạo dung dịch trong suốt
15. Hãy chọn câu đúng:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Bazơ tan trong nước gọi là kiềm
C. Trong bazơ phải có nhóm OH
B. Bazơ luôn tác dụng với oxit axit
A. Bazơ lưỡng tính là Al(OH)3
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. Dung dịch HCl có pH = 3, để được dung dịch có pH = 4 cần pha loảng:
A. 10 lần
D. 2 lần
C. 3 lần
B. 5 lần
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. Phản ứng nào tạo ra kết tủa Fe(OH)3
D. FeCl2 + NaOH ?
C. FeCl3 + H2O
B. Fe(NO3)3 + KOH ?
A. Fe2(SO4)3 + HCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27. Phương trình ion rút gọn cho ta biết:
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch
C. Nồng độ những ion nào lớn nhất
B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
31. Dung dịch có = 1,5.10-5M. Môi trường của dung dịch này là:
A. . a xít
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Không xác định được
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. BaCl2, Na2CO3, FeSO4
B. BaCl2, Na2SO4, FeCO3
D. BaSO4, Na2CO3, FeCl2
A. BaCO3, NaCl, FeSO4
35. Có 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Na+, Ba2+, Fe2+, Cl-, CO32-, SO42- . Ba dung dịch đó là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. 320 (g)
C. 80 (g)
D. 380 (g)
A. 120 (g)
39. Khi cô cạn 400g dd muối nồng độ 20% thì khối lượng giảm:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
43. Có các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2,
H2SO4, NH4Cl. Có thể nhận biết 4 dung dịch
trên bằng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaNO3
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
47. Sục khí H2S vào dd Cu(NO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa đen. Kết luận nào đúng?
A. HNO3 yếu hơn H2S
B. CuS không tan trong nước
C. Xảy ra phản ứng oxi hoá khử
D. Có hiện tượng tạo phức
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
51. Nhiệt phân 9,4g muối nitrat của kim loại M thu được 4gam ôxít kim loại. Công thức muối là:
A. Zn(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
55. Hợp chất CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau?
A. Muối axit
B. Muối trung hoà
C. Muối kép
D. Muối hổn tạp
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
59. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và K2CO3
B. NaAlO2 và NaOH
C. NaOH và NaHCO3
D. NaCl và AgNO3
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
63. Có các dung dịch NH4Cl, NH4HCO3, K2CO3 , KNO3. Có thể nhận biết 4 dung dịch trên bằng cách dùng:
A. Ba(OH)2
B. dd HNO3
C. dd NaNO3
D. dd KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
67. Kim loại mà khi phản ứng với Cl+ và HCl đều tạo ra một hợp chất là:
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
71. Cặp công thức của Liti Nitrua và Nhôm Nitrua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. LiN3 và Al3N
B. Li3N2 và Al3N2
C. Li2N3 và Al2N3
D. Li3N và AlN
74. Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhôm
B. Hai mảnh tôn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Hai mảnh đồng
D. Một mảnh đồng và một mảnh kẻm
75. Khi thêm HCl vào dung dịch H3PO4 (H3PO4 ? 3H+ + PO43-) thì cân bằng chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận
B. Theo chiều nghịch
C. Không bị chuyển dịch
D. Nồng độ PO43- tăng lên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5
B. 7
C. 17
D. 21
Câu 79. Nhiệt phân sắt (III) nitrát tổng các hệ số trong phương trình là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 82 . Công thức đúng của magiê phốt phua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. KNO3
B.
C. AgNO3 Ag2O + O2 + NO2
D.
Câu 85. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5,4 và 5,6 gam
B. 4,4 và 6,6 gam
C. 5,6 và 5,4 gam
D. 4,6 và 6,4 gam
Câu 88 .Cho 11 (g) hổn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loảng dư, thu được 6,72 lít NO (ktc) duy nhất. Khối lượng Al và Fe trong hổn hợp đầu là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 3 , 8 , 3 , 4 , 2
B. 3 , 8 , 3 , 2 , 4
C. 2 , 4 , 2 , 2 , 2
D. 1 , 4 , 1 , 2 , 2
Câu 90. Hệ số của phản ứng: Mg + HNO3
(loãng) Mg(NO3)2 + NO + H2O lần lượt là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7. Có thể nhận biết 4 dung dịch ZnCl2, NaCl, MgCl2, HCl bằng cách:
A. Dùng quý tím
B. Dùng dung dịch NaOH
C. Dùng dd AgNO3
D. Không dùng thêm thuốc thử
Câu11. Chất M khi tan vào nước điện li được do:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. B và C đúng
C. Chất M khi hoà tan vào nước tạo dd M dẫn điện
B. Chất M khi nóng chảy tạo dung dịch M dẫn điện
A. Chất M khi tan vào nước tạo dung dịch trong suốt
15. Hãy chọn câu đúng:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Bazơ tan trong nước gọi là kiềm
C. Trong bazơ phải có nhóm OH
B. Bazơ luôn tác dụng với oxit axit
A. Bazơ lưỡng tính là Al(OH)3
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. Dung dịch HCl có pH = 3, để được dung dịch có pH = 4 cần pha loảng:
A. 10 lần
D. 2 lần
C. 3 lần
B. 5 lần
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. Phản ứng nào tạo ra kết tủa Fe(OH)3
