REVISION TIENG ANH 7

Chia sẻ bởi Phan Thi Quynh Giao | Ngày 18/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: REVISION TIENG ANH 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ÔN THI HKI
UNIT1
-Giới thiệu bản thân. I’m in class 7A.

-Đồng ý với người khác
I’m a student. So am I. / I am , too.
I can swim. So can I. / I can , too.
I like milk. So do I. / I do , too.

-So sánh hơn Her school is bigger than your school.
Mai is more beautiful than Lan.

-Từ chỉ số lượng. Much (nhiều ):dùng với danh từ không đếm được.
Many (nhiều ):dùng với danh từ số nhiều đếm được.
Much và Many chủ yếu dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
A lot of và lots of (nhiều ): dùng được cho cả 2 loại danh từ, và dùng trong câu khẳng định.

-Hỏi khoảng cách. How far is it from ......... to.............?
It’s about..............
UNIT 2
-Thì tuơng lai đơn (Simple Future tense)
Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai.



-Sắp xếp kế hoạch. We will have our examination next week.
-nói về kế hoạch trong tương lai. They will see a movie tomorrow night.
-Số thứ tự.
UNIT 3
-Lời phàn nàn , than phiền. What an awful day!
-Lời khen. What a bright room!
-So sánh bậc nhất. Minh is the tallest student in my class.
An is the most intelligent student in our school.
UNIT 4.
-Nói về thời gian biểu và các môn học.
When do you have English?
I have it on .................
What are you studying?
We are studying physics.
What time do you have physics class?
we have it at ...........
-Xác định vị trí. Where can I find the math book? -They’re on the shelves on the left.
UNIT 5.
-Nói chi tiết về các môn học
She learns how to use a computer in her Computer Science class.
-Miêu tả những hoạt động trong giờ chơi.
The girls are skipping rope.
UNIT 6
-Hoạt động phổ biến sau buổi học.
I practice the guitar after school.
-Lời đề nghị
Let’s go to the movies tonight.
Why don’t we take a rest?
What about going out for some drink?
-Lời mời.
Would you like to come to my house for lunch?
(Đồng ý ) Yes, I’d like to. / Yes, I ‘d love to.
(Không đồng ý ) I’d love to, but I’m busy. / I’d like to, but I’m afraid I can’t.
UNIT 7
-Nói về các ngày nghỉ lễ và các kỳ nghĩ lễ.
-Nói về sự khác nhau giữa một ngày làm việc tiêu biểu giữa Mĩ và VN.
UNIT 8
-Hỏi đường.
Excuse me. Where the post office, please?
Excuse me. Could you tell/ show me the way to the post office , please?
Excuse me. Could you tell me how to get / go to the post office, please?
-Hỏi trả lời về giá cả.
How much ...........?
-Yêu cầu một cách lịch sự.
I’d like to send this letter to the USA.

* -Thì hiện tại đơn. (Simple present tense)
-Thì hiện tại tiếp diễn (Present progressive tense)
-Thì tương lai đơn. (Simple Future tense)

-END-


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Quynh Giao
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)