Roan 4

Chia sẻ bởi Trần Kim Kim | Ngày 10/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: roan 4 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

*Bài 1: Dãy nào là dãy số tự nhiên :
a) 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …
b) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.
c) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; …
d) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13.
*Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; ……
b) 21 ; 23 ; 25 ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; ……
c) 998 ; 999 ; 1000 ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; ……
d) 0 ; 10 ; 20 ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; ……
g) …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; ……; 716 ; 717 ; 718
h) …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; ……; 500 ; 502 ; 504
i) 401 ; 403 ; 405 ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; ……
k) 17 ; 20 ; 23 ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; …… ; ……
*Bài 3:
a) Viết số tự nhiên liền sau vào chỗ chấm :
74 ; ……
109 ; ……
199 ; ……
409 ; ……

1009 ; ……
9900 ; ……
999 ; ……
889 ; ……

b) Viết số tự nhiên liền trước vào chỗ chấm :
…… ; 1000
…… ; 200
…… ; 1
…… ; 90

…… ; 1005
…… ; 5010
…… ; 51000
…… ; 320

:
*Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào dấu *
a) 657*3 < 65710
b) 57*32 > 57832
c) 24680 > *4689

d) 32985 < 329*5
e) 43748 < 4374*
g) 68139 > 68*39

*Bài 5: Viết các số : 8688 ; 8886 ; 8868 ; 6888 ; 8878
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

*Bài 6: Viết số, biết số đó gồm :
a) 9 trăm triệu, 5 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 2 chục và 5 đơn vị
b) 7 chục triệu, 6 trăm nghìn, 5 nghìn và 2 chục
c) 6 trăm triệu, 5 triệu, 6 nghìn, 4 trăm và 5 đơn vị
d) 8 chục triệu, 6 triệu, 4 chục nghìn, 2 trăm và 5 đơn vị
e) 3 triệu, 4 chục nghìn, 2 trăm, 6 chục và 1 đơn vị
g) 4 trăm triệu, 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 8 nghìn
h) 7 trăm triệu, 6 nghìn, 7 trăm và 8 chục
i) 6 trăm triệu, 8 triệu, 3 nghìn, 4 chục
k) 9 chục triệu, 7 trăm nghìn, 6 trăm, 2 chục
l) 5 trăm triệu, 4 trăm nghìn, 7 trăm.
*Bài 7: Tìm x :
a) x x 9 = 9 288
b) 423 + x = 5270

c) x + 47 832 = 100 000
d) x : 4 = 56 231

e) 88 070 – x = 9 961
g) 68 320 – x = 4 749

*Bài 8: Hình chữ nhật có diện tích là 84cm2, chiều rộng là 7cm. Tìm chiều dài hình chữ nhật đó.
*Bài 9: Hình vuông có chu vi là 24cm. Hỏi diện tích hình vuông là bao nhiêu?
*Bài 10: Hình chữ nhật có chu vi là 56cm, chiều rộng là 7cm. Tìm chiều dài hình chữ nhật đó.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Kim Kim
Dung lượng: 33,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)