D. FeCl2 + NaOH ?
C. FeCl3 + H2O
B. Fe(NO3)3 + KOH ?
A. Fe2(SO4)3 + HCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27. Phương trình ion rút gọn cho ta biết:
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch
C. Nồng độ những ion nào lớn nhất
B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
31. Dung dịch có = 1,5.10-5M. Môi trường của dung dịch này là:
A. . a xít
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Không xác định được
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. BaCl2, Na2CO3, FeSO4
B. BaCl2, Na2SO4, FeCO3
D. BaSO4, Na2CO3, FeCl2
A. BaCO3, NaCl, FeSO4
35. Có 3 dung dịch trong 3 ống nghiệm, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Na+, Ba2+, Fe2+, Cl-, CO32-, SO42- . Ba dung dịch đó là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. 320 (g)
C. 80 (g)
D. 380 (g)
A. 120 (g)
39. Khi cô cạn 400g dd muối nồng độ 20% thì khối lượng giảm:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
43. Có các dung dịch: NaOH, Ba(OH)2,
H2SO4, NH4Cl. Có thể nhận biết 4 dung dịch
trên bằng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaNO3
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
47. Sục khí H2S vào dd Cu(NO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa đen. Kết luận nào đúng?
A. HNO3 yếu hơn H2S
B. CuS không tan trong nước
C. Xảy ra phản ứng oxi hoá khử
D. Có hiện tượng tạo phức
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
51. Nhiệt phân 9,4g muối nitrat của kim loại M thu được 4gam ôxít kim loại. Công thức muối là:
A. Zn(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
55. Hợp chất CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau?
A. Muối axit
B. Muối trung hoà
C. Muối kép
D. Muối hổn tạp
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
59. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và K2CO3
B. NaAlO2 và NaOH
C. NaOH và NaHCO3
D. NaCl và AgNO3
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
63. Có các dung dịch NH4Cl, NH4HCO3, K2CO3 , KNO3. Có thể nhận biết 4 dung dịch trên bằng cách dùng:
A. Ba(OH)2
B. dd HNO3
C. dd NaNO3
D. dd KCl
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
67. Kim loại mà khi phản ứng với Cl+ và HCl đều tạo ra một hợp chất là:
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
71. Cặp công thức của Liti Nitrua và Nhôm Nitrua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. LiN3 và Al3N
B. Li3N2 và Al3N2
C. Li2N3 và Al2N3
D. Li3N và AlN
74. Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
A. Hai mảnh nhôm
B. Hai mảnh tôn
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Hai mảnh đồng
D. Một mảnh đồng và một mảnh kẻm
75. Khi thêm HCl vào dung dịch H3PO4 (H3PO4 ? 3H+ + PO43-) thì cân bằng chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận
B. Theo chiều nghịch
C. Không bị chuyển dịch
D. Nồng độ PO43- tăng lên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5
B. 7
C. 17
D. 21
Câu 79. Nhiệt phân sắt (III) nitrát tổng các hệ số trong phương trình là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 82 . Công thức đúng của magiê phốt phua là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. KNO3
B.
C. AgNO3 Ag2O + O2 + NO2
D.
Câu 85. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 5,4 và 5,6 gam
B. 4,4 và 6,6 gam
C. 5,6 và 5,4 gam
D. 4,6 và 6,4 gam
Câu 88 .Cho 11 (g) hổn hợp Al và Fe vào dd HNO3 loảng dư, thu được 6,72 lít NO (ktc) duy nhất. Khối lượng Al và Fe trong hổn hợp đầu là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 3 , 8 , 3 , 4 , 2
B. 3 , 8 , 3 , 2 , 4
C. 2 , 4 , 2 , 2 , 2
D. 1 , 4 , 1 , 2 , 2
Câu 90. Hệ số của phản ứng: Mg + HNO3
(loãng) Mg(NO3)2 + NO + H2O lần lượt là:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thế Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